THUYẾT CHỨC NĂNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

THUYẾT CHỨC NĂNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từthuyết chức năngfunctionalismchức năngchủ nghĩa chức năngfunction theory

Ví dụ về việc sử dụng Thuyết chức năng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thuyết chức năng Scandinavian trong nội thất của các thiết bị nhà bếp.Scandinavian functionalism in the interior of the kitchen facilities.Nó có thể được suy ra từ đoạn văn rằng một lý do Thuyết Chức năng trở nên phổ biến là nó.It can be inferred from the passage that one reason Functionalism became popular was that it.Thuyết chức năng được đề xướng bởi Hilary Putnam và Jerry Fodor như một sự phản ứng đối với các khiếm khuyết của lý thuyết đồng nhất[ 21.Functionalism was formulated by Hilary Putnam and Jerry Fodor as a reaction to the inadequacies of the identity theory.Chẳng có gì liên quan đến tôi cả cho dù bạn nghĩ rằng thuyết chức năng là một lý thuyết khả thi của lý trí.It's no skin off my back whether you think functionalism is a viable theory of mind.Tuy nhiên mãi đến thế kỷ 20 các kiến trúc sư Đan Mạch mới bước đến tầm cỡ thế giới với thuyết chức năng rất thành công của họ.It was not, however, until the 1960s that Danish architects entered the world scene with their highly successful Functionalism.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từtiềm năng rất lớn năng lượng rất cao kĩ năng mềm khả năng rất lớn năng suất nhất năng lượng rất lớn kỹ năng seo năng suất rất cao năng lượng càng tốt HơnSử dụng với động từkhả năng sử dụng khả năng hiển thị khả năng tương thích khả năng mở rộng khả năng làm việc khả năng thực hiện khả năng phát triển khả năng cạnh tranh khả năng phục hồi năng lực sản xuất HơnSử dụng với danh từkhả năngnăng lượng chức năngtiềm năngkỹ năngnăng lực tài năngnăng suất quyền năngđiện năngHơnArmstrong và David Kellogg Lewis thiết lập một phiên bản của thuyết chức năng phân tích các khái niệm tinh thần của tâm lí học công chúng theo các vai trò chức năng[ 55.Armstrong and David Kellogg Lewis formulated a version of functionalism that analyzed the mental concepts of folk psychology in terms of functional roles.Tuy nhiên mãi đến thế kỷ 20 các kiến trúc sư Đan Mạch mới bước đến tầm cỡ thế giới với thuyết chức năng rất thành công của họ.It was, however, not until the last half of the 20th century that Danish architects entered the world scene with their highly successful Functionalism.Tuy nhiên, Hilary Putnam, người lập nên thuyết chức năng, cũng đã chấp nhận lập trường cho rằng vấn đề tâm- vật là một vấn đề phi thực tế và cần được giải trừ theo cách thức của Wittgenstein.However, Hilary Putnam, the originator of functionalism, has also adopted the position that the mind- body problem is an illusory problem which should be dissolved according to the manner of Wittgenstein.William James và John Dewey là những người tin tưởng mạnh mẽ vào thuyết chức năng, trong đó đề cập đến“ Ý thức để làm gì?”?William James and John Dewey were strong believers in functionalism, which addressed the"What is consciousness for?Ví dụ, chúng ta hãy nghĩ về Pháp, những lúc mang tính trần tục của cung điện, có những lúc các linh mục là các tu việntrưởng của cung điện, đó là thuyết chức năng giáo sĩ.But let's look at France, for example, at the times when the court became worldly:when priests were court priests… a clerical functionalism.Cùng thời điểm hoặc sau đó một chút, D. M. Armstrong và David Kellogg Lewis thiết lập một phiên bản của thuyết chức năng phân tích các khái niệm tinh thần của tâm lý học công chúng theo các vai trò chức năng..At about the same time or slightly after, D.M. Armstrong and David Kellogg Lewis formulated a version of functionalism that analyzed the mental concepts of folk psychology in terms of functional roles.Con trai của ông cũng tên là Andrei Andreevich Markov( 1903- 1979), cũng là nhà toán học đáng chú ý,đóng góp cho ngành Kỹ thuật xây dựng và thuyết chức năng đệ quy.His son, another Andrey Andreevich Markov(1903- 1979),was also a notable mathematician, making contributions on constructive mathematics and recursive function theory.Tuy nhiên, trong nhiều bộ phận khác của Stockholm( chẳng hạn như trong Gamla Stan, Södermalm, Östermalm, Kungsholmen và Vasastan), nhiều“ tuổi” các tòa nhà, khối vàđường phố được xây dựng trước khi chủ nghĩa hiện đại và thuyết chức năng chuyển động cất cánh ở Thụy Điển( khoảng 1930- 1935) sống sót thời đại phá hủy.However, in many other parts of Stockholm(such as in Gamla stan, Södermalm,Östermalm, Kungsholmen and Vasastan), many"old" buildings, blocks and streets built before the modernism and functionalism movements took off in Sweden(around 1930- 35) survived this era of demolition.Đáng chú ý nhất là Roger Penrose trong tác phẩm The Emperor' s New Mind và John Searle với thí nghiệm tư duy trong cuốn Chinese room( Căn phòng tiếng Trung) khẳng định rằng các hệ thống logic hình thức không thể đạt được nhận thức thực sự, trong khi Douglas Hofstadter trong Gödel, Escher, Bach vàDaniel Dennett trong Consciousness Explained ủng hộ thuyết chức năng.Most notably Roger Penrose in his book The Emperor's New Mind and John Searle with his"Chinese room" thought experiment argue that true consciousness can not be achieved by formal logic systems, while Douglas Hofstadter in Gödel, Escher, Bach andDaniel Dennett in Consciousness Explained argue in favour of Functionalism.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 718, Thời gian: 0.2281

Từng chữ dịch

thuyếtdanh từtheorydoctrinehypothesisnovelthuyếttính từtheoreticalchứcdanh từofficefunctionorganizationtitlefunctionalitynăngdanh từpowerenergyabilityfunctioncapacity thuyết phục công chúngthuyết phục họ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thuyết chức năng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thuyết Chức Năng Tiếng Anh Là Gì