Thủy Ngân(I) Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
| Thủy ngân(I) nitrat[1][2] | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Mercury(I) nitrate |
| Tên khác | Mercurous nitrate |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 10415-75-5 |
| PubChem | 25247 |
| Số EINECS | 233-886-4 |
| UNII | J78005WL7R |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | Hg2(NO3)2 (khan)Hg2(NO3)2·2H2O (2 nước) |
| Khối lượng mol | 525,1884 g/mol (khan)561,21896 g/mol (ngậm 2 nước) |
| Bề ngoài | tinh thể trắng (khan)tinh thể không màu (ngậm 2 nước) |
| Khối lượng riêng | ? g/cm³ (khan)4,8 g/cm³ (ngậm 2 nước) |
| Điểm nóng chảy | ? (khan)phân hủy ở 70 °C (ngậm 2 nước) |
| Điểm sôi | |
| Độ hòa tan trong nước | Hơi hòa tan, phản ứng với nước |
| MagSus | −27,95·10−6 cm³/mol |
| Cấu trúc | |
| Các nguy hiểm | |
| NFPA 704 |
|
| Các hợp chất liên quan | |
| Anion khác | Thủy ngân(I) fluorideThủy ngân(I) chlorideThủy ngân(I) bromideThủy ngân(I) iodide |
| Cation khác | Thủy ngân(II) nitrat |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Thủy ngân(I) nitrat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Hg2(NO3)2. Nó được dùng làm tiền chất để điều chế các hợp chất thủy ngân(I), và là chất độc giống như mọi hợp chất thủy ngân khác.
Phản ứng
[sửa | sửa mã nguồn]Thủy ngân(I) nitrat được tạo thành khi cho thủy ngân hóa hợp với axit nitric loãng (với axit đặc sẽ tạo ra thủy ngân(II) nitrat). Thủy ngân(I) nitrat là một chất khử, sẽ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí.
Thủy ngân(II) nitrat có thể hóa hợp với thủy ngân kim loại để tạo thành thủy ngân(I) nitrat.[cần dẫn nguồn]
Dung dịch thủy ngân(I) nitrat có tính axit do phản ứng chậm với nước:
Hg2(NO3)2 + H2O ⇌ Hg2(NO3)(OH) + HNO3Hg2(NO3)(OH) tạo thành chất kết tủa màu vàng.
Nếu dung dịch được đun sôi hoặc tiếp xúc với ánh sáng, thủy ngân(I) nitrat trải qua một phản ứng phân huỷ sinh ra thủy ngân kim loại và thủy ngân(II) nitrat:
Hg2(NO3)2 ⇌ Hg + Hg(NO3)2Những phản ứng này có tính thuận nghịch; axit nitric được hình thành có thể tái hòa tan muối thủy ngân cơ bản.[cần dẫn nguồn]
Chất này không ổn định, khi thêm kiềm vào dung dịch muối, một kết tủa màu đen được tạo thành:
Chất này có thể thu được từ các phản ứng trao đổi hoặc từ thủy ngân kim loại dưới tác động của axit nitric và nhiệt độ không cao hơn 45 °C.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lide, David R. (1998), Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 87), Boca Raton, FL: CRC Press, tr. 4–45, ISBN 0-8493-0594-2
- ^ Patnaik, Pradyot (2003), Handbook of Inorganic Chemical Compounds, McGraw-Hill Professional, tr. 573, ISBN 0-07-049439-8, truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2009
- x
- t
- s
| HNO3 | He | ||||||||||||||||
| LiNO3 | Be(NO3)2 | B(NO3)−4 | C | NO−3, NH4NO3 | O | FNO3 | Ne | ||||||||||
| NaNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
| KNO3 | Ca(NO3)2 | Sc(NO3)3 | Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 | V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 | Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 | Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 | Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 | Co(NO3)2, Co(NO3)3 | Ni(NO3)2 | CuNO3, Cu(NO3)2 | Zn(NO3)2 | Ga(NO3)3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
| RbNO3 | Sr(NO3)2 | Y(NO3)3 | Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 | Nb | Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 | Tc | Ru(NO3)3 | Rh(NO3)3 | Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 | AgNO3, Ag(NO3)2 | Cd(NO3)2 | In(NO3)3 | Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 | Sb(NO3)3 | Te | INO3 | Xe(NO3)2 |
| CsNO3 | Ba(NO3)2 | Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 | Ta | W(NO3)6 | ReO3NO3 | Os(NO3)2 | Ir3O(NO3)10 | Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 | HAu(NO3)4 | Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 | TlNO3, Tl(NO3)3 | Pb(NO3)2 | Bi(NO3)3,BiO(NO3) | Po(NO3)2,Po(NO3)4 | At | Rn | |
| FrNO3 | Ra(NO3)2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
| ↓ | |||||||||||||||||
| La(NO3)3 | Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 | Pr(NO3)3 | Nd(NO3)3 | Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 | Sm(NO3)3 | Eu(NO3)3 | Gd(NO3)3 | Tb(NO3)3 | Dy(NO3)3 | Ho(NO3)3 | Er(NO3)3 | Tm(NO3)3 | Yb(NO3)3 | Lu(NO3)3 | |||
| Ac(NO3)3 | Th(NO3)4 | PaO(NO3)3 | U(NO3)4, UO2(NO3)2 | Np(NO3)4 | Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 | Am(NO3)3 | Cm(NO3)3 | Bk(NO3)3 | Cf(NO3)3 | Es | Fm | Md | No | Lr |
Từ khóa » Hg + Hno3 đặc
-
Hg HNO3 = H2O Hg(NO3)2 NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Hg + HNO3 = Hg(NO3)2 + NO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Hg + HNO3 | H2O + Hg(NO3)2 + NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
[LỜI GIẢI] Cho đơn Chất Lưu Huỳnh Tác Dụng Với Các Chất: O2; H2; Hg
-
Cho đơn Chất Lưu Huỳnh Tác Dụng Với Các Chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc
-
Hg + 4 HNO3 → Hg(NO3)2 + 2 NO2 + 2 H2O - Balanced Equation
-
Cho Lưu Huỳnh Lần Lượt Phản ứng Với Mỗi Chất Sau (trong điều Kiện ...
-
Cho Một Lá Nhôm Vào ống Nghiệm Chứa Dung Dịch Hg(NO3)2, Thấy ...
-
Cho đơn Chất Lưu Huỳnh Tác Dụng Với Các Chất: O2; H2; Hg
-
HG No3 2 Tan Hay Không Tan?
-
Cho đơn Chất Lưu Huỳnh Tác Dụng Với Các Chất: O2; H2; Hg; HNO3 ...
-
Tính Chất Hóa Học Chung Của Kim Loại
-
[PDF] PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - Merck Millipore