Thủy Tinh Lỏng Là Gì Trắc Nghiệm
Có thể bạn quan tâm
Câu 1: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp slicat?
- A. Sản xuất xi măng
- B. Sản xuất đồ gốm
- D. Sản xuất thủy tinh
Câu 2: Các trị số 30; 40 trên xi măng , ví dụ: PCB: 30; PCW: 40... chỉ điều gì?
- A. % tỉ lệ trộn xi măng
- B. %CaO trong xi măng
- C. Cân nặng của bao xi măng
Câu 3: Để sản xuất thủy tinh loại thông thường (hỗn hợp natri silicat, canxi silicat) cần các hóa chất sau:
- A. Đá vôi, H$_{2}$SiO$_{3}$, NaOH
- C. Đá vôi, H$_{2}$SiO$_{3}$, soda
- D. Cát trắng, đá vôi, NaOH
Câu 4: Một số loại thủy tinh có màu là do:
- A. Cho phẩm màu vào trong quá trình sản xuất
- B. Sơn sau khi sản xuất
- D. Tùy vào tỷ lệ cát, đá vôi và soda đem nung
Câu 5: Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất quan trọng, có ứng dụng rộng rãi. Lí do nào khiến cho việc ứng dụng bê tông cốt thép trở nên phổ biến trong công nghiệp xây dựng?
- A. Thép và bê tông có hệ số giãn nở nhiệt bằng nhau
- B. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất bền
- C. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất đắt tiền
Câu 6: Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ, gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét?
- A. Nhôm oxit
- B. Silic đioxit
- D. Magie oxit
Câu 7: Thành phần chính của xi măng Pooclăng là các silicat của canxi. Thành phần của các silicat này như sau: CaO chiếm 73,7% và SiO$_{2}$ chiếm 6,3%; CaO chiếm 65,1% và SiO$_{2}$ chiếm 34,9%. Trong mỗi hợp chất trên thì cứ 1 mol SiO$_{2}$ sẽ kết hợp với bao nhiêu mol CaO?
- A. 2 mol
- B. 3 mol
- D. 1,25 mol
Câu 8: Một loại thủy tinh chịu lực chứa 13% Na$_{2}$O; 11,7% CaO và 75,3% SiO$_{2}$ theo khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là:
- B. Na$_{2}$O.6CaO.SiO$_{2}$
- C. 6Na$_{2}$O.CaO.SiO$_{2}$
- D. 3Na$_{2}$O.CaO.6SiO$_{2}$
Câu 9: Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để có thể tạo ra được những vật liệu có hình dạng khác nhau?
- A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao
- C. Thủy tinh có nhiều màu sắc khác nhau
- D. Thủy tinh giòn, dễ vỡ
Câu 10: Trong công nghiệp, Si được điều chế bằng cách nào?
- A. Nung hỗn hợp gồm Mg và cát nghiền mịn
- C. Nung monosilan (SiH$_{4}$) ở khoảng 400$^{\circ}$-1000$^{\circ}$C
- D. Nung SiH$_{4}$ với Na ( hoặc K) ở khoảng 500$^{\circ}$C
Câu 11: Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách:
- A. Trộn SiO$_{2}$ với H$_{2}$SiO$_{3}$
- C. Trộn H$_{2}$SiO$_{3}$ với NaOH theo tỉ lệ 1: 1
- D. Cho SiO$_{2}$ tác dụng với HF dư
Câu 12: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:
- B. Cho SiO$_{2}$ tác dụng với NaOH loãng
- C. Cho dung dịch K$_{2}$SiO$_{3}$ tác dụng với NaHCO$_{3}$
- D. Cho Si tác dụng với NaCl
Câu 13: Gạch samot là một loại gạch chịu lửa. Nguyên liệu để sản xuất gạch samot là: bột samot, đất sét và nước. Bốt samot thực ra là:
- A. Đất sét nung nhỏ lửa, nghiền nhỏ
- B. Đá vôi nghiền
- C. Đá vôi nung kĩ, nghiền nhỏ
Câu 14: Để sản xuất 23,9 kg thủy tinh có chứa Na$_{2}$O, CaO và SiO$_{2}$ (có công thức dưới dạng Na$_{2}$O.CaO.6SiO$_{2}$). Khối lượng Na$_{2}$CO$_{3}$, CaCO$_{3}$ và SiO$_{2}$ cần dùng là bao nhiêu ( biết H= 100%)?
