Thủy Ngân(II) Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Thủy ngân(II) nitrat | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Mercury dinitrateMercury(II) nitrate |
| Tên khác | Mercuric nitrate |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 10045-94-0 |
| PubChem | 16683796 |
| Số EINECS | 233-152-3 |
| Số RTECS | OW8225000 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| InChI | đầy đủ
|
| UNII | 2FMV9338BW |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | Hg(NO3)2 |
| Khối lượng mol | 324,5984 g/mol (khan) 342,61368 g/mol (1 nước) |
| Bề ngoài | tinh thể không màu hoặc bột trắng |
| Mùi | sharp |
| Khối lượng riêng | 4,3 g/cm³ (ngậm 1 nước) |
| Điểm nóng chảy | 79 °C (352 K; 174 °F) (1 nước) |
| Điểm sôi | |
| Độ hòa tan trong nước | tan |
| Độ hòa tan | hòa tan trong axit nitric, acetone, amonia không hòa tan trong alcohol |
| MagSus | −74.0·10−6 cm³/mol |
| Các nguy hiểm | |
| Phân loại của EU | Rất độc (T+)Nguy hiểm cho môi trường (N) |
| NFPA 704 |
|
| Chỉ dẫn R | R26/27/28, R33, R50/53 |
| Chỉ dẫn S | (S1/2), S13, S28, S45, S60, S61 |
| Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |
| Các hợp chất liên quan | |
| Anion khác | Thủy ngân(II) sulfatThủy ngân(II) chloride |
| Cation khác | Kẽm(II) nitratCadmi(II) nitrat |
| Hợp chất liên quan | Thủy ngân(I) nitrat |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Thủy ngân(II) nitrat là một muối tinh thể không màu và có độc, tan trong nước của thủy ngân(II) và axit nitric. Nó được dùng để xử lý lông thú để tạo thành nỉ trong một quá trình có tên gọi 'carroting'. Cụm từ "điên như một người đội mũ" có liên quan đến bệnh tâm thần do việc tiếp xúc quá nhiều với thủy ngân(II) nitrat. Việc sử dụng chất này tiếp tục ở Hoa Kỳ cho đến khi nó được Bộ Dịch vụ Y tế Công cộng Hoa Kỳ cấm vào tháng 12 năm 1941. Mặc dù điều này có vẻ mang lại lợi ích cho sức khoẻ, lệnh cấm thực sự đã cho phép thủy ngân(II) nitrat được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất các chất kích nổ để đưa vào cuộc chiến đang diễn ra.[1]
Sản xuất
[sửa | sửa mã nguồn]Thủy ngân(II) nitrat được tạo ra bằng phản ứng giữa axit nitric nóng đậm đặc với kim loại thủy ngân, trong các điều kiện này, axit nitric là một chất oxy hóa. Pha loãng axit nitric sẽ tạo ra thủy ngân(I) nitrat.
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Thủy ngân(II) nitrat được sử dụng trong các phản ứng thủy ngân hóa. Đặc biệt, nó được sử dụng trong các phản ứng liên quan đến ketone. Một trong những chất hoá học mà có phản ứng mạnh nhất là acetone. Phản ứng này sử dụng thủy ngân nitric, oxit thủy ngân và calci sulfat để biến đổi aceton, CH3C(O)CH3 thành CH3C(O)CH2HgI. Acetone là một hợp chất mà hầu hết các phương pháp thủy ngân hóa khác được chứng minh là không hiệu quả.[2] Hợp chất nitrat thủy ngân hoạt động vì nó là một tác nhân oxy hóa mạnh.[3] Ngoài ra, khi thủy ngân được hòa tan trong axit nitric, dạng axit của nitrat thủy ngân được hình thành.[4] Dạng axit này có khả năng đảo ngược các phân tử sucrose.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "The Not-So-Mad Hatter: Occupational Hazards of Mercury". Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
- ^ "Mercuration of Ketones and Some Other Compounds with Mercuric Nitrate".
- ^ "Mercuric Nitrate".
- ^ "Foods:Their Compostition and Analysis".
- ^ "The Inversion of Sucrosse by Acid Mercuric Nitrate".
