Thủy Sản – Wikipedia Tiếng Việt

Một đầm nuôi trồng thủy sản

Thủy sản là một thuật ngữ chỉ chung về những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được con người khai thác, nuôi trồng thu hoạch sử dụng làm thực phẩm, nguyên liệu hoặc bày bán trên thị trường. Trong các loại thủy sản, thông dụng nhất là hoạt động đánh bắt, nuôi trồng và khai thác các loại cá. Một số loài là cá trích, cá tuyết, cá cơm, cá ngừ, cá bơn, cá đối, tôm, cá hồi, hàu và sò điệp có năng suất khai thác cao. Trong đó ngành thủy sản có liên quan đến việc đánh bắt cá tự nhiên hoặc cá nuôi thông qua việc nuôi cá. Nuôi trồng thủy sản đã trực tiếp hoặc gián tiếp tác động lớn đến đời sống của hơn 500 triệu người ở các nước đang phát triển phụ thuộc vào nghề cá và nuôi trồng thủy sản.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo tổ chức FAO thì việc nuôi trồng thủy sản là nuôi các thủy sinh vật trong môi trường nước ngọt và lợ/mặn, bao gồm áp dụng các kỹ thuật vào quy trình nuôi nhằm nâng cao năng suất thuộc sở hữu cá nhân hay tập thể. Trong đó, nguồn lợi thủy sản là tài nguyên sinh vật trong vùng nước tự nhiên, có giá trị kinh tế, khoa học để phát triển nghề khai thác thủy sản, bảo tồn và phát triển nguồn lợi thủy sản. Gần 90% của ngành thủy sản của thế giới được khai thác từ biển và đại dương, so với sản lượng thu được từ các vùng nước nội địa.

Hoạt động thủy sản là việc tiến hành khai thác, nuôi trồng, vận chuyển thủy sản khai thác; bảo quản, chế biến, mua bán, xuất khẩu, nhập khẩu thủy sản; dịch vụ trong hoạt động thủy sản, điều tra, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. Khai thác thủy sản là việc khai thác nguồn lợi thủy sản trên biển, sông, hồ, đầm, phá và các vùng nước tự nhiên khác. Đánh bắt quá mức, bao gồm cả việc lấy cá vượt quá mức bền vững, giảm trữ lượng cá và việc làm ở nhiều vùng trên thế giới.

Đất để nuôi trồng thủy sản là đất có mặt nước nội địa, bao gồm ao, hồ, đầm, phá, sông, ngòi, kênh, rạch; đất có mặt nước ven biển; đất bãi bồi ven sông, ven biển; bãi cát, cồn cát ven biển; đất sử dụng cho kinh tế trang trại; đất phi nông nghiệp có mặt nước được giao, cho thuê để nuôi trồng thủy sản. Hầu hết các thủy sản là động thực vật hoang dã, nhưng nuôi trồng thủy sản đang gia tăng. Canh tác có thể thực hiện ở ngay các vùng ven biển, chẳng hạn như với các trang trại hàu, nhưng hiện này vẫn thường canh tác trong vùng nước nội địa, trong các hồ, ao, bể chứa và các hình thức khác.

Phân loại thủy sản

[sửa | sửa mã nguồn]

Sự phân lại các loài thủy sản được dựa theo đặc điểm cấu tạo loài tính ăn và môi trường sống và khí hậu.

  • Nhóm cá (fish): Là những động vật nuôi có đặc điểm cá rõ rệt, chúng có thể là cá nước ngọt hay cá nước lợ. Ví dụ: cá tra, cá bống tượng, cá chình,…
  • Nhóm giáp xác (crustaceans): Phổ biến nhất là nhóm giáp xác mười chân, trong đó tôm và cua là các đối tượng nuôi quan trọng. Ví dụ: Tôm càng xanh, tôm sú, tôm thẻ, tôm đất, cua biển.
  • Nhóm động vật thân mềm (molluscs): Gồm các loài có vỏ vôi, nhiều nhất là nhóm hai mảnh vỏ và đa số sống ở biển (nghêu, sò huyết, hàu, ốc hương,....) và một số ít sống ở nước ngọt (trai, trai ngọc).
  • Nhóm rong (Seaweeds): Là các loài thực vật bậc thấp, đơn bào, đa bào, có loài có kích thước nhỏ, nhưng cũng có loài có kích thước lớn như Chlorella, Spirulina, Chaetoceros,Sargassium (Alginate), Gracillaria…
  • Nhóm bò sát (Reptilies) và lưỡng cư (Amphibians): Bò sát là các động vật bốn chân có màng ối(ví dụ: cá sấu) Lưỡng cư là những loài có thể sống cả trên cạn lẫn dưới nước (ví dụ: ếch, rắn…) được nuôi để lấy thịt, lấy da dùng làm thực phẩm hoặc dùng trong mỹ nghệ như đồi mồi (lấy vây), ếch (lấy da và thịt), cá sấu (lấy da).

