Tía - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Danh từ
tíagc (số nhiều tías, giống đực tío, giống đực số nhiều tíos)
- Người phụ nữ có con trong quan hệ với con cái, giống mẹ, má.
- (
Tây Ban Nha) Người đàn bà (có thể dùng để xưng hô người lớn tuổi). - Bà giáo, cô giáo (có thể được sinh viên dùng để xưng hô).
- Đĩ, gái điếm, gái đĩ, gái giang hồ, gái mại dâm, gái mãi dâm, gái làm tiền.
- Mụ già xấu.
- (
Aragon,
Extremadura) Mẹ ghẻ, dì ghẻ. - (
Aragon,
Extremadura) Mẹ của vợ vua. - (thân mật) Bạn gái.
Đồng nghĩa
đĩ- meretriz
- madrastra
- suegra
Từ khóa » Tía Gọi Là Gì
-
Tía Là Gì? - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
Tía Là Gì, Nghĩa Của Từ Tía | Từ điển Việt
-
Tía – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ 'mẹ' Trong Tiếng Việt Bắt Nguồn Từ đâu? - Tư Vấn - Zing
-
Tía Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'tía' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sử Nước Nam - [ Các Danh Xưng Ba Mẹ / Tía Má Từ đâu Ra ? ]...
-
Sử Nước Nam - [ Các Danh Xưng Ba Mẹ / Tía Má Từ đâu ... - Facebook
-
Cung Cách Xưng Hô Của Người Nam Bộ - Báo Cần Thơ Online
-
Màu Tía Là Màu Gì? Những Thông Tin Thú Vị Về Màu Sắc Này
-
TÍA TÔ XANH MIỀN NAM GỌI LÀ GÌ
-
Truy Tìm Nguồn Gốc Của Các Cách Gọi Bố Trong Tiếng Việt - Kenh14