Thủy Văn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: thủy văn
Thủy văn đề cập đến khoa học hoặc nghiên cứu về các đặc điểm vật lý của các vùng nước, chẳng hạn như đại dương, sông và hồ. Khảo sát thủy văn liên quan đến việc lập bản đồ và đo độ sâu, thủy triều, dòng chảy và các đặc điểm khác của các vùng nước. Thông tin ...Đọc thêm
Nghĩa: hydrographical
Hydrographical refers to anything related to hydrography, which is the scientific study and mapping of bodies of water, such as oceans, seas, rivers, and lakes. Hydrographical surveys involve the measurement and recording of various hydrological features, ... Đọc thêm
Nghe: thủy văn
thủy vănNghe: hydrographical
hydrographicalCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh thủy văn
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha hidrológico
- deTiếng Đức hydrologisch
- hiTiếng Hindi जल विज्ञान
- kmTiếng Khmer ធារាសាស្ត្រ
- loTiếng Lao ອຸທົກກະສາດ
- msTiếng Mã Lai hidrologi
- frTiếng Pháp hydrologique
- esTiếng Tây Ban Nha hidrológico
- itTiếng Ý idrologico
- thTiếng Thái อุทกวิทยา
Phân tích cụm từ: thủy văn
- thủy – lobekins
- tời điện thủy lực - electrohydraulic windlass
- buộc tội smb. không chung thủy - to accuse smb. of unfaithfulness
- văn – cloud
- Văn bản ký kết - signed document
- mục nhập đoạn văn - paragraph entry
Từ đồng nghĩa: thủy văn
Từ đồng nghĩa: hydrographical
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt đang tới- 1unlovingness
- 2coming
- 3layne
- 4maulanas
- 5Protestation
Ví dụ sử dụng: thủy văn | |
---|---|
Kỹ thuật xây dựng liên quan đến việc lập kế hoạch và thực hiện, vận chuyển vật liệu, phát triển địa điểm dựa trên kỹ thuật thủy lực, môi trường, kết cấu và địa kỹ thuật. | Construction engineering involves planning and execution, transportation of materials, site development based on hydraulic, environmental, structural and geotechnical engineering. |
Trở thành vận động viên bơi lội giỏi nhất trẻ nhất ở tuổi 16 trong giải vô địch thủy sinh cấp quốc gia lần thứ 58 được tổ chức tại New Delhi, Ấn Độ. | Became the youngest ever best swimmer at the age of 16 in the 58th Senior National aquatic championships held at New Delhi India. |
Sự xuất hiện trên chương trình của Kyle bởi một cặp vợ chồng về vấn đề bị cáo buộc không chung thủy đã dẫn đến việc một người đàn ông tấn công bạn tình nữ của anh ta và cáo buộc hình sự chống lại anh ta. | An appearance on Kyle's programme by a couple on the issue of alleged infidelity led to a man's assault of his female partner and criminal charges being made against him. |
Trong số các sự kiện hấp dẫn nhất đối với người hâm mộ Séc là Thế vận hội khúc côn cầu trên băng, đặc biệt là trước các đối thủ truyền thống như Nga, Phần Lan, Thụy Điển, Canada, Mỹ và Slovakia. | Among the most attractive events for Czech fans are the Ice hockey Olympics, especially against traditional rivals like Russia, Finland, Sweden, Canada, USA and Slovakia. |
Lá màu xanh xám, có vân, xẻ sâu, có các thùy tuyến tính. | Leaves are gray-green, glaucous, and deeply cut, with linear lobes. |
Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất tại khách sạn Lotti, Paris, Pháp, Tiến sĩ Prince là giám đốc của một văn phòng thông tin và nhà dành cho binh lính và thủy thủ từ Massachusetts. | During the First World War at Hotel Lotti, Paris, France, Dr Prince was the director of an information bureau and home intended for soldiers and sailors from Massachusetts. |
Chu trình thủy văn ở lưu vực sông Hằng chịu sự chi phối của Gió mùa Tây Nam. | The hydrologic cycle in the Ganges basin is governed by the Southwest Monsoon. |
Đối với vận tải đường thủy quãng đường ngắn hơn, dầu được vận chuyển bằng sà lan, chiếm 5,7% lượng dầu đến các nhà máy lọc dầu trong năm 2014, tăng từ 2,9% năm 2005. | For shorter-distance water transport, oil is shipped by barge, which accounted for 5.7 percent of oil arriving at refineries in 2014, up from 2.9 percent in 2005. |
Vận tải biển là huyết mạch của Đế chế, do đó, các hành vi phạm tội cụ thể để bảo vệ thủy thủ là điều phổ biến. | Shipping was the lifeblood of the Empire, thus, specific offences to protect seamen were common. |
Các động từ trong tiếng Thụy Điển thường được chia thành bốn cách chia động từ. | Swedish verbs are generally divided into four conjugations. |
Tôi không thích bạn, nhưng vì một số thị trấn ở Thụy Sĩ nói như vậy, bạn có quyền. | I don't like you, but because some town in Switzerland says so, you have rights. |
Bạn có muốn đi xem bộ phim IMAX mới đó trên hồ thủy triều không? | You wanna go see that new IMAX movie on tide pools? |
