Thuyết Minh Biện Pháp Thi Công Hệ Văng Chống Tường Vây Khi Thi ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Kiến trúc - Xây dựng
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 95 trang )
Cộng hòa x hội chủ nghĩa Việt NamĐộc lập - Tự do - Hạnh Phúc----------***----------Thuyết minh biện pháp thi côngHệ VĂNG chống tờng vây khi thi công móng và tầng hầmCông trình:Trung tâm truyền hình thông tấnĐịa điểm xây dựng: Số 33 - Lê Thánh Tông - Quận Hoàn Kiếm - Hà NộiĐơn vị lập:Công ty Cổ phần đầu t Lạc HồngChủ đầu t:Văn Phòng Thông tấn xã việt namĐơn vị lập biện phápĐơn vị thẩm tra thiết kếCông ty cổ phần đầu t lạc hồngHà nội, tháng 04 năm 20151Phần 1: Các căn cứ lập biện pháp thi công- Căn cứ Hồ sơ mời thầu Gói thầu G.01 : Thi công xây lắp công trình Trung tâm Truyền hình Thông tấn- Căn cứ Bản vẽ Thiết kế kỹ thuật thi công Công trình Trung tâm Truyền hình Thông tấn do Công ty Cổ phần T vấn Kiến trúc Xâydựng TT-As lập.- Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất do chủ đầu t cung cấp.- Căn cứ vào Bản vẽ Biện pháp Thi công phần móng, tầng hầm do công ty Cổ phần Đầu t Lạc Hồng lập.Phần 2: thuyết minh biện pháp thi công1. Biện pháp thi công tầng hầm:- Do đặc điểm công trình có 2 tầng hầm và đợc thiết kế xây dựng với hệ móng cọc khoan nhồi đờng kính 0,8 m và 1,0 m. Bao quanhtầng hầm đợc thiết kế hệ tờng vây vách bê tông cốt thép với chiều dầy 600mm sâu 12m. Công trình nằm trong khu phố thuộc QuậnTrung tâm Thành phố Hà nội có mặt bằng chật hẹp và xung quanh đều tiếp giáp với các khu dân c ngõ phố, chỉ có một mặt duy nhấthớng ra phố Lê Thánh Tông còn xung quanh đều không có đờng thi công để di chuyển máy móc thiết bị.- Do đó nếu sử dụng phơng án thi công semi topdown hoặc topdown thì đều rất khó khăn cho công tác đảm bảo mặt bằng di chuyểncủa phơng tiện và máy móc thi công ở bên dới hố móng cha kể đến các yếu tố đảm bảo an toàn cho ngời lao động khi thi côngbên dới tầng hầm nh thông gió, chiếu sáng . . . ngoài ra vận chuyển vật liệu xuống vị trí thi công khi đó sẽ phải sử dụng bằng thủcông dẫn đến kéo dài thời gian thi công và phát sinh chi phí đầu t xây dựng- Vì vậy, đảm bảo an toàn cho công tác thi công và công trình lân cận. An toàn cho công trình hạ tầng kỹ thuật của thành phố và đảmbảo tiến độ thi công cho công trình, tích kiệm chi phí đầu t. Công ty Cổ phần đầu t Lạc Hồng thiết kế biện pháp thi công Đào đất và2thi công móng, sàn tầng hầm với biện pháp đào mở trong quá trình thi công sẽ sử dụng hệ văng chống bằng thép hìnhH300x300x10x17 mm để giữ ổn định cho tờng vây và hố đào, móng sàn tầng hầm, số tầng chống biện pháp là 02 tầng.2. Tóm tắt các bớc thi công:- Bớc 1: + Thi công cọc khoan nhồi, tờng vây và dầm bo đỉnh tờng vây.