Thủy (Ngũ Hành) – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Đối với các định nghĩa khác, xem Thủy.
Thủy (水 ) là yếu tố thứ năm trong Ngũ hành.

Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp. Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.
Tính cách người thuộc hành này
[sửa | sửa mã nguồn]Người mạng Thủy giao tiếp tốt. Họ có khiếu ngoại giao và tài thuyết phục. Do nhạy cảm với tâm trạng người khác, họ sẵn sàng lắng nghe. Có trực giác tốt và giỏi thương lượng. Uyển chuyển và dễ thích nghi, họ nhìn sự vật theo quan điểm tổng thể.
- Tích cực: Có khuynh hướng nghệ thuật, thích kết bạn và biết cảm thông.
- Tiêu cực: Nhạy cảm, mau thay đổi và gây phiền nhiễu.
Vạn vật thuộc hành này
[sửa | sửa mã nguồn]- Sông suối, ao hồ.
- Màu xanh dương và màu đen.
- Gương soi và kính
- Các đường uốn khúc
- Đài phun nước
- Bể cá
- Sông chảy dài
- Tranh về nước.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| ||
|---|---|---|
| Tam viên | Tử Vi viên • Thái Vi viên • Thiên Thị viên | |
| Tứ tượng và Nhị thập bát tú | Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) • Cang (亢) • Đê (氐) • Phòng (房) • Tâm (心) • Vĩ (尾) • Cơ (箕) Nam phương Chu tước (朱雀): Tỉnh (井) • Quỷ (鬼) • Liễu (柳) • Tinh (星) • Trương (張) • Dực (翼) • Chẩn (軫) Tây phương Bạch hổ (白虎): Khuê (奎) • Lâu (婁) • Vị (胃) • Mão (昴) • Tất (畢) • Chủy (觜) • Sâm (參) Bắc phương Huyền vũ (玄武): Đẩu (斗) • Ngưu (牛) • Nữ (女) • Hư (虛) • Nguy (危) • Thất (室) • Bích (壁) | |
| Ngũ hành | Mộc • Hỏa • Thổ • Kim • Thủy | |
| Ngũ Long | Rồng xanh • Rồng đỏ • Rồng vàng • Rồng trắng • Rồng đen | |
| Ngũ Hổ | Thanh Hổ • Xích Hổ • Hoàng Hổ • Bạch Hổ • Hắc Hổ | |
- Sơ khai Trung Quốc
- Ngũ hành
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Thủy Là Sao
-
Sao Thủy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mệnh Thuỷ Là Gì? Tổng Quan Về Người Mệnh Thuỷ - 5Office
-
Tại Sao Phong Thủy Lại Quan Trọng Trong Cuộc Sống
-
Phong Thủy Là Gì? Tầm Quan Trọng Của Phong Thủy Trong đời Sống
-
Kim Sinh Thủy Nghĩa Là Gì Và ứng Dụng Trong đời Sống
-
Phong Thủy Là Gì? 10 điều NÊN Và KHÔNG NÊN Trong Phong Thủy
-
Nội Thủy Là Gì ? Cách Phân định Vùng Nội Thủy - Luật Minh Khuê
-
#1 Mệnh Phong Thuỷ Là Gì? - Tổng Hợp Thông Tin đầy đủ Nhất - Goland
-
Người Mệnh Thủy Hợp Màu Gì Nhất? Hợp Và Khắc Với Tuổi Nào?
-
Mệnh Giản Hạ Thủy Là Gì? Số Mệnh Ra Sao? Hợp Và Khắc Mệnh Nào?
-
Phong Thủy Là Gì? Tại Sao Phong Thủy Quan Trọng?
-
[GIẢI ĐÁP] Ý Nghĩa Kim Sinh Thủy Là Gì? Tại Sao Kim Sinh Thủy?