TIẾN ĐỘ BÁN HÀNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TIẾN ĐỘ BÁN HÀNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tiến độprogresstempopaceprogressingprogressesbán hàngsalesellmerchandisingsellersales

Ví dụ về việc sử dụng Tiến độ bán hàng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chất lượng hình ảnh của sản phẩm sẽ ảnh hưởng đến tiến độ bán hàng trên thị trường.The image quality of the product affects the level of sales in marketplaces.Cô ấy muốn bỏ qua một vài bước để đẩy nhanh tiến độ bán hàng; cụ thể là không gửi mẫu thử đầu tiên, hoặc cho qua phần kí tên vào báo cáo của giai đoạn tiền sản xuất.She wanted to bypass particular steps, such as sending initial samples or getting a pre-production letter signed, in order to speed up the sale.Vì lý do người mua hiện tại có nhận thức rõ ràng hơn và nguồn cung cũng dồi dào hơn,các nhà đầu tư cũng đang thận trọng trong việc tăng giá bán để đảm bảo tiến độ bán hàng theo kế hoạch.Since the buyers arenow more discerning and supply is abundant, developers are also cautious in increasing their selling prices in order to ensure sales schedules go as planned.Không khó để giải thích tại sao các dự án nhà ở của tập đoàn BIM luôn sở hữu tiến độ bán hàng rất tốt, đồng thời lượng quý cư dân tới ổn định cuộc sống thường ngày tại Halong Marina ngày càng đông đảo.It is not difficult to explain why BIM Group's housing projects are always“burning” and have good sales progress, while the number of residents to stabilize their life in Halong Marina is increasing.Đẩy nhanh tiến độ bán hàng các căn hộ trong công ty xây dựng nhà xây dựng thường tham gia vào các thỏa thuận với các tổ chức ngân hàng đó cung cấp một loạt các chương trình độc đáo để thu hút khách hàng vay.To speed up the sales of apartments in the constructed houses construction companies often enter into agreements with banking institutions that offer a variety of unique programs to attract borrowers.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbán hàng bán thời gian bán sản phẩm cửa hàng bán lẻ bán vé bán vũ khí bán đấu giá công ty bándoanh số bán lẻ bán tài sản HơnSử dụng với trạng từbán ra bán lại bán nóng cũng bánbán hơn bán tốt thường bánđừng bánbán được nhiều vẫn bánHơnSử dụng với động từbắt đầu bánquyết định bántiếp tục bánbị buôn bánbán công ty buộc phải bántừ chối bándự định bánthay vì bánkinh doanh bán lẻ HơnTom Ford Beauty, chuyên bán son môi với những cái tên như“ Alistair”, và“ Scott”, và mặt nạ bùn cho nam với giá 60 đô la,từ chối bình luận về tiến độ bán hàng của nó kể từ khi tham gia vào phân khúc này năm 2012.Tom Ford Beauty, which sells lipstick hues with names like"Alistair" and"Scott", and men's mud masks for $60,declined to comment on its sales progress since entering the space in 2012.Theo đó, Hải Đông sẽ tiếp tục nỗ lực cùng Calgaz đẩy nhanh tiến độ bán hàng, quảng bá hình ảnh để đưa các sản phẩm chất lượng cao đến từ các nhà máy Mỹ và Anh đi tới các doanh nghiệp lớn nhỏ trên cả nước Việt Nam.Accordingly, Eastern sea will continue to work with Calgaz to accelerate sales, promote brand to bring high quality products from the US and UK factories to large and small enterprises across the country Vietnam.Những hoạt động toàn cầu tạo ra một nhu cầu cao cho doanh số bán hàng trình độ phù hợp và nhân viên tiếp thị- và chuyên môn mà là những gì các chương trình tiên tiến độ" Bán hàng và Tiếp thị toàn cầu"( GSM) là tất cả về.These global operations generate a high demand for suitably qualified sales and marketing personnel- and that expertise is what the cutting-edge degree programme"Global Sales and Marketing"(G.S.M.) is all about.Xây dựng chiến lược bán hàng cho kênh( thiết lập mục tiêu, thời hạn giao