- Bớc 2:+ Đào đất hố móng theo tiết diện hình thang từ cốt tự nhiên đến cốt -5,65m tuy nhiên sẽ giữ lại các cơ đất xung quanh hố đàovới kích thớc đỉnh cơ đất là 3m, độ dốc taluy theo tỉ lệ 1:1;+ Quá trình đào đất đợt 1 sẽ tiến hành xen kẽ Thi công ép cột chống bằng thép hình H200x200x9x15 mm dài từ 10 đến 12m.Hệ thanh chống này có tác dụng định vị cho hệ giằng ngang chịu áp lực đất cho tờng vây.- Bớc 3: + Thi công lắp dựng hệ văng chống lớp thứ nhất tại cốt -2,0 (hệ văng chống thứ 1)- Bớc 4: + Đào đất các cơ đất xung quanh thành hố đào từ cốt đến cốt -2,50m đến -5,65 m- Bớc 5: + Thi công lắp dựng hệ văng chống lớp thứ hai tại cốt -5,4 (hệ văng chống thứ 2)- Bớc 6: + Đào đất đài móng và dầm móng tại các vị trí thiết kế và thi công phá đầu cọc thi công đài, giằng, bể ngầm sàn tầng hầm 2- Bớc 7: + Thi công cột tầng hầm 2 và tiến hành tháo dỡ hệ văng chống thứ 2 cốt -5,40m (khi bê tông nền sàn hầm 2 đạt mác R7).- Bớc 8: + Thi công dầm sàn tầng hầm 1.- Bớc 9: + Thi công cột tầng hầm 1 và tiến hành tháo dỡ hệ văng chống thứ 1 cốt -2,00m (khi bê tông sàn tầng hầm 1 đạt mác R7).- Bớc 10:+ Cắt và nhổ thu hồi các cột chống sử dụng làm biện pháp đỡ hệ văng sau đó dùng bê tông cờng độ cao và phụ gia liên kếtđể tiến hành bịt các lỗ kỹ thuật tại sàn.3Thuyết Minh TíNH TOáN biện pháp thi công đào mở có hệ văngchống cho tờng vây chịu áp lực đấtI/ Số liệu đầu vàoA/Vật liệu thi công* Thép hình H300*300*10*17 (F=129cm2; Jx=22020cm4; Jy=7652cm4; rx= 13.07cm; ry=7.7cm & H300 có cờng độR=2100kg/cm2* Thép hình H200*200*9*15 (F=76.8cm2; Jx=5530cm4; Jy=1530cm4; ry= 8.48cm; ry=4.46cm & H200 có cờng độR=2100kg/cm2B/tài liệu tham khảo*Công tác đất TCVN 4447-2012* TCVN 4453-1995 Kết cấu BT và BTCT toàn khối-Qui phạm thi công và nghiệm thu* Hớng dẫn Đồ án Kỹ thuật thi công BT toàn khối nhà nhiều tầng/Chơng I. Thiết kế cốp pha.*TCVN 6052-1995 Giàn giáo thép*TCXDVN 296-2004 Giàn giáo và các yêu cầu về an toàn*TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động4MÆt b»ng h¹ng môc c«ng tr×nh thi c«ng tÇng hÇm5II/ tính toán và kiểm travới biện pháp thi công dự kiến sử dụng 2 hệ chống ở cốt đào -2.5m & -5.65 bằng thép hình - tínhtoán kiểm tra vách và hệ thống chống đỡ của hạng mục công trình khi đào đất - sử dụngphần mềm etab 9.7 để tính toánDựa vào nghiên cứu về những điểm tơng đồng trong việc tính toán cốt thép giữa 2 tiêu chuẩn BS 8110-97 và TCVN 3562005; Ta sử dụng tiêu chuẩn BS 8110-97 với việc thay 2 thông số Giảm tải và giới hạn sử dụng đồng thời khai báo fCU=Cờng độ BT*1.5/0.67 và fY = Cờng độ cốt thép *1.051234566F*D*C*A*12345678thi công móng, sàn tầng hầm với biện pháp đào mở trong quá trình thi công sẽ sử dụng hệ văng chống bằng thép hìnhH300x300x10x17 mm để giữ ổn định cho tờng vây và hố đào, móng sàn tầng hầm, số tầng chống biện pháp là 02 tầng.2. Tóm tắt các bớc thi công:- Bớc 1: + Thi công cọc khoan nhồi, tờng vây và dầm bo đỉnh tờng vây.