- B. 2,5kg Na$_{2}$CO$_{3}$; 4kg CaCO$_{3}$ và 12kg SiO$_{2}$
- C. 4kg Na$_{2}$CO$_{3}$; 2,7kg CaCO$_{3}$ và 10kg SiO$_{2}$
- D. 11,7kg Na$_{2}$CO$_{3}$; 3,6kg CaCO$_{3}$ và 82kg SiO$_{2}$
Câu 15: Thành phần chính của một loại cao lanh (đất sét) chứa: Al$_{2}$O$_{3}$, SiO$_{2}$ và H$_{2}$O với tỉ lệ khối lượng các oxit lần lượt là: 0,3953: 0,4651: 0,1395. Công thức hóa học đúng của loại cao lanh này là:
- A. 2Al$_{2}$O$_{3}$..3SiO$_{2}$.H$_{2}$O
- B. 3Al$_{2}$O$_{3}$.2SiO$_{2}$.4H$_{2}$O
- D. 4Al$_{2}$O$_{3}$.3SiO$_{2}$.5H$_{2}$O
Câu 16: Axit nào dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
Câu 17: Một loại thủy tinh pha lê có thành phần: 7,123% Na; 32,093% Pb; thành phần còn lại là silic đioxit. Công thức hóa học của thủy tinh pha lê này được biểu diễn dưới dạng các hợp chất oxit là:
- A. Na$_{2}$O.3PbO.6SiO$_{2}$
- B. Na$_{2}$O.PbO.5SiO$_{2}$
- D. Na$_{2}$O.PbO.4SiO$_{2}$
Câu 18: Thủy tinh là chất rắn có cấu trúc vô định hình. Tính chất nào sau đây không phải của thủy tinh?
- A. Trong suốt
- B. Không có điểm nóng chảy cố định
- C. Cho ánh sáng mặt trời đi qua, nhưng giữ lại bức xạ hồng ngoại
Câu 19: Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là:
- A. Đất sét, thạch anh, Fenfat
- B. Đất sét, đá vôi, cát
- C. Cát, thạch anh, đá vôi, soda
Câu 20: Axit H$_{2}$SiO$_{3}$ dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat, chỉ có silicat kim loại kiềm tan được trong nước, dung dịch đậm đặc của những chất nào sau đây được gọi là thủy tinh lỏng?
- B. Na$_{2}$SiO$_{3}$, BaSiO$_{3}$
- C. Na$_{2}$SiO$_{3}$, CaSiO$_{3}$
- D. CaSiO$_{3}$, BaSiO$_{3}$
* Hướng dẫn giải
Thủy tinh lỏng là
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 14
A.
silic đioxit nóng chảy.
B.
dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C.
dung dịch bão hòa của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Natri silicat là tên phổ biến cho các hợp chất có công thức (Na2O)(SiO2)n. Một thành viên nổi tiếng của loạt bài này là natri metasilicate, Na2SiO3. Được biết đến với các tên như thủy tinh nước hoặc thủy tinh lỏng.
Đáp án B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 10
03/12/2020 119
Câu hỏi Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B
Chu Huyền (Tổng hợp)
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Câu 1: Si tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
A. F2 B. O2 C. H2 D. Mg.
Quảng cáo
Hiển thị đáp ánCâu 2: Trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa ?
A. Si + 2F2 → SiF4 B. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
C. 2Mg + Si → Mg2Si D. Si + O2 →SiO2
Hiển thị đáp ánCâu 3: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. SiO2 + 2C → 2CO + Si
B. SiO2 + 4HCl→ SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
Hiển thị đáp ánCâu 4: "Thủy tinh lỏng" là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hòa của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Quảng cáo
Hiển thị đáp ánCâu 5: Silic ddioxxit phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau đây ?