dịch, chính sách giá, quản lý tiến độ bán/ bán, phát triển các chương trình hỗ trợ bán hàng….Develop sales strategies for the channel(set goals, transaction deadlines, price policies, manage sales/ sales progress, develop sales support programs….Lý tưởng là bạn nên tự động tạo các báo cáo và phân tích tiến độ hàng tháng của đội bán hàng của bạn đối với hạn ngạch của họ.Ideally, you should be automatically generating reports and analytics of your sales team's monthly progress against their quotas.Dịch vụ bán hàng: Chúng tôi sẽ theo dõi tiến độ và chất lượng sản xuất, kiểm tra mô hình chính xác và số lượng từng cái một trước khi giao hàng..In-sale Service: We will track the production progress and quality, check the exact model and quantity one by one before delivering.Cách tiếp cận này cho phép họ tiến hành thông qua phễu bán hàng với tốc độ của riêng họ.This approach allows them to progress through the sales funnel at their own pace.Dấu hiệu đầu tiên là bạn đang tìm kiếm cho mình mong muốn bạn có nhiều thời gian hơn để tập trung vào những gì bạn làm tốt nhất- bán sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn cho khách hàng mới tiềm năng- và ít thời gian dành cho công việc hành chính như quản lý tiến độ đội ngũ bán hàng của bạn hoặc tìm kiếm cho thông tin khách hàng tại nhiều địa điểm.The first sign of CRM Readiness Syndrome is finding yourself wishing you had more time to focus on what you do best- selling your product or service to prospective new customers-- and less time spent on administrative tasks such as managing your sales team's progress or looking for customer information in multiple locations.Và nâng cao trình độ bán hàng.And raise the level of sales.Ấn Độ bán hàng nóng bán hàng thiết kế nội thất.India market hot sale lobby furniture design.Giúp bạn tăng tốc độ bán hàng.In order to speed up your sale.Mật độ bán hàng là thước đo hiệu suất trong bán lẻ.Sales density is a measure of performance in retailing.Ngoài ra, chúng tôi tiến hành giám sát tại các địa điểm bán lẻ hoặc sản xuất và diễn ra tất cả các cấp độ bán hàng và sản xuất.We also conduct surveillance at manufacturing or retail locations and place undercover operatives at all levels of production and sales.Xúc tiến bán hàng trên trowel điện.Sales promotion ride on power trowel.Theo dõi tiến độ hàng tuần.Monitor progress on a weekly basis.Tiến độ giao dịch: Người bán không hồi âm.Transaction Progress: The Seller did not respond.Bán hàng trực tiếp là chế độ..Direct selling is Liben's marketing mode.Ký hợp đồng bán hàng cho khách hàng Ấn Độ..Signed sales contract to Indian customer.Sản xuất tiến độ cập nhật cho khách hàng..Producing progress updating for clients.Quản lý nhóm bán hàng với các công cụ CRM tiên tiến..Manage a sales team with advanced CRM tools.Định kì cập nhật tiến độ tới khách hàng..Periodically update progress to customers.Thông báo cho người bán hàng nếu thỏa thuận không tiến triển.Alert sales person if a deal is not progressing.Tiến độ sản xuất và giao hàng khá nhanh.Production progress and fast delivery.Khách hàng sẽ được trả chậm theo tiến độ.Customers will be soothed by slow tempo.Giữ chân khách hàng với tiến độ SEO cập nhật.Retain customers with up-to-date SEO progress.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2896053, Thời gian: 0.4334

Từng chữ dịch

tiếndanh từtiếnmoveprogresstiếntrạng từforwardtiếnđộng từproceedđộdanh từdegreeslevelsđộđại từtheiritsđộgiới từofbánđộng từsellsoldbándanh từsalesemisellerhàngngười xác địnheveryhàngdanh từrowordercargostore tiến độ sản xuấttiến độ thực hiện

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tiến độ bán hàng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tốc độ Bán Hàng Tiếng Anh