Giữa bờ trắng rực của các cửa hàng thị trấn, giữa những hàng cây im lặng, một dòng thủy triều đen chảy. | Between the blazing white banks of the town stores, among the tree silences, a black tide flowed. |
Cổ phiếu ngân hàng của cô đã được đánh giá. Và những người gửi tiền, họ muốn tiền của họ, vì vậy ... cho đến khi thủy triều rút ... | Her bank stock was assessable. And the depositors, they want their money, so... until the tide turns... |
Tôi đã nói với bạn rằng, người dân địa phương gọi đây là ngôi nhà phù thủy? | Did I tell you, locals call this the witchy house? |
Năm 1917, tàu chiến Aurore, thủy quân lục chiến của Petrograd, sự trỗi dậy của Tempest trên khắp châu Á. | 1917, the battleship Aurore, the marines of Petrograd, the rising of the Tempest over Asia. |
Thật tuyệt vời khi nói điều gì đó khủng khiếp? Tuyệt vời, thủy thủ. Chúa ơi. | Nice toot, sailor. Jesus. |
Tôi cho rằng anh ta đang ngủ? Ron lặng lẽ nói, khi mụ phù thủy đóng cánh cửa khoang lại. Ý tôi là - anh ta chưa chết, phải không? | “I suppose he is asleep?” said Ron quietly, as the witch slid the compartment door closed. “I mean — he hasn’t died, has he?” |
Tôi có một tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ. | I've got a Swiss bank account. |
Năm 2018, anh đã sáng tác phần nhạc cho bộ phim Adrift, dựa trên câu chuyện có thật về một thủy thủ bị mắc kẹt trên biển sau một cơn bão. | In 2018, he composed the score for the film Adrift, which is based on the true story of a sailor stranded at sea after a storm. |
U Gem là một biến thiên hồng thủy kiểu nova lùn được JR Hind phát hiện vào năm 1855. | U Gem is a dwarf nova type cataclysmic variable discovered by J. R. Hind in 1855. |
Chuyến bay F-39E Gripen đầu tiên của Brazil diễn ra vào ngày 26 tháng 8 năm 2019, từ sân bay nhà máy của Saab ở Linköping, Thụy Điển. | The first Brazilian F-39E Gripen flight took place on 26 August 2019, from Saab's factory airfield in Linköping, Sweden. |
Đóng hộp tại nhà thường sử dụng lọ thủy tinh thường được tái sử dụng nhiều lần. | Home canning often uses glass mason jars which are often reused several times. |
Haruna được Kawasaki đặt tại Kobe vào ngày 16 tháng 3 năm 1912, hạ thủy ngày 14 tháng 12 năm 1913 và chính thức đưa vào hoạt động ngày 19 tháng 4 năm 1915. | Haruna was laid down at Kobe by Kawasaki on 16 March 1912, launched 14 December 1913, and formally commissioned 19 April 1915. |
Được coi là thầy phù thủy quyền năng nhất thế giới, cụ Dumbledore nhân từ và khôn ngoan, là một thầy phù thủy giỏi theo phong cách của Merlin. | Considered the most powerful wizard in the world, Dumbledore is benevolent and wise, a good wizard in the style of Merlin. |
Kênh điện là kênh được sử dụng để sản xuất điện thủy lực, chứ không phải để vận chuyển. | A power canal refers to a canal used for hydraulic power generation, rather than for transport. |
Ban đầu chiếc thuyền này hoạt động như một khinh hạm lớp River chống ngầm của Canada được gọi là HMCS Stormont, hạ thủy vào năm 1943. | Originally the boat served as a Canadian anti-submarine River-class frigate called HMCS Stormont, launched in 1943. |
Cơ quan Giám sát Đa dạng Sinh học Thụy Sĩ bao gồm ba lưới lấy mẫu ở các quy mô khác nhau, bao phủ toàn bộ Thụy Sĩ và mang lại một mẫu đại diện. | The Biodiversity Monitoring Switzerland comprises three sampling grids on different scales, which cover the whole of Switzerland and yield a representative sample. |
Vào ngày 25 tháng 8 năm 2012, chính phủ Thụy Điển thông báo rằng 40–60 JAS 39E / F Gripens dự kiến sẽ được mua sắm và đưa vào sử dụng vào năm 2023. | On 25 August 2012, the Swedish government announced that 40–60 JAS 39E/F Gripens were expected to be procured and in service by 2023. |
Cả Đức và Thụy Điển đều mong muốn Chiến tranh Mùa đông kết thúc. | Both Germany and Sweden were keen to see an end to the Winter War. |
Từ khóa » Thủy Văn đồng Nghĩa Là Gì
-
Thủy Văn Là Gì? Ý Nghĩa Của Việc Nghiên Cứu Thủy Văn
-
Từ điển Tiếng Việt "thuỷ Văn đồng Vị" - Là Gì?
-
Thủy Văn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thuỷ Văn
-
Khái Niệm Thủy Văn Là Gì? Ý Nghĩa Của Thủy Văn Như Thế Nào?
-
Thủy Văn Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Câu Trả Lời Cho Thủy Văn Là Gì Hay Nhất, Bạn Biết Chưa?
-
Nghĩa Của Từ Thuỷ Văn - Từ điển Việt
-
Thủy Văn Học Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Khí Tượng Thủy Văn Và Những ý Nghĩa Mật Thiết Tới Cuộc Sống (ID: 96)
-
Lặng Lẽ Nghề Thủy Văn - Huyện Nghĩa Đàn
-
Nghiên Cứu, Phân Tích đặc điểm Khí Hậu Thủy Văn