Tịch Liêu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 寂寥.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tḭ̈ʔk˨˩ liəw˧˧tḭ̈t˨˨ liəw˧˥tɨt˨˩˨ liəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tïk˨˨ liəw˧˥tḭ̈k˨˨ liəw˧˥tḭ̈k˨˨ liəw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

tịch liêu

  1. (,văn chương) Tịch mịch và hoang vắng. Cảnh tịch liêu.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tịch liêu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tịch_liêu&oldid=2189667” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ cũ
  • Ngôn ngữ văn chương tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tịch liêu 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tịch Liêu Có Nghĩa Là Gì