Tỉ Trọng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tỷ trọng là tỷ số giữa khối lượng riêng của một chất so với khối lượng riêng của chất đối chứng, thường là nước.
Tỷ trọng (RD) được tính như sau:
trong đó ρsubstance là khối lượng riêng của chất cần đo và ρreference khối lượng riêng của chất chuẩn (chất đối chứng).
- Theo TCVN: tỷ trọng được xác định ở 15 độ C
- Theo ASTM: tỷ trọng được xác định ở 60 độ F tức ở 15,6 độ
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Khối lượng riêng
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Specific Gravity Weights Of Materials Lưu trữ 2006-05-22 tại Wayback Machine
- Description of specific gravity Lưu trữ 2012-02-19 tại Wayback Machine
- List of wood specific gravity resources
- Specific gravity - Lead acid traction / forklift batteries
- http://www.engineeringtoolbox.com/density-specific-weight-gravity-d_290.html
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » đơn Vị Của Specific Gravity
-
Sự Khác Biệt Giữa Mật độ Và Trọng Lượng Riêng - Strephonsays
-
Trọng Lượng Riêng (Specific Gravity) Là Gì ?
-
Trọng Lượng Riêng – Wikipedia Tiếng Việt
-
“Specific Gravity” Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ “Specific Gravity” Trong Câu ...
-
Ý Nghĩa Chỉ Số SG Trong Xét Nghiệm Nước Tiểu | Vinmec
-
Specific Gravity Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải ... - Mister
-
Thuật Ngữ địa Kỹ Thuật Anh-Việt - Specific Gravity
-
Sự Khác Biệt Giữa Mật độ Và Trọng Lực Riêng (Khoa Học) - Sawakinome
-
Khối Lượng Riêng Là Gì? - TINH DẦU B.J.S.C
-
Chỉ Số SG Trong Xét Nghiệm Nước Tiểu Có ý Nghĩa Gì?
-
Specific Gravity Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298
-
Ý Nghĩa Của Specific Gravity Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary