"tiếc Rẻ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tiếc Rẻ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tiếc rẻ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tiếc rẻ
- đg. (kng.). Tiếc vì cảm thấy phí, uổng (thường là cái không cần, không đáng). Định vứt đi, nhưng tiếc rẻ, lại thôi.
nđg. Tiếc vì cảm thấy phí uổng. Định vứt đi nhưng tiếc rẻ, lại thôi.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tiếc rẻ
tiếc rẻ- verb
- to regret
Từ khóa » Tiếc Rẻ Là Gì
-
Tiếc Rẻ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tiếc Rẻ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiếc Rẻ - Từ điển Việt
-
Tiếc Rẻ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiếc Rẻ
-
Từ Điển - Từ Tiếc Rẻ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Tiếc Rẻ Bằng Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'tiếc Rẻ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Tiếc Rẻ Là Gì
-
Tiếc Rẻ Giải Thích
-
Tiếc Rẻ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tiếc Rẻ Nghĩa Là Gì?