Thùy Trán – Wikipedia Tiếng Việt

Thùy trán
Các vết nứt chính và các thùy của đại não được nhìn từ bên cạnh. (Thùy trán có màu xanh lục nhạt.)
Chi tiết
Một phần củaĐại não
Động mạchAnterior cerebral Middle cerebral
Định danh
LatinhLobus Frontalis
Từ viết tắt từ chữ đầuFL
MeSHD005625
NeuroName56
NeuroLex IDbirnlex_928
TAA14.1.09.110
FMA61824
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Thùy trán, nằm ở phía trước của não, là thùy lớn nhất trong bốn thùy chính của vỏ đại não trong động vật có vú. Thùy trán nằm ở phía trước của mỗi bán cầu đại não (ở phía trước thùy đỉnh và thùy thái dương). Nó phân tách khỏi thùy đỉnh bằng một đường rãnh giữa các mô gọi là rãnh trung tâm, và khỏi thùy thái dương bằng một đường rãnh sâu hơn gọi là rãnh bên. Phần tròn tròn ở trước nhất của thùy trán (dù không được xác định rõ ràng lắm) được gọi là cực trán, một trong ba cực của đại não.[1]

Hồi trước trung tâm, một phần của thùy trán ở ngay phía trước rãnh trung tâm, chứa vỏ não vận động chính, thứ điều khiển những chuyển động lý trí của những phần cơ thể cụ thể.

Thùy trán chứa hầu hết những nơron nhạy cảm với dopamine trong vỏ đại não. Hệ thống dopaminergic thì có mối liên hệ với sự thưởng phạt, chú ý, những nhiệm vụ trí nhớ ngắn hạn, lên kế hoạch, và động cơ. Dopamine có xu hướng giới hạn và lựa chọn thông tin giác quan tới từ đồi thị đến não trước.

Cấu trúc

[sửa | sửa mã nguồn]
Hoạt họa. Thùy trước (đỏ) của bán cầu đại não trái.

Ở bề mặt bên của não người, rãnh trung tâm ngăn cách thùy trán với thùy đỉnh. Rãnh bên ngăn cách thùy trán với thùy thái dương.

Chức năng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thùy trán đóng một vai trò lớn trong các chuyển động lý trí. Nó là nơi cư ngụ của vỏ não vận động chính, thứ điều chỉnh các hành vi như đi bộ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Muzio, Bruno Di. “Frontal pole | Radiology Reference Article | Radiopaedia.org”. radiopaedia.org (bằng tiếng Anh).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • NIF Search - Frontal Lobe Lưu trữ 2013-07-03 tại Wayback Machine via the Neuroscience Information Framework
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu vỏ đại não của não người
Thùy trán
Superolateral
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
    • 8
  • Middle frontal gyrus
    • 9
    • 10
    • 46
  • Inferior frontal gyrus: 11
  • 47-Pars orbitalis
  • Broca's area
    • 44-Pars opercularis
    • 45-Pars triangularis
  • Superior frontal sulcus
  • Inferior frontal sulcus
Precentral
  • Precentral gyrus
  • Precentral sulcus
Medial/inferior
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
  • Medial frontal gyrus
    • 8
    • 9
  • Paraterminal gyrus/Paraolfactory area
    • 12
  • Straight gyrus
    • 11
  • Orbital gyri/Orbitofrontal cortex
    • 10
    • 11
    • 12
  • Ventromedial prefrontal cortex
    • 10
  • Subcallosal area
    • 25
  • Olfactory sulcus
  • Orbital sulcus
Precentral
  • Paracentral lobule
    • 4
  • Paracentral sulcus
Cả hai
  • Primary motor cortex
    • 4
  • Premotor cortex
    • 6
  • Supplementary motor area
    • 6
  • Supplementary eye field
    • 6
  • Frontal eye fields
    • 8
Thùy đỉnh
Superolateral
  • Superior parietal lobule
    • 5
    • 7
  • Inferior parietal lobule
    • 40-Supramarginal gyrus
    • 39-Angular gyrus
  • Parietal operculum
    • 43
  • Intraparietal sulcus
Medial/inferior
  • Paracentral lobule
    • 1
    • 2
    • 3
    • 5
  • Precuneus
    • 7
  • Marginal sulcus
Both
  • Postcentral gyrus/Primary somatosensory cortex
    • 1
    • 2
    • 3
  • Secondary somatosensory cortex
    • 5
  • Posterior parietal cortex
    • 7
Thùy chẩm
Superolateral
  • Occipital pole of cerebrum
  • Lateral occipital gyrus
    • 18
    • 19
  • Lunate sulcus
  • Transverse occipital sulcus
Medial/inferior
  • Visual cortex
    • 17
  • Cuneus
  • Lingual gyrus
  • Calcarine sulcus
Thùy thái dương
Superolateral
  • Transverse temporal gyrus/Auditory cortex
    • 41
    • 42
  • Superior temporal gyrus
    • 38
    • 22/Wernicke's area
  • Middle temporal gyrus
    • 21
  • Superior temporal sulcus
Medial/inferior
  • Fusiform gyrus
    • 37
  • Medial temporal lobe
    • 27
    • 28
    • 34
    • 35
    • 36
  • Inferior temporal gyrus
    • 20
  • Inferior temporal sulcus
Interlobarsulci/fissures
Superolateral
  • Central (frontal+parietal)
  • Lateral (frontal+parietal+temporal)
  • Parieto-occipital
  • Preoccipital notch
Medial/inferior
  • Longitudinal fissure
  • Cingulate (frontal+cingulate)
  • Collateral (temporal+occipital)
  • Callosal sulcus
Limbic lobe
Parahippocampal gyrus
  • anterior
    • Entorhinal cortex
    • Perirhinal cortex
    • Postrhinal cortex
  • Posterior parahippocampal gyrus
  • Prepyriform area
Cingulate cortex/gyrus
  • Subgenual area
    • 25
  • Anterior cingulate
    • 24
    • 32
    • 33
  • Posterior cingulate
    • 23
    • 31
  • Isthmus of cingulate gyrus: Retrosplenial cortex
    • 26
    • 29
    • 30
Hippocampal formation
  • Hippocampal sulcus
  • Fimbria of hippocampus
  • Dentate gyrus
  • Rhinal sulcus
Other
  • Indusium griseum
  • Uncus
  • Amygdala
Insular cortex
  • Insular cortex
Chung
  • Operculum
  • Poles of cerebral hemispheres
Some categorizations are approximations, and some Brodmann areas span gyri.

Từ khóa » Thùy Trước Trán Có Chức Năng Gì