Thuyết Minh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 說明.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwiət˧˥ mïŋ˧˧tʰwiə̰k˩˧ mïn˧˥tʰwiək˧˥ mɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwiət˩˩ mïŋ˧˥tʰwiə̰t˩˧ mïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

thuyết minh

  1. Tường thuật, giải thích bằng lời những sự việc diễn ra trên màn ảnh. Thuyết minh phim.
  2. Giải thích cách dùng. Bản thuyết minh máy đo điện thế.

Dịch

[sửa] mô tả sự việc trên màn ảnh
  • Tiếng Anh: to narrate, to voice-over
giải thích
  • Tiếng Anh: to explain, to illustrate
  • Tiếng Trung Quốc: 说明

Tham khảo

[sửa]
  • "thuyết minh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thuyết_minh&oldid=2175845” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries

Từ khóa » Thuyết Minh Là Gì Wikipedia