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hải sản
  • Ngư nghiệp
  • Nuôi trồng thủy sản

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Công nghệ
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
  • Kỹ thuật nông nghiệp
  • Nuôi trồng thủy sản
  • Khoa học thủy sản
  • Hóa thực phẩm
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Vi sinh thực phẩm
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ hạn chế sử dụng di truyền
  • Công nghệ thông tin và truyền thông trong nông nghiệp
  • Dinh dưỡng
Công nghệ y sinh học
  • Tin sinh học
  • Biomechatronics
  • Kỹ thuật y sinh
  • Công nghệ sinh học
  • Tin hóa học
  • Kỹ thuật di truyền
  • Khoa học chăm sóc sức khỏe
  • Nghiên cứu y học
  • Công nghệ y học
  • Y học nano
  • Khoa học thần kinh
  • Công nghệ thần kinh
  • Dược lý học
  • Công nghệ sinh sản
  • Kỹ thuật mô
Xây dựng
  • Kỹ thuật âm thanh
  • Kỹ sư kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ trong nhà
  • Facade engineering
  • Fire protection engineering
  • Safety engineering
  • Sanitary engineering
  • Structural engineering
Công nghệ giáo dục
  • Phần mềm giáo dục
  • Giáo dục trực tuyến
  • Information and communication technologies in education
  • Impact of technology on the educational system
  • Virtual campus
Công nghệ năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Công nghệ hạt nhân
  • Kỹ thuật xăng dầu
  • Công nghệ năng lượng mềm
Công nghệ môi trường
  • Công nghệ sạch
  • Công nghệ than sạch
  • Thiết kế sinh thái
  • Kỹ thuật sinh thái
  • Công nghệ Eco
  • Kỹ thuật môi trường
  • Khoa học kỹ thuật môi trường
  • Công trình xanh
  • Công nghệ nano xanh
  • Kỹ thuật cảnh quan
  • Năng lượng tái tạo
  • Thiết kế bền vững
  • Kỹ thuật bền vững
Công nghệ công nghiệp
  • Tự động hóa
  • Tin học kinh tế
  • Quản lý kỹ thuật
  • Kỹ thuật doanh nghiệp
  • Kỹ thuật tài chính
  • Công nghệ sinh học công nghiệp
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Luyện kim
  • Kỹ thuật khai thác mỏ
  • Năng suất cải thiện công nghệ
  • Ma sát học
CNTT và truyền thông
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Broadcast engineering
  • Kỹ thuật máy tính
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ tài chính
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ âm nhạc
  • Ontology engineering
  • RF engineering
  • Công nghệ phần mềm
  • Kỹ thuật viễn thông
  • Công nghệ hình ảnh
  • Kỹ thuật Web
Công nghệ quân sự
  • Tác chiến điện tử
  • Thông tin liên lạc quân sự
  • Công binh
  • Công nghệ tàng hình
Giao thông Vận tải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kiến trúc hàng hải
  • Công nghệ vũ trụ
  • Kỹ thuật giao thông
Khoa học ứng dụng khác
  • Chất làm lạnh
  • Electro-optics
  • Điện tử học
  • Kỹ thuật địa chất
  • Vật lý kỹ thuật
  • Thủy lực học
  • Khoa học vật liệu
  • Vi chế
  • Kỹ thuật nano
Khoa học kỹ thuật khác
  • Kỹ thuật âm thanh
  • Kỹ thuật sinh hóa
  • Kỹ thuật gốm sứ
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật Polymer
  • Kiểm soát kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Công nghệ giải trí
  • Địa kỹ thuật
  • Kỹ thuật thủy lực
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Cơ điện tử
  • Kỹ thuật quang học
  • Kỹ thuật Protein
  • Công nghệ lượng tử
  • Tự động hóa
