Tỉ Khối Của Chất Khí: Định Nghĩa, Công Thức, Ví Dụ Và Bài Tập áp Dụng
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Kiến thức cơ bản
31/03/20223 phút đọc
Mục lục bài viết
Bài viết về tỉ khối của chất khí được Monkey tổng hợp dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh biết được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí đã biết bao nhiêu hoặc nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần khi nghiên cứu về tính chất của một khí nào đó. Cùng tìm hiểu ngay!
Tỉ khối của chất khí là gì?
Tỉ khối của chất khí là công thức xác định khối lượng mol của khí A (MA) so với khối lượng mol của khí B (MB). Từ nội dung của tỉ khối chất khí, các bạn học sinh có thể dễ dàng xác định được khí A nặng hẹ nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần hoặc khí A nặng hẹ nhẹ hơn không khí bao nhiêu.
Cách xác định khí A nặng hay nhẹ hơn không khí
“Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần, ta so sánh khối lượng mol của khí A (kí hiệu là MA) với khối lượng “mol không khí” được xác định là 29 g/mol” (Sách giáo khoa Hóa học 8, Nhà Xuất Bản Giáo dục Việt Nam).
Chú ý:
Khối lượng mol không khí được định nghĩa là khối lượng mol của 0.8 mol khí nitơ (N2) và khối lượng của 0.2 mol khí oxi (O2). Vì vậy, khối lượng mol không khí = (28 x 0.8) + (32 x 0.2) = 29 (g/mol).
Ta có công thức: dA/kk = MA/29
Trong đó, dA/kk là tỉ khối của khí A đối với không khí.
Ví dụ minh họa:
Xác định khí cacbon dioxit nặng hay nhẹ hơn không khí? Và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Theo công thức tính tỉ khối chất khí của khí A với không khí ta có dCO2/kk = MCO2/29 = 44/29 ~ 1.52
=> Kết luận: Khí CO2 nặng hơn không khí với tỉ lệ là xấp xỉ 1.52.
Kết luận công thức tính tỉ khối chất khí
Công thức tính tỉ khối chất khí được xác định như sau:
-
Khí A đối với khí B: dA/B = MA/ MB
-
Khí A đối với không khí: dA/kk = MA/ 29
Các bài viết không thể bỏ lỡ
Xem thêm: Mol là gì? Khối lượng Mol là gì?
Bằng cách nào có thể biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B
Để có thể biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần rất đơn giản, ta chỉ cần so sánh khối lượng mol của khí A (ký hiệu là MA) với khối lượng mol của khí B (ký hiệu là MB).
Ta có công thức: dA/B = MA/ MB
Trong đó, dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B.
Ví dụ minh họa:
Hãy xác định khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Trả lời: Dựa vào công thức xác định tỉ khối chất khí ta có:
Tỉ khối của O2/ H2 = Khối lượng mol của O2/ Khối lượng mol của H2 = 32/2 = 16.
Từ đó ta có thể kết luận rằng, không khí nặng hơn khí hiđro 16 lần.
Bài tập thực hành tỉ khối của chất khí
Công thức tính tỉ khối chất khí rất đơn giản, chỉ cần bạn chú ý theo dõi lý thuyết là có thể áp dụng thành thạo khi làm bài tập thực hành. Một vài bài tập trong SGK Hóa học 8 sẽ giúp bạn củng cố kiến thức kiến thức đã học.
Bài tập 1:
Có những khí sau: N2, O2 ,Cl2 , CO , SO2. Hãy cho biết:
a/ Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần?
b/ Những khí nào nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Gợi ý trả lời:
a/ Khối lượng mol của khí hidro là 2g/ mol. Ta có thể dễ dàng tính:
-
dN2/H2 = 28/2 = 14 => Vì vậy Khí nito nặng hơn khí hidro 14 lần.
-
dO2/H2 = 32/1 = 16 => Khí oxi nặng hơn khí hiđro 16 lần.