- Bớc 2:+ Đào đất hố móng theo tiết diện hình thang từ cốt tự nhiên đến cốt -5,65m tuy nhiên sẽ giữ lại các cơ đất xung quanh hố đàovới kích thớc đỉnh cơ đất là 3m, độ dốc taluy theo tỉ lệ 1:1;+ Quá trình đào đất đợt 1 sẽ tiến hành xen kẽ Thi công ép cột chống bằng thép hình H200x200x9x15 mm dài từ 10 đến 12m.Hệ thanh chống này có tác dụng định vị cho hệ giằng ngang chịu áp lực đất cho tờng vây.- Bớc 3: + Thi công lắp dựng hệ văng chống lớp thứ nhất tại cốt -2,0 (hệ văng chống thứ 1)- Bớc 4: + Đào đất các cơ đất xung quanh thành hố đào từ cốt đến cốt -2,50m đến -5,65 m- Bớc 5: + Thi công lắp dựng hệ văng chống lớp thứ hai tại cốt -5,4 (hệ văng chống thứ 2)- Bớc 6: + Đào đất đài móng và dầm móng tại các vị trí thiết kế và thi công phá đầu cọc thi công đài, giằng, bể ngầm sàn tầng hầm 2- Bớc 7: + Thi công cột tầng hầm 2 và tiến hành tháo dỡ hệ văng chống thứ 2 cốt -5,40m (khi bê tông nền sàn hầm 2 đạt mác R7).- Bớc 8: + Thi công dầm sàn tầng hầm 1.- Bớc 9: + Thi công cột tầng hầm 1 và tiến hành tháo dỡ hệ văng chống thứ 1 cốt -2,00m (khi bê tông sàn tầng hầm 1 đạt mác R7).- Bớc 10:+ Cắt và nhổ thu hồi các cột chống sử dụng làm biện pháp đỡ hệ văng sau đó dùng bê tông cờng độ cao và phụ gia liên kếtđể tiến hành bịt các lỗ kỹ thuật tại sàn.3Sö dông hÖ sè nÒn lÊy theo Quy tr×nh 22TCN 18-79Bảng tra này thường dùng cho thiết kế móng cọc theo K.X. Zavriev. Trong bảng tra này, z (m) là độ sâu lớp đất.k/z (t/m3)Tên đất1. Sét và sét pha cát dẻo chảy; bùn100-2002. Sét pha cát, cát pha sét và sét dẻomềm; cát bụi và rời200-4003. Sét pha cát; cát pha sét và sét dẻocứng; cát nhỏ và trung bình400-6004. Sét pha cát; cát pha sét và sét cứng vàcát thô600-10005. Cát lẫn sỏi; đất hòn lớn1000-2000Chän hÖ sè nÒn cho t−êng v©yTên đấtCao độĐộ dầyk/z (t/m3)1.31.3100-2001.34.53.2200-4003. Sét pha xám nâu, xám ghi dẻo chảy4.58.84.3100-2004. Cát hạt trung, xám nâu, xám ghi, chặt vừa8.8145.2400-600TừĐến1. Đất đắp0.002. Sét pha xám nâu dẻo, mềm dẻo cứng10Theo mặt cắt của tờng vây lấy theo độ sâu chung để tính áp lực đất và hệ số nền theo bảng trênĐộ sâu tờng vâylà 12m nằm ở lớp đất 1-:-4 và k/z (t/m3) lấy là (100T/m3-:-600T/m3) với:- Lớp đất 1 dầy 1.3m chọn KN/z =100(t/m3)- Lớp đất 3 dầy 4.3m chọn KN/z =150(t/m3)- Lớp đất 2 dầy 3.2m chọn KN/z =300(t/m3)- Lớp đất 4 dầy5.2m chọn KN/z =500(t/m3)lập