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- ATSDR - Toxic Substances Portal - Mercury (11/14/2013)
- ATSDR - Public Health Statement: Mercury Lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2017 tại Wayback Machine (11/14/2013)
- ATSDR - ALERT! Patterns of Metallic Mercury Exposure, 6/26/97 Lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2000 tại Wayback Machine (link not traceable 11/14/2013)
- ATSDR - Medical Management Guidelines for Mercury Lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2009 tại Wayback Machine (11/14/2013)
- ATSDR - Toxicological Profile: Mercury Lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2017 tại Wayback Machine (11/14/2013)
- Safety data (MSDS)[liên kết hỏng] (link not traceable 11/14/2013)
- Mercuric Nitrate (ICSC)
- Mercury Lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018 tại Wayback Machine
- Mercury Information Packages Lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2006 tại Wayback Machine
- How to Make Good Mercury Electrical Connections, Popular Science monthly, February 1919, Unnumbered page, Scanned by Google Books: https://books.google.com/books?id=7igDAAAAMBAJ&pg=PT14
- x
- t
- s
| HNO3 | He | ||||||||||||||||
| LiNO3 | Be(NO3)2 | B(NO3)−4 | C | NO−3, NH4NO3 | O | FNO3 | Ne | ||||||||||
| NaNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
| KNO3 | Ca(NO3)2 | Sc(NO3)3 | Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 | V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 | Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 | Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 | Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 | Co(NO3)2, Co(NO3)3 | Ni(NO3)2 | CuNO3, Cu(NO3)2 | Zn(NO3)2 | Ga(NO3)3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
| RbNO3 | Sr(NO3)2 | Y(NO3)3 | Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 | Nb | Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 | Tc | Ru(NO3)3 | Rh(NO3)3 | Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 | AgNO3, Ag(NO3)2 | Cd(NO3)2 | In(NO3)3 | Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 | Sb(NO3)3 | Te | INO3 | Xe(NO3)2 |
| CsNO3 | Ba(NO3)2 | Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 | Ta | W(NO3)6 | ReO3NO3 | Os(NO3)2 | Ir3O(NO3)10 | Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 | HAu(NO3)4 | Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 | TlNO3, Tl(NO3)3 | Pb(NO3)2 | Bi(NO3)3,BiO(NO3) | Po(NO3)2,Po(NO3)4 | At | Rn | |
| FrNO3 | Ra(NO3)2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
| ↓ | |||||||||||||||||
| La(NO3)3 | Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 | Pr(NO3)3 | Nd(NO3)3 | Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 | Sm(NO3)3 | Eu(NO3)3 | Gd(NO3)3 | Tb(NO3)3 | Dy(NO3)3 | Ho(NO3)3 | Er(NO3)3 | Tm(NO3)3 | Yb(NO3)3 | Lu(NO3)3 | |||
| Ac(NO3)3 | Th(NO3)4 | PaO(NO3)3 | U(NO3)4, UO2(NO3)2 | Np(NO3)4 | Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 | Am(NO3)3 | Cm(NO3)3 | Bk(NO3)3 | Cf(NO3)3 | Es | Fm | Md | No | Lr |
- Hợp chất thủy ngân
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Bài có liên kết hỏng
Từ khóa » Hg(no3)2 đọc Là Gì
-
Hg(NO3)2 - Thủy Ngân Nitrat - Chất Hoá Học
-
Tên Gọi Chất Hóa Học Hg(NO3)2
-
Thông Tin Cụ Thể Về Hg(NO3)2 (thủy Ngân Nitrat) - Chất Hóa Học
-
AgNO3 Là Gì? Bạc Nitrat Là Gì? Tính Chất Của AgNO3
-
Tổng Hợp Một Số Phản ứng Nhiệt Phân Muối ở Thpt - Facebook
-
Thủy Ngân(I) Nitrat – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Cho Một Lá Nhôm Vào ống Nghiệm Chứa Dung Dịch Hg(NO3)2, Thấy ...
-
Muối Là Gì? Tổng Hợp Kiến Thức Từ A-Z Và Bài Tập Thực Hành - Monkey
-
Tính Chất Hóa Học Chung Của Kim Loại
-
Thông Tin Cụ Thể Về Hg2(NO3)2 (Thủy Ngân(I) Nitrat) - Chất Hóa Học
-
Cu No3 2 Màu Gì
-
[PDF] TCVN 8229 : 2009
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA THỦY ...
-
Bao Cao - SlideShare