Tiệc - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tiə̰ʔk˨˩ | tiə̰k˨˨ | tiək˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tiək˨˨ | tiə̰k˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 席: tịch, tiệc
- : tịch, tiệc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tiếc
Danh từ
tiệc
- Bữa ăn có nhiều món ngon, đông người dự, nhân một dịp vui mừng. Mở tiệc chiêu đãi khách. Dự tiệc cưới . Nhà hàng nhận đặt tiệc cho các cá nhân và tập thể.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tiệc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tiệc
-
Thể Loại:Tiệc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bữa Tiệc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiệc - Wiktionary
-
Gợi ý 6 Thực đơn Tiệc Ngồi đơn Giản Thơm Ngon Hấp Dẫn Cho Gia đình
-
TIỆC ĐÍNH HÔN - Nhà Hàng Tiệc Cưới Maison De Charme
-
Nhà Hàng Tiệc Cưới TPHCM - Trung Tâm Hội Nghị Riverside Palace
-
Các Loại Hình Tiệc Trong Nhà Hàng đầy đủ Và Quy Trình Phục Vụ
-
Trung Tâm Hội Nghị & Nhà Hàng Tiệc Cưới HCM Metropole
-
Tiệc Sài Gòn
-
Tiệc Cưới Nguyên Đình
-
Đặt Tiệc Tại Nhà - Nguyên Đình
-
Những điểm Nhấn Tại Sự Kiện Bàn Tiệc Dài Nhất Châu Á - VnExpress
-
Tiệc Cá Nhân - The ADORA