"tiện Lợi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tiện Lợi Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tiện lợi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tiện lợi

- Dễ dàng và có lợi: Đường giao thông tiện lợi.

nt. Tiện, có lợi. Điều kiện tiện lợi để hành động.

xem thêm: tiện, tiện lợi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tiện lợi

comfort
comfortable
well-organized
chẩn sai tiện lợi cho khách hàng
User Friendly Diagnostics (UFD)
dịch vụ tiện lợi
serviceability
sự tiện lợi sử dụng
service validity
serviceable
công năng tiện lợi
facilitating functions
cửa hàng tiện lợi
convenience store
đường tiện lợi (cạnh đường chính...)
service road
đường tiện lợi (cạnh đường chính)
service road
làm cho tiện lợi
facilitate
sự làm cho tiện lợi
facilitation
sự tiện lợi
convenience
sự tiện lợi
facilities
tàu cờ hiệu tiện lợi
convenience flag vessel
tiện lợi trong việc chi trả
convenience in payment

Từ khóa » Sự Tiện Lợi Là Gì