Thượt Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. thượt
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

thượt chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thượt trong chữ Nôm và cách phát âm thượt từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thượt nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "thượt"

thạc [硕]

Unicode 碩 , tổng nét 14, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: shuo4, shi2 (Pinyin); sek6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) To lớn◎Như: thạc đức 碩德 đức lớn, thạc vọng 碩望 người có danh dự to.(Tính) Học thức uyên bác◎Như: thạc sĩ 碩士 (văn bằng) thạc sĩ, thạc ngạn 碩彥 người tài đức cao xa, thạc nho 碩儒 học giả uyên thâm.(Tính) Tốt, đẹp◇Thi Kinh 詩經: Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y 碩人其頎, 衣錦褧衣 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.(Tính) Vững vàng, kiên cố.Dịch nghĩa Nôm là:
  • thạc, như "thạc (to lớn); thạc sĩ" (vhn)
  • thượt, như "lượt thượt" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [龐碩] bàng thạc絬

    [絬]

    Unicode 絬 , tổng nét 12, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: xie4 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là: thượt, như "dài thượt" (vhn)𤻬

    [𤻬]

    Unicode 𤻬 , tổng nét 19, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).

    Dịch nghĩa Nôm là: thượt, như "thượt mặt ra, ngồi thượt ra" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • khẩu lệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bát cực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ý tứ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kiền bà từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cựu đại lục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thượt chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 碩 thạc [硕] Unicode 碩 , tổng nét 14, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: shuo4, shi2 (Pinyin); sek6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 碩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) To lớn◎Như: thạc đức 碩德 đức lớn, thạc vọng 碩望 người có danh dự to.(Tính) Học thức uyên bác◎Như: thạc sĩ 碩士 (văn bằng) thạc sĩ, thạc ngạn 碩彥 người tài đức cao xa, thạc nho 碩儒 học giả uyên thâm.(Tính) Tốt, đẹp◇Thi Kinh 詩經: Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y 碩人其頎, 衣錦褧衣 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.(Tính) Vững vàng, kiên cố.Dịch nghĩa Nôm là: thạc, như thạc (to lớn); thạc sĩ (vhn)thượt, như lượt thượt (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [龐碩] bàng thạc絬 [絬] Unicode 絬 , tổng nét 12, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: xie4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 絬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thượt, như dài thượt (vhn)𤻬 [𤻬] Unicode 𤻬 , tổng nét 19, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𤻬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thượt, như thượt mặt ra, ngồi thượt ra (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • huyên hoa từ Hán Việt là gì?
    • hú ẩu từ Hán Việt là gì?
    • bàng hoàng từ Hán Việt là gì?
    • bổ phong từ Hán Việt là gì?
    • bạc tình từ Hán Việt là gì?
    • cự đại từ Hán Việt là gì?
    • lưỡng toàn từ Hán Việt là gì?
    • cô ân từ Hán Việt là gì?
    • chánh niệm từ Hán Việt là gì?
    • trần ai từ Hán Việt là gì?
    • cấp chứng từ Hán Việt là gì?
    • bạo khốc từ Hán Việt là gì?
    • bách diệp tửu từ Hán Việt là gì?
    • củ hợp từ Hán Việt là gì?
    • bao chương từ Hán Việt là gì?
    • bỉ báng từ Hán Việt là gì?
    • lai niên từ Hán Việt là gì?
    • lợi hại từ Hán Việt là gì?
    • kí túc từ Hán Việt là gì?
    • hiệp tác từ Hán Việt là gì?
    • da lộ tát lãnh từ Hán Việt là gì?
    • bồi thặng từ Hán Việt là gì?
    • phỉ tử từ Hán Việt là gì?
    • công binh từ Hán Việt là gì?
    • thủy lục trai từ Hán Việt là gì?
    • chân chánh từ Hán Việt là gì?
    • chiêu an từ Hán Việt là gì?
    • bãi hưu từ Hán Việt là gì?
    • bảo sát từ Hán Việt là gì?
    • chuế tử từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Thượt Mặt Là Gì