Thủy điện Tà Lơi – Wikipedia Tiếng Việt

Thủy điện Tà Lơi 3 trên bản đồ Việt NamThủy điện Tà Lơi 3Thủy điện Tà Lơi 3Thủy điện Tà Lơi 3 (Việt Nam)

Thủy điện Tà Lơi là nhóm các thủy điện xây dựng trên dòng ngòi Tà Lơi tại vùng đất xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum, huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai, Việt Nam.[1][2]

Năm 2019 Tà Lơi có 3 bậc với tổng công suất lắp máy 33 MW.

  • Thủy điện Tà Lơi 1 có công suất lắp máy 15 MW với 2 tổ máy, sản lượng trung bình hơn 58 triệu KWh/năm,[3]
  • Thủy điện Tà Lơi 2 có công suất lắp máy 10,5 MW với 3 tổ máy, sản lượng trung bình hơn 48 triệu KWh/năm, khởi công xây dựng tháng 10/2012, hoàn thành tháng 7/2016 [4][5]
  • Thủy điện Tà Lơi 3 có công suất lắp máy 7,5 MW với 2 tổ máy, sản lượng trung bình hơn 30 triệu kWh/năm, khởi công xây dựng tháng 3/2010, hoàn thành tháng 11/2012.[6][7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.
  2. ^ Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ F-48- 28C & 40A. Cục Đo đạc và Bản đồ, 2014.
  3. ^ Dự án Thủy điện Tà Lơi 1. intracom, 2018. Truy cập 25/08/2019.
  4. ^ Dự án Thủy điện Tà Lơi 2. Intracom, 13/07/2017. Truy cập 10/01/2018.
  5. ^ Hoàn thành nhà máy thủy điện Tà Lơi 2 ở Lào Cai VNEEP, 14/07/2016. Truy cập 10/01/2018.
  6. ^ Đẩy tiến độ thi công Nhà máy thủy điện Tà Lơi 3. Vietnamplus, 11/11/2010. Truy cập 10/01/2018.
  7. ^ Thủy điện Tà Lơi 3 chính thức phát điện hoà lưới 110kV. Trang tin ngành điện, 27/11/2012. Truy cập 10/01/2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Thủy điện Tà Lơi.
Stub icon

Bài viết về điện lực Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thủy điện trong lưu vực sông Hồng
Lưu vực sông Đà
  • Hòa Bình
  • Sơn La
  • Lai Châu
  • Pắc Ma
  • Bản Chát
  • Huội Quảng
  • Khao Mang (KM Thượng • KM Hạ)
  • Long Tạo
  • Mường Kim(1,2)
  • Mường Mươn
  • Nậm Chiến(1,2)
  • Nậm Củm
  • Suối Lừm
  • Nậm Ban
  • Nậm Chim
  • Nậm Giôn
  • Nậm He
  • Nậm Khốt
  • Nậm La
  • Nậm Ma(1,2,3)
  • Nậm Mức
  • Nậm Mở
  • Nậm Na (NN1 • NN2 • NN3)
  • Nậm Hồng
  • Nậm Pạc
  • Nậm Pàn
  • Nậm Pia
  • Nậm Sì Lường(1,3,4)
  • Nậm Trai
  • Nậm Xá
  • Suối Sập(1,2,3)
  • Sập Việt
  • Pá Chiến
  • Tô Buông
  • Trung Thu
  • Chiềng Ngàm Thượng
  • Tà Páo Hồ
Thủy điện Hòa Bình trên sông Đà
Lưu vựcsông Lô
  • Sông Lô (SL2 • SL3 • SL4 • SL5 • SL6 • SL7 • SL8)
  • Nậm Mu
  • Nậm Ngần
  • Sông Bạc
  • Sông Chừng
  • Sông Miện (SM1 • Thái An • Thuận Hòa • SM5 • SM5A • SM6)
Lưu vực sông Gâm
  • Tuyên Quang
  • Yên Sơn
  • Chiêm Hóa
  • Bắc Mê
  • Mông Ân
  • Bảo Lâm(1,3,3A)
  • Bảo Lạc(A,B)
  • Nho Quế(1,2,3)
  • Sông Nhiệm
  • Nậm Mạ
  • Nậm Lang
Lưu vực sông Chảy
  • Sông Chảy (SC3 • SC4 • SC5 • SC6 • Pa Ke • Bắc Hà • Vĩnh Hà • Phúc Long • Thác Bà)
  • Bắc Nà
  • Cốc Đàm
  • Nậm Phàng
  • Nậm Khánh
  • Nậm Lúc
Lưu vực Ngòi Phát
  • Ngòi Phát
  • Mường Hum
  • Nậm Pung
  • Tà Lơi(1,2,3)
Lưu vực Ngòi Bo
  • Nậm Củn
  • Nậm Toóng
  • Séo Chong Hô
  • Sử Pán(1,2)
  • Tà Thàng
Lưu vực Ngòi Nhù
  • Nậm Khóa
  • Nậm Xây (NX Luông • NX Nọi)
  • Minh Lương
  • Nậm Khắt
  • Suối Chăn(1,2)
Các phụ lưu khác
  • Đồng Sung
  • Nậm Đông
  • Ngòi Hút
  • Ngòi Xan
  • Thác Cá (1&2)
  • Trạm Tấu
  • Văn Chấn

Thủy điện Việt Nam: Mê Kông, Sg Hồng, Đông Bắc, Sg Mã, Sg Lam, Thạch Hãn, Sg Hương, Thu Bồn, Sg Ba, Trà Khúc, Đồng Nai · Điện Mặt Trời Việt Nam · Điện gió Việt Nam

22°29′21″B 103°39′56″Đ / 22,489292°B 103,665572°Đ / 22.489292; 103.665572 (Thủy điện Tà Lơi 1) 22°30′10″B 103°41′11″Đ / 22,502755°B 103,686444°Đ / 22.502755; 103.686444 (Thủy điện Tà Lơi 2)

Từ khóa » Thủy điện Tà Lơi 1