Thuyên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwiən˧˧tʰwiəŋ˧˥tʰwiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰwiən˧˥tʰwiən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “thuyên”
  • 侁: thân, sân, thuyên, tân
  • 辁: thuyên
  • 閂: soan, thuyên
  • 輇: thuyên
  • 圌: chùy, thùy, thuyên, đoàn
  • 栓: xuyên, thuyên
  • 醛: triết, thuyên
  • 脧: tuyên, thuyên, thôi
  • 鐫: tuyên, huề, thuyên, tuấn
  • 輲: thuyên
  • 𣠸: thuyên
  • 锻: thuyên, thuyến, đoán
  • 荃: toàn, thuyên
  • 歂: suyễn, thuyên
  • 煅: thuyên, đoán
  • 遄: thuyên
  • 痊: thuyên
  • 筌: thuyên
  • 鍛: đoạn, thuyên, thuyến, đoán
  • 诠: thuyên
  • 竣: thoan, thuân, thuyên, tuấn
  • 跧: thuyên
  • 铨: quyền, thuyên
  • 槫: thuyên, đoàn
  • 銓: quyền, thuyên
  • 詮: thuyên
  • 拴: toàn, thuyên
  • 佺: toàn, thuyên

Phồn thể

  • 荃: thuyên
  • 輇: thuyên
  • 跧: thuyên
  • 痊: thuyên
  • 筌: thuyên
  • 詮: thuyên
  • 銓: thuyên
  • 拴: thuyên
  • 竣: thuân, thuyên
  • 遄: thuyên

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 輇: thuyên
  • 銓: quyền, thuyên
  • 醛: thuyên, triết
  • 脧: tuyên, thuyên
  • 鎸: thuyên
  • 锻: đoàn, thuyên, đoán
  • 荃: thuyên
  • 歂: suyễn, thuyên
  • 煅: thuyên, đoán
  • 遄: thuyên
  • 痊: thuyên
  • 筌: thuyên
  • 镌: tuyên, thuyên
  • 单: đan, đơn, đạn, thiền, thuyên
  • 鍛: đoàn, thuyên, đoán
  • 诠: thuyên
  • 跧: thuyên
  • 铨: quyền, thuyên
  • 栓: xuyên, thoen, thuyên
  • 詮: thuyên
  • 拴: thuyên
  • 佺: thuyên

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thuyền

Động từ

thuyên

  1. "Thuyên giảm" nói tắt. Bệnh đã thuyên được ít nhiều.
  2. "Thuyên chuyển" nói tắt. Thuyên quan lại.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thuyên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thuyên&oldid=1929229” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thuyên 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thuyen