Thuyên Tắc Phổi - HSCC

Đăng nhập Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM
  • Mới cập nhật..
  • Amphotericin B Lipid Complex (ABLC)Kháng nấm nhóm Polyene, biệt dược: AbelcetTra cứu thuốc cập nhật: 16/11/2025
  • VoriconazoleKháng nấm nhóm Azole, biệt dược: Vfend; Vfend IV; JAMP-Voriconazole; SANDOZ Voriconazole; TEVA-Voriconazole; VfendTra cứu thuốc cập nhật: 4/11/2025
  • SOFA-2Sequential Organ Failure AssessmentCông cụ, thang điểm cập nhật: 31/10/2025
  • ItraconazoleKháng nấm nhóm Azole, biệt dược: JAMP Itraconazole; MINT-Itraconazole; ODAN Itraconazole; Sporanox; TolsuraTra cứu thuốc cập nhật: 29/10/2025
  • Phân loại thủ thuật, phẫu thuậtĐịnh mức nhân lựcCông cụ, thang điểm cập nhật: 27/10/2025
  • PrednisolonKháng viêm corticosteroidTra cứu thuốc cập nhật: 19/10/2025
  • MethylprednisoloneKháng viêm CorticosteroidTra cứu thuốc cập nhật: 18/10/2025
  • Cúm mùa (cúm A, cúm B, cúm C)Seasonal influenzaBệnh nhiễm trùng cập nhật: 2/10/2025
  • Cấp cứu ngưng tuần hoàn hô hấp ở trẻ emHồi sinh tim phổi nâng cao (PALS)Nhi khoa cập nhật: 2/10/2025
  • HScore cho Hội chứng thực bào máu phản ứngHỗ trợ chẩn đoán hội chứng thực bào máu phản ứng(Reactive Hemophagocytic Syndrome)Công cụ, thang điểm cập nhật: 24/9/2025
  • Tương hợp - tương kỵ thuốc tiêm truyền qua Y-SITEXem xét thuốc có thể truyền cùng 1 đường truyền qua chạc 3 (Y-SITE) không ?Công cụ, thang điểm cập nhật: 15/9/2025
  • Quy tắc dự đoán lâm sàng Ostrosky-Zeichner (2007)Nguy cơ nhiễm nấmCông cụ, thang điểm cập nhật: 7/9/2025
Vt ABG eGFR BPS RASS qSOFA mL/h Antibiotic

Thuyên tắc phổi

Pulmonary Embolism cập nhật: 25/4/2023 Chia sẻ ×

Chia sẻ

Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODE

Đóng

Bố cục nội dung
  • GIỚI THIỆU
  • SINH LÝ BỆNH
  • Yếu tố nguy cơ
  • Yếu tố nguy cơ mắc phải (yếu tố thúc đẩy)
  • Yếu tố nguy cơ di truyền (bệnh lý tăng đông)
  • Yếu tố nguy cơ cơ học (chèn ép giải phẫu)
  • Chơ chế bệnh sinh (tâm giác Virchow)
  • CHẨN ĐOÁN
  • Chẩn đoán xác định
  • Lâm sàng
  • Huyết động không ổn định
  • Huyết động ổn định
  • Cận lâm sàng
  • Chẩn đoán phân biệt
  • Chẩn đoán mức độ nặng
  • Chẩn đoán nguyên nhân
  • Có yếu tố thúc đẩy
  • Có biện lý tăng đông
  • Bệnh lý ác tính
  • Vô căn
  • ĐIỀU TRỊ
  • Hồi sức
  • Hồi sức hô hấp
  • Hồi sức tuần hoàn
  • Chống đông
  • Giai đoạn khởi đầu (cấp) 5 - 21 ngày
  • Giai đoạn chính 3 - 6 tháng
  • Giai đoạn kéo dài > 3 - 6 tháng (dự phòng tái phát)
  • Lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới
  • Tái tưới máu
  • Tiêu sợi huyết
  • Phẫu thuật lấy huyết khối hoặc can thiệp hóa cơ học hay hút huyết khối qua đường ống thông (catheter)
  • THEO DÕI SAU ĐIỀU TRỊ
  • Liên quan đến thuốc chống đông
  • Biến chứng tăng áp lực ĐMP do PE mạn tính
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO

Thông báo

Chủ đề này chỉ dành cho tài khoản VIP, hãy đăng nhập hoặc đăng ký tài khoản VIP để được sử dụng.

DANH MỤC

Bố cục nội dung

ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×

Chia sẻ

Phiên bản miễn phí Phiên bản VIP

Đóng

Từ khóa » Chẩn đoán Pe