bảng hệ số nền cho từng độ sâuVị trí đào(m)Đợt 1Đợt 2Đợt 3Độ sâu(m)Độ dầy(m)Hệ số nền(Kn)Tên lớpK N/zKhi đào xuống2.5mKhi đào xuống5.65mKhi đào xuống9.45m0011001.31.311002.51.223003004.5223009005.658.81.153.1533150150107315451506239.450.6545001870947500122.55450031452223177511với áp lực đấtTìm áp lực đất truyền vào tờng vây ở từng lớp đất có độ sâu tới -9.45m khi không có áp lực phụ thêm vớiPi = ihi tg2( 45o STTiihiihiCao độhi ( m)(T/m )(T/m )(T/m )322i2)tg2(450-i/2)Pi = ihi+ tg2(450-i/2)2(T/m )Pi Trung bình(T/m2)0.00010.000.000.000.002.501.904.754.750.753.541.7725.651.885.9210.670.535.624.5839.451.887.1417.820.407.136.38Do hai mặt tờng vây trục 6-A*-:-F* và 1-:-6-A* đều là nhà dân xây đã lâu có áp lực móng gần tờng vây xuống nềngiả định q = 6T/m2 ảnh hởng đến áp lực đất vào tờng vây- áp lực này tính giảm dần theo chiều sâu khi truyền vào tờngvây gọi là qi và khi qi 0,2 bt coi nh không tính đến nó với bt = ihi và qi = k0q-i : Dung trọng tự nhiên của lớp đất thứ i-hi : Chiều dầy của lớp đất thứ iĐáy đào có độ sâu lớn nhất là -9.4m vì vậy chỉ tính qi tới độ sâu Z = -9.4m với BM (Quan niệm BM là móng băng dọc theotờng vây nên khi tính k0 là hệ số góc tại tâm diện tích chịu tải, khi tra bảng lấy L/B là bài toán phẳng)12Lập bảng tính qi tại các độ sâu phù hợp với chiều dây từng lớp đấtĐiểm1Độ sâu ZĐộ sâu Zso vớicác lớpđiểm đặtđào (m)pi (m)0Z/BL/BBài toánphẳng)Koi iziqi(T/m2)(T/m2)(T/m3)000bt = izi0210011.91.961.932.51.51.50.3551.92.852.134.7545.654.654.650.1441.885.9220.86410.67259.48.48.41.887.05017.722Tại cốt -5.65m có qi=0.864T/m2 < 0.2bt=0.2*10.672=2.134T/cm2 không tính đến qi nữaLập bảng áp lực đất tại các độ sâu của tờng vây khi đào hở phù hợp với chiều dây từng lớp đất đến độ sâu của hầm =-9.4m:Pi = ( ihi +qi)tg2( 45o i i hi i hii2)Pi = ( i hi+qi) tg 2 (45 0 -i /2)STTCao độhi ( m)(T/m )(T/m )(T/m )00.000.000.000.000.0011.001.901.901.906.000.755.932.9622.501.902.854.752.130.755.135.53325.651.885.9210.670.860.535.625.3739.451.887.1417.820.407.136.38322qitg 2 (45 0 -i /2)2(T/m )Pi Trung bình(T/m2)0.0013Thuyết Minh TíNH TOáN biện pháp thi công đào mở có hệ văngchống cho tờng vây chịu áp lực đấtI/ Số liệu đầu vàoA/Vật liệu thi công* Thép hình H300*300*10*17 (F=129cm2; Jx=22020cm4; Jy=7652cm4; rx= 13.07cm; ry=7.7cm & H300 có cờng độR=2100kg/cm2* Thép hình H200*200*9*15 (F=76.8cm2; Jx=5530cm4; Jy=1530cm4; ry= 8.48cm; ry=4.46cm & H200 có cờng độR=2100kg/cm2B/tài liệu tham khảo*Công tác đất TCVN 4447-2012* TCVN 4453-1995 Kết cấu BT và BTCT toàn khối-Qui phạm thi công và nghiệm thu* Hớng dẫn Đồ án Kỹ thuật thi công BT toàn khối nhà nhiều tầng/Chơng I. Thiết kế cốp pha.