[TIỆN ÍCH] Tính Thuế Thu Nhập Cá Nhân 2022 - Thư Viện Pháp Luật

{{Title}} Thư Viện Pháp Luật .com THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
  • Trang chủ
  • Các gói dịch vụ
  • Pháp lý khởi nghiệp
  • Liên hệ
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
  • Hướng dẫn sử dụng
  • RSS
  • Home Page
  • Widget
Đăng nhập / Đăng ký [TIỆN ÍCH] Tính thuế thu nhập cá nhân 2024

Nhập dữ liệu thu nhập theo tháng để biết số thuế tạm nộp hàng tháng.

Vùng: (?) {{m.text}}
Mức lương tối thiểu vùng

Áp dụng mức lương tối thiểu vùng mới nhất có hiệu lực từ ngày 01/7/2022 căn cứ theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính Phủ

- Vùng I: 4.680.000 đồng/tháng

- Vùng II: 4.160.000 đồng/tháng

- Vùng III: 3.640.000 đồng/tháng

- Vùng IV: 3.250.000 đồng/tháng

Thu nhập tháng (thường tính bằng tiền lương ghi trên hợp đồng): {{fmt(txt_gross)}} đ Lương đóng bảo hiểm: {{fmt(txt_contract_salary)}} đ Số người phụ thuộc:

Mức đóng: BHXH (8%), BHYT (1.5%), BHTN (1%)

Mức lương tối đa để đóng BHXH, BHYT là: 36,000,000 (không quá 20 lần mức lương cơ sở)

Bảo hiểm bắt buộc = {{ fmt(bhxh_salary) }} x 8% + {{ fmt(bhxh_salary) }} x 1.5% + {{ fmt(bhtn_salary) }} x 1% = {{ fmt(insurance) }}đ

Giảm trừ bản thân = 11,000,000

Giảm trừ người phụ thuộc = {{ fmt(children) }} x 4,400,000 = {{ fmt(children_subtract) }}

Thu nhập tính thuế = {{ fmt(gross) }} - {{ fmt(insurance) }} - 11,000,000 - {{ fmt(children_subtract) }} = {{ fmt(tntt) }}

Mức thuế áp dụng đối với {{ fmt(tntt) }} là {{ tax_level_name }} (tham khảo bảng bên dưới)

Mức thu nhập này không phải đóng thuế TNCN

Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = {{ fmt(tntt) }} x {{ tax_level_name }} = {{ fmt(tax) }}đ

Lưu ý:

Thu nhập tháng (thường tính bằng tiền lương ghi trên hợp đồng) của tiện ích này là tổng thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 10 và Điều 11 của Luật thuế TNCN, đã tính các khoản giảm trừ sau:

- Các khoản đóng bảo hiểm, quỹ hưu trí tự nguyện.

- Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.

Mức tiền lương tháng thấp nhất để đóng BHXH không được thấp hơn mức tối thiểu vùng tại thời điểm đóng đối với người lao động làm công việc hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường.

Đây là tiện ích nhằm giúp người dùng có thể nhanh chóng tính được số thuế TNCN phải nộp. Vui lòng tham khảo các căn cứ pháp lý để tính được kết quả chính xác nhất.

Căn cứ pháp lý

  • Luật Thuế TNCN năm 2007
  • Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2012
  • Luật sửa đổi các Luật về Thuế năm 2014
  • Thông tư 111/2013/TT-BTC
  • Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14 về điều chỉnh mức giảm trừ thuế thu nhập cá nhân

Bảng mức thuế thu nhập cá nhân

Trong bảng bên dưới, chữ viết tắt TN là số tiền thu nhập chịu thuế theo tháng (sau khi đã trừ đi các khoản bảo hiểm và giảm trừ gia cảnh).

Bậc Thu nhập tháng Số thuế phải nộp
1 TN <= 5tr TN x 5%
2 5tr < TN <= 10tr TN x 10% - 0.25tr
3 10tr < TN <= 18tr TN x 15% - 0.75tr
4 18tr < TN <= 32tr TN x 20% - 1.65tr
5 32tr < TN <= 52tr TN x 25% - 3.25tr
6 52tr < TN <= 80tr TN x 30% - 5.85tr
7 TN > 80tr TN x 35% - 9.85tr
Đăng nhập Đăng nhập Quên mật khẩu? Đăng ký mới

Tư vấn Pháp Luật về TTNCN 2024

    • {{m.Title}}
  • Trang chủ
  • Tra cứu
  • Thống kê
Thư Viện Pháp Luật .com
  • {{m.Name}}
Thư Viện Pháp Luật .com
  • Tra cứu Văn Bản
  • Tra cứu Dự thảo
  • Văn bản mới ban hành
  • Tra cứu Tiêu Chuẩn
  • Tra cứu Công Văn
  • Tra cứu Xử phạt vi phạm hành chính
  • Biểu thuế WTO
  • Biểu thuế ASEAN
  • Bảng giá đất
Thư Viện Pháp Luật .com
  • {{ThongKe[key].Name}} ({{value | number}})
Đóng
  • Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
    Điện thoại: 028 3935 2079
    E-mail: [email protected]
  • Tài khoản
Đăng nhập Quên mật khẩu? Đăng ký mới
  • Hỗ trợ qua Zalo
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • 028 3935 2079
  • MỜI GÓP Ý
Đóng

Từ khóa » Thu Nhập Cá Nhân Tính Ntn