    • Robot
  • Hệ thống kỹ thuật
Thành phần
  • Công trình hạ tầng xã hội
  • Sáng chế
    • Biên niên sử các sáng chế
  • Tri thức
  • Máy móc
  • Kỹ năng
    • Nghề
  • Dụng cụ
    • Gadget
Thang đo
  • Công nghệ femto
  • Công nghệ pico
  • Công nghệ nano
  • Công nghệ micro
  • Kỹ thuật Macro
  • Kỹ thuật Megascale
Lịch sử công nghệ
  • Outline of prehistoric technology
  • Neolithic Revolution
  • Ancient technology
  • Medieval technology
  • Renaissance technology
  • Cách mạng công nghiệp
    • Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
  • Jet Age
  • Digital Revolution
  • Information Age
Các lý thuyết công nghệ,các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
    • Danh sách
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
    • Danh sách vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote
  • x
  • t
  • s
Về Cá
  • Sự tiến hóa của cá
  • Thủy sản
  • Ngư nghiệp
  • Ngư học
  • Thịt cá
  • Đau đớn ở cá
  • Hoảng sợ ở cá
  • Bệnh tật ở cá
  • Cá chết trắng
  • Cá nổi đầu
  • FishBase
  • Phân loại cá
  • Ethnoichthyology
Giải phẫu họcvà Sinh lý học
  • Giải phẫu cá
  • Sinh lý cá
  • Xương cá
  • Vây cá
  • Vẩy cá
  • Hàm cá
  • Miệng cá
  • Mang cá
  • Khe mang
  • Vây cá mập
  • Bong bóng cá
  • Răng cá
  • Răng cá mập
  • Dorsal fin
    • Branchial arch
    • Gill raker
  • Anguilliformity
    • Cung họng
    • Pharyngeal slit
  • Glossohyal
  • Hyomandibula
    • Hàm trong/Pharyngeal jaw
  • Cơ quan Leydig
  • Mauthner cell
  • Meristics
  • Operculum
  • Ụ nếm Papilla
  • Photophore
  • Pseudobranch
  • Shark cartilage
    • Ganoine
  • Suckermouth
  • Pharyngeal teeth
  • Identification of aging in fish
  • Digital Fish Library
  • Động mạch cá
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
  • Cá lưỡng cư
  • Cá trê
  • Họ Cá chuồn
  • Di chuyển ở cá
  • Fin and flipper locomotion
  • Undulatory locomotion
  • Tradeoffs for locomotion in air and water
  • RoboTuna
Hành vikhác
  • Cá di cư
  • Cá hồi di cư
  • Cá mòi di cư
  • Luồng cá
  • Khối cầu cá
  • Cá săn mồi
  • Cá có độc
  • Cá dọn vệ sinh (Cá dọn bể)
  • Cá điện
  • Cá thực phẩm
  • Cá mồi
  • Cá mồi trắng
  • Cá chết hàng loạt
  • Ăn lọc
  • Động vật ăn đáy
  • Aquatic predation
  • Aquatic respiration
  • Diel vertical migration
  • Hallucinogenic fish
  • Paedophagy
  • Lepidophagy
  • Câu cá
  • Câu cá vược
  • Câu cá chép
Môi trường sống
  • Cá biển
  • Cá ven biển
  • Cá rạn san hô
  • Cá biển khơi
  • Cá nước sâu
  • Cá tầng đáy
  • Cá nước ngọt
  • Cá nước lạnh
  • Cá nhiệt đới
  • Cá tự nhiên
  • Tập tính đại dương
  • Demersal fish
  • Groundfish
  • Euryhaline
Các dạng khác
  • Cá mồi
  • Nuôi cá
  • Cá cảnh
  • Cá câu thể thao
  • Cá béo
  • Cá thịt trắng
  • Câu cá ao hồ
  • Cá biến đổi gen
  • Cá tạp
Các nhóm cá
  • Cá dữ
    • Cá thu
    • Cá hồi
    • Cá mập
    • Cá ngừ đại dương
  • Cá mồi
    • Họ Cá trổng
    • Cá trích
    • Cá mòi
  • Cá đáy biển
    • Cá mù
    • Cá tuyết
    • Bộ Cá thân bẹt
    • Cá minh thái
    • Siêu bộ Cá đuối
    • Billfish
Danh sách
  • Cá cảnh nước ngọt
  • Cá lớn nhất
  • List of common fish names
  • List of fish families
  • Danh sách các loài cá thời tiền sử
  • Thể loại Thể loại:Danh sách cá

Từ khóa » Các Loại Hải Sản Có Giá Trị Cao ở Nước Ta Thường được Nuôi ở