*TCVN 6052-1995 Giàn giáo thép*TCXDVN 296-2004 Giàn giáo và các yêu cầu về an toàn*TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động4s¬ ®å cña c¸c tÊm t−êng1516Biện pháp thi công theo phơng pháp dùng hệ văng chống bằng thépsử dụng h300*10*17; H200*9*15 cho tờng vây trong từng giai đoạn đào sâuHệ chống thép hình H300*107*10(F=129cm2; Jx=22020cm4; Jy=7652cm4; rx= 13.07cm ry= 7.7cm) tại cốt -2.5m và 5.4mHệ chống thép hình H200*15*179 (F=76.8cm2; Jx=5530cm4; Jy=1530cm4; rx= 8.48cm ry= 4.46cm) tại cốt -2.5m -:- 12m*Lập bảng áp lực đất cho các tấm tờng theo 2 phơng với các tấm tờng so với trục X:TV1=60 ; TV2=900 ; TV3=60 ; TV4=820 ; TV5=780 ; TV6=430Bảng áp lực khi không có áp lực phụ thêmphân chia áp lực trên các tấm theo phơng tổng thểáp lựcĐợt đào(T)TV1PXTV2PY0PX0Sin6Cos6=0.1045=0.9945TV3PY0Sin90Cos90=1=0PX00Sin6TV4PY=0.1045PX00Sin82=0.99450.990Cos6TV5PY=PX00Cos82Sin78=0.1390.978TV6PY=PX00Cos78Sin43=0.2080.682PY=Cos430=0.731Đợt 11.77-0.181.76-1.770.00-0.18-1.761.75-0.241.730.371.211.29Đợt 24.58-0.484.55-4.580.00-0.48-4.554.53-0.634.480.953.123.35Đợt 36.38-0.676.34-6.380.00-0.67-6.346.32-0.886.241.334.354.6617Bảng áp lực khi có áp lực phụ thêmphân chia áp lực trên các tấm theo phơng tổng thểáp lựcĐợt đào(T)TV1PXTV2PY0PX0Sin6Cos6=0.1045=0.9945TV3PY0PX0Sin90Cos90=1=00Sin6TV4PY=0.1045PX00Sin82=0.99450.990Cos6TV5PY=PX00Cos82Sin78=0.1390.978TV6PY=Cos78PX0=0.208Sin430PY=0.6820Cos43=0.7312.96-0.312.94-2.960.00-0.31-2.942.93-0.142.890.622.022.16Đợt 1 (-2.5m)5.53-0.585.50-5.530.00-0.58-5.505.47-0.765.411.153.774.04Đợt 2 (-5.65m)5.37-0.565.34-5.370.00-0.56-5.345.32-0.745.251.123.663.93Đợt 3 (-9.4m)6.38-0.676.34-6.380.00-0.67-6.346.32-0.886.241.334.354.66Đợt 1 (-1m)*Lập bảng klx = kn*b*h tại nút ở các cao độ từ cốt -2.5m--->-12m. Các điểm nút đợc tính = kN* diện tích chiếm chỗ phụthuộc nút góc, nút biên hay nút giữa và phơng của nó.Lập Bảng tra hệ số klx cho tấm tờng vuông góc với trục tại các nút ở độ sâu từ -2.5m-:-12m18Khi đào lớp 1 (-2.5m)hệ số klx tại nútCao độ(-m)2.55.659.4512Hệ số KN300107318703145Các tấm Panen có bề rộng 2.8mNút góc6625614Nút biên13235220831211228Nút giữa104401662401/khi đào hở hố móng xuống -2.5m so với cốt tự nhiên*Khi đào tới cốt -2.5m tiến hành đóng hệ cột chống H200 từ cốt -2m xuống cốt -12m.