-
dCl2/H2 = 71/2 = 35.5 => Khí clo nặng hơn hiđro 35.5 lần
-
dCO/H2 = 28/2 = 14 => Khí CO nặng hơn khí hiđro 14 lần.
-
dSO2/H2 = 64/2 = 32 => khí SO2 nặng hơn khí hiđro 32 lần.
b/ Khối lượng mol của không khí là 29. Ta có thể dễ dàng tính:
-
dN2/kk = 28/29 ~ 0.966 => Khí nitơ nhẹ hơn không khí và bằng xấp xỉ 0.966 lần không khí.
-
dO2/kk = 32/29 ~ 1.103 => Khí oxi nặng hơn không khí xấp xỉ 1.103 lần.
-
dCl2/kk = 71/29 ~ 2.448 => Khí clo nặng hơn không khí khoảng 2.448 lần
-
dCO/kk = 28/29 ~ 0.966 => Khí CO nhẹ hơn không khí và bằng xấp xỉ 0.966 lần không khí.
-
dSO2/kk = 64/29 ~ 2.207 => khí SO2 nặng hơn không khí khoảng 2.207 lần.
Bài tập 2:
Hãy tìm khối lượng mol của những khí:Có tỉ khối đối với oxi là: 1,375 ; 0,0625.
Gợi ý trả lời:
Gọi khối lượng mol của khí cần tìm lần lượt là MX và MY.
Ta có:
-
dX/O2 = dX/32 = MX/32 = 1.375 => MX = 44
-
dY/O2 = dY/32 = MY/32 = 0.0625 => MY = 2
Mong rằng những kiến thức về tỉ khối của chất khí mà Monkey đã tổng hợp trên đây cùng những ví dụ và bài tập thực hành áp dụng đã giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức bài học này. Cùng đón đọc nhiều chia sẽ hữu ích nữa của Monkey nhé!
Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Đào VânTôi là Đào Vân, biên tập viên có hơn 4 năm kinh nghiệm viết bài nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, công nghệ...
Bài viết liên quan- Từ trường là gì ? Tổng hợp kiến thức từ trường vật lý 11
- Thế năng là gì? Tổng hợp các dạng thế năng và công thức tính (dễ hiểu nhất)
- Đơn chất là gì? Đặc điểm của đơn chất và ví dụ minh họa
- Mét vuông: Khái niệm, công thức, đặc điểm và cách tính mét vuông
- Muối cacbonat: Khái niệm, phân loại, tính chất và ứng dụng
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Chất Khí Là Gì Ví Dụ
-
Chất Khí – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chất Khí Là Gì Và Chất Khí Có Những đặc điểm Gì? - VietAds
-
Một Số Loại Chất Rắn, Chất Lỏng Và Khí Khác Nhau Là Gì?
-
Ví Dụ Về Chất Rắn, Chất Lỏng Và Khí Là Gì?
-
Chất Khí | Smart Science Wikia - Wiki Index | | Fandom
-
Chất Khí Là Gì? Đặc điểm Của Chất Khí - Vietxuangas
-
Chất Khí Là Gì? Tính Chất, ứng Dụng Chất Khí - MarvelVietnam
-
Hãy Nêu Một Số Ví Dụ Về Chất ở Thể Rắn, Lỏng Và Khí Mà Em Biết
-
Những Kiến Thức Cơ Bản Về Dòng điện Trong Chất Khí - ECO3D
-
Thuyết động Học Phân Tử Chất Khí, Khí Lí Tưởng, Thông Số Trạng Thái
-
Đâu Là Ví Dụ Cho Thấy Chất Khí Dễ Bị Nén:
-
Thuyết động Học Phân Tử Chất Khí, Cấu Tạo Chất, Khí Lý Tưởng Là Gì
-
Thể Tích Mol Của Chất Khí Là Gì? - Top Lời Giải
-
Thể Khí Là Gì