A. NaOH, MgO, HCl B. KOH, MgCO3, HF
C. NaOH, Mg, HF D. KOH, Mg, HCl
Hiển thị đáp ánCâu 6: Nung nóng NaOH dư với 5 kg cát khô, thu được 9,15 kg Na2SiO3. Hàm lượng SiO2 trong cát là
A. 90%. B. 96%. C. 75%. D. 80%.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
SiO2 → Na2SiO3
60kg → 122kg
4,5kg ← 9,15kg
%SiO2 = (4,5/5) x 100% = 90%
Câu 7: Cho 25 gam hỗn hợp silic và than tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Si trong hỗn hợp ban đầu là ( biết hiệu suất phản ứng là 100%)
A. 56%. B. 14%. C. 28%. D. 42%.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
nSi = 1/2. nH2 = 0,25 mol
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 vào lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là
A. 22. B. 28,1. C. 22,8. D. 15,9.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 ↑
⇒ x = 3,36 / 22,4 = 0,15 (mol)
Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3 ↓
⇒ y = 3,9/78 = 0,05 (mol)
m = 106.0,15 + 122.0,05 = 22 (gam)
Câu 9: Công thức hoá học của thuỷ tinh là:
A. Na2O.CaO.6SiO2 B. CaO.6SiO2
C. Na2O.6SiO2 D. Na2O.CaO.2SiO2
Hiển thị đáp ánCâu 10: Nghiền thủy tinh thành bột rồi cho vào nước cất, nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein. Màu của dung dịch thu được là:
A. không màu. B. màu đỏ.
C. màu hồng. D. màu tím.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Thủy tinh có gốc silicat của kim loại kiềm, khi được hòa tan vào nước sẽ phân hủy tạo ra môi trường kiềm
Na2SiO3 + H2O ⇆ 2NaOH + H2SiO3
Câu 11: Những người đau dạ dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (mức bình thường là nằm trong khoảng từ 2 đến 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống chất nào dưới đây trước bữa ăn ?
A. Nước đường
B. Dung dịch NaOH loãng
C. Nước muối
D. Dung dịch NaHCO3
Hiển thị đáp ánCâu 12: Cho các phản ứng sau:?
(1) Si + F2 →
(2) Si + O2 →
(3) Si + NaOH + H2O →
(4) Si + Mg →
(5) Si + HF + HNO3 →
Số phản ứng Si thể hiện tính khử là
A. 1. B. 3.
C. 4. D. 2.
Hiển thị đáp ánCâu 13: Để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh người ta sử dụng dung dịch nào dưới đây ?
A. Na2SiO3. B. H2SiO3.
C. HCl. D. HF.
Hiển thị đáp ánCâu 14: Điều nào sau đây là sai ?
A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước.
B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic.
Hiển thị đáp ánCâu 15: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C → Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si
D. SiH4 → Si + 2H2
Hiển thị đáp ánXem thêm Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 cực hay có đáp án khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Từ khóa » Thủy Tinh Lỏng Là Chất Nào Sau đây
-
Thủy Tinh Lỏng: Cách điều Chế & ứng Dụng Của Na2SiO3 - Bao Bì Xanh
-
Thủy Tinh Lỏng Là Chất Nào Sau đây? - HOC247
-
Thủy Tinh Lỏng Là Gì? Ứng Dụng Của Nước Thủy Tinh Natri Silicat
-
Thủy Tinh Lỏng Là Gì? Đặc Tính Và ứng Dụng Của Sodium Silicate
-
Thủy Tinh Lỏng Là Chất Gì Sau đây?
-
Thủy Tinh Lòng Là Gì? - Đặc Tính Cách Sản Xuất Và ứng Dụng
-
Thủy Tinh Lỏng Là Gì? Đặc Tính Và Những ứng Dụng Trong Cuộc Sống
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là đúng A. Thuỷ Tinh Lỏng Là Dung Dịch đậm ...
-
“Thuỷ Tinh Lỏng” Là A. Silic đioxit Nóng Chảy.
-
Dung Dịch đậm đặc Của Hợp Chất Nào Sau đây được Gọi Là Thủy Tinh
-
Top 12 Thủy Tinh Lỏng Là Gì - Mobitool
-
Thủy Tinh Lỏng Là Gì? Đặc Tính & Ứng Dụng Của Thủy Tinh Lỏng
-
Thủy Tinh Lỏng Là Gì? Đặc Tính, Quy Trình Sản Xuất Và ứng Dụng?