*Tính từ mặt bằng tự nhiên tờng vây đào hở xuống -2.5m, tờng vây coi nh bản con sơn chịu áp lực đất nh bảng tính trên vàđoạn đợc ngàm trong đất (12m-2.5m=9.5m) coi nh bản dầm trên nền đàn hồi - klx tại các nút phần tử tờng vây tơng ứng.Các panen tờng có chiều rộng ~2.8m và chia theo độ sâu nh bảng hệ số nềnCác panen tờng có chiều rộng 2.8m-:-6.5m và chia theo độ sâu nh bảng hệ số nềnLu ý các tấm tờng vây ở các góc khác nhau so với trục XY vì thế bảng áp lực đất và bảng hệ số Klx phải tính theo 2 phơng19hÖ sè klx t¹i nót0Cao ®é(-m)HÖ sè KNC¸c tÊm Panen vu«ng gãc víi trôcNót gãc6620tÊm Panen TV1 víi gãc 6 theo ph−¬ng tÊm Panen TV1 víi gãc 6 theo ph−¬ng00X(sin6 =0.1045)Y(cos6 =0.9945)Nót biªn1323Nót gi÷aNót gãc69Nót biªn138Nót gi÷a0Nót gãc658Nót biªn1316Nót gi÷a02.53005.65107352201044005461023105191103839.4518708312166240869162920826616533123145587117305583111660561411228hÖ sè klx t¹i nót0Cao ®é(-m)HÖ sè KNC¸c tÊm Panen vu«ng gãc víi trôcNót gãc662tÊm Panen TV2 víi gãc 90 theo0ph−¬ng X(sin90 =1)0tÊm Panen TV víi gãc 90 theo ph−¬ng0Y(cos9 =0)Nót biªn1323Nót gi÷aNót gãc662Nót biªn1323Nót gi÷a0Nót gãc0Nót biªn0Nót gi÷a02.53005.65107352201044005220104400009.45187083121662408312166240001231455614112280000561411228hÖ sè klx t¹i nót0Cao ®é(-m)HÖ sè KNC¸c tÊm Panen vu«ng gãc víi trôcNót gãc6620tÊm Panen TV3 víi gãc 6 theo ph−¬ng tÊm Panen TV víi gãc 6 theo ph−¬ng00X(sin6 =0.1045)Y(sin6 =0.9945)Nót biªn1323Nót gi÷aNót gãc69Nót biªn138Nót gi÷a0Nót gãc658Nót biªn1316Nót gi÷a02.53005.65107352201044005461023105191103839.451870831216624086916292082661653312314558711730558311166056141122820MÆt b»ng h¹ng môc c«ng tr×nh thi c«ng tÇng hÇm5sau khi gán áp lực vào tấm tờng vây và các klxvào các nút - giải với etab 9.7 ta có kếtquả* chuyển vị của tờng vâySơ đồ chuyển vị của tờng vây khi đào hở sâu -2.5m22B¶ng kÕt qu¶ chuyÓn vÞ cña t−êng v©y khi ®µo ®ît 1 (cèt -2.5m)StoryPointLoadUXUYUZStoryPointLoadUXUYUZCOT04 TH-0.00130.0117-0.0001 COT02 TH-0.00050.00490COT05 TH-0.00150.0135-0.0001 COT03 TH-0.00090.00870COT06 TH-0.00170.0143-0.0001 COT04 TH-0.00130.0117-0.0001COT07 TH-0.00160.014-0.0001 COT05 TH-0.00150.0135-0.0001COT08 TH-0.00150.0127-0.0001 COT06 TH-0.00170.0143-0.0001COT09 TH-0.00120.0103-0.0001 COT07 TH-0.00160.014-0.0001COT016 TH-0.00170.00040 COT08 TH-0.00150.0127-0.0001COT018 TH-0.00420.0004-0.0001 COT09 TH-0.00120.0103-0.0001COT020 TH-0.00540.0004-0.0001 COT010 TH-0.00090.0069-0.0001COT021 TH0.0011-0.00040 COT031 TH-0.0007-0.0043-0.0001COT022 TH-0.00470.0004-0.0001 COT032 TH-0.0007-0.0048-0.0001COT023 TH0.0014-0.0006-0.0001 COT033 TH-0.0007-0.0046-0.0001COT024 TH-0.00230.0003-0.0001 COT0-12 TH-0.00040.00420COT025 TH0.0011-0.0005-0.0001 COT0-13 TH-0.00080.00740COT0-14 TH-0.00110.0099-0.0001 COT0-14 TH-0.00110.0099-0.0001COT0-15 TH-0.00130.0114-0.0001 COT0-15 TH-0.00130.0114-0.0001COT0-16 TH-0.00140.012-0.0001 COT0-16 TH-0.00140.012-0.0001COT0-17 TH-0.00140.0118-0.0001 COT0-17 TH-0.00140.0118-0.0001COT0-18 TH-0.00130.0107-0.0001 COT0-18 TH-0.00130.0107-0.0001COT0-19 