Thủy Chung - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ ʨuŋ˧˧ | tʰwi˧˩˨ ʨuŋ˧˥ | tʰwi˨˩˦ ʨuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ ʨuŋ˧˥ | tʰwḭʔ˧˩ ʨuŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]thủy (đầu tiên, trước) + chung (cuối cùng, sau)
Định nghĩa
[sửa]thủy chung
- Trước và sau không thay đổi thái độ. Ăn ở thủy chung. Thủy chung như nhất. Trước sau như một.
- Tình cảm son sắt, không thay đổi qua thời gian.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thủy chung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Chung Thủy Là Gì
-
Trái Nghĩa Với Chung Thủy Là Gì - Blog Của Thư
-
Không Chung Thủy Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Chung Thuỷ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Bội Bạc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tìm 1 Từ đồng Nghĩa,1 Từ Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sauđoàn Kết,trung Thực ...
-
Chung Thủy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chung Thuỷ
-
Tìm Các Từ đồng Nghĩa Với Các Từ Hán Việt Sau Phụ Mẫu,thủy Chung ...
-
Thủy Chung Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nội Dung Của Nghĩa Vụ Chung Thủy, Nghĩa Tình - VỤ GIA ĐÌNH
-
Sự Thủy Chung Là Gì - Xây Nhà
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Trung Thực
-
Chung Tình Là Gì - .vn
-
Tình Yêu – Wikipedia Tiếng Việt