Tia Phản Xạ Và Tia Khúc Xạ đều Nằm Trong Cùng Mơi Trường Với Tia Tới.A

mơi trường cĩ chiết suất n2. Tăng dần gĩc tới i, thấy khi i = 600 thì tia khúc xạ “là” trên mặt phân cách giữa hai mơi trường. Giá trị của n2 là

A. n2 = 1,5. * B. n2 = 1,33.

C. n2 = 0,75. D. n2 = 0,67.

Câu 3.17:Hai chậu chất lỏng giống nhau, chậu (1) chứa nước chiết suất 4

3, chậu (2) chứa chất lỏng chiết suất n. Chiếu hai tia sáng giống nhau từ khơng khí vào hai chậu với cùng gĩc tới i, đo được gĩc khúc xạ ở chậu (1) là 450, ở chậu (2) là 300. chiết suất n cĩ giá trị là

A. 4 2

3 .* B. 3 2

4 .

C. 2 2

3 . D. 2 2.

Câu 3.18:Cho ba đường đi từ điểm A

từ nước ra khơng khí ở hình bên. Đường nào là đường truyền ánh sáng?

A. Đường 2.

B. Đường 3.

C. Đường 2 và đường 3.*

D. Cả ba đường trên.

Câu 3.19:Khi ánh sáng truyền từ mơi trường chiết suất n1 sang mơi trường chiết suất n2 > n1 thì

A. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ.

B. chỉ xảy ra khúc xạ.

C. xảy ra đồng thời phản xạ và khúc xạ. *

D. hoặc xảy ra phản xạ hoặc xảy ra khúc xạ.

Câu 3.20:Hiện tượng phản xạ ánh sáng và khúc xạ ánh sáng cĩ điểm

giống nhau là

A. tia phản xạ và tia khúc xạ đều vuơng gĩc với tia tới.

B. gĩc phản xạ và gĩc khúc xạ đều bằng gĩc tới.

C. tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.*

D. tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong cùng mơi trường với tia tới.A A

(1)

(2)

Câu 3.21:Trong hình vẽ bên, P là điểm sáng đặt trong lịng chất lỏng cĩ

chiết suất n và phía trên một gương phẳng và cách gương này một đoạn là h. Một người quan sát đặt mắt tại O, bên ngồi chất lỏng để quan sát để quan sát các ảnh của P theo phương vuơng gĩc với mặt thống chất lỏng. Khoảng cách giữa hai ảnh mà mắt quan sát được là

A. 2nh. B. 2h n .* C. 2h n-1. D. h 1 1+ n . CHỦ ĐỀ 04: • PHẢN XẠ TỒN PHẦN. • LĂNG KÍNH.

Câu 4.01:Phát biểu nào sau đây khơng đúng về lăng kính?

A. Tia sáng đơn sắc sau hai lần khúc xạ ở mặt bên thì lệch về đáy lăng

kính.*

B. Khi tia tới và tia lĩ đối xứng qua mặt phân giác gĩc chiết quang thì gĩc

lệch cực tiểu.

Từ khóa » Tia Khúc Xạ Tia Phản Xạ