TH-0.00110.0087-0.0001 COT0-19 TH-0.00110.0087-0.000123COT0-116 TH-0.00150.0004COT0-118 TH-0.00370.0004COT0-120 TH-0.0047COT0-122 THCOT0-10 COT0-110 TH-0.00080.0058-0.0001-0.0001 D-2.53 TH-0.00060.005400.0004-0.0001 D-2.54 TH-0.00080.0072-0.0001-0.0040.0004-0.0001 D-2.55 TH-0.0010.0083-0.000123 TH0.0012-0.0005-0.0001 D-2.56 TH-0.0010.0087-0.0001COT0-124 TH-0.0020.0003-0.0001 D-2.57 TH-0.0010.0086-0.0001D-2.516 TH-0.00110.00040 D-2.58 TH-0.00090.0078-0.0001D-2.518 TH-0.00280.0004-0.0001 D-2.59 TH-0.00080.0063-0.0001D-2.520 TH-0.00360.0004-0.0001 D-2.510 TH-0.00060.0042-0.0001Kết quả cho thấy chuyển vị lớn nhất của cả hệ theo các phơng max < 0.0143m=1.45cm là chấp nhậnđợc* áp lực đất của tờng vây24S¬ ®å ¸p lùc ®Êt cña t−êng v©y khi ®µo hë s©u -2.5m25
Tài liệu liên quan
- TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT TẦNG HẦM
- 8
- 7
- 211
- Biện pháp thi công tầng hầm theo phương pháp Top Down : Khu phức hợp CANTAVIL An Phú, F An Phú, Q2, Tp. HCM
- 70
- 2
- 15
- Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom up part 3 ppt
- 9
- 766
- 13
- Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom up part 4 pdf
- 9
- 679
- 10
- Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom up part 5 potx
- 9
- 731
- 10
- Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom up part 6 potx
- 9
- 632
- 13
- Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom up part 7 potx
- 9
- 705
- 11
- Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom up part 8 pdf
- 9
- 664
- 9
- Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom up part 9 docx
- 9
- 906
- 13
- Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom up part 10 docx
- 5
- 491
- 9
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(2.11 MB - 95 trang) - Thuyết minh biện pháp thi công hệ văng chống tường vây khi thi công móng và tầng hầm Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Thi Công Hệ Văng Chống
-
Chống Văng Nhà Là Gì, Quy Trình Chống Văng đảm Bảo An Toàn 100%
-
Thi Công Hệ Văng Chống H300, H350 | Vinafound
-
Thi Công Hệ Văng Chống - Hà Nội
-
Biện Pháp Thi Công Hệ Văng Chống - Shoring - YouTube
-
Thi Công Cừ Larsen - Hệ Văng Chống - YouTube
-
Thi Công Hệ Văng Chống Shoring Tại Hà Nội Và Các Tỉnh Miền Bắc
-
Thi Công Văng Chống Chuyên Nghiệp
-
Thi Công Chống Văng Nhà Là Gì? Lưu ý Gì Lúc Thi Công Chống Văng
-
Bảng Báo đơn Giá Văng Chống Cừ Chuẩn Nhất 2022|Tam Hoa
-
Chống Cừ, Dịch Vụ Văng Chống Cừ Tầng Hầm Hoặc Hố đào|Tam Hoa
-
Biện Pháp Thi Công Cừ Và Văng Chống - Vimhp., Jsc
-
Quy Trình Thi Công Và Tháo Dỡ Hệ Văng Chống Kết Hợp Với Kích Thủy ...
-
Trình Tự Thi Công Hệ Văng Chống_Shoring System