1. Đơn vị tiền tệ Trung Quốc. Tiền tệ chính thức ở Trung Quốc là 人民币 ( Rén Mín Bì) :Nhân dân tệ, viết tắt tiếng Anh là RMB. Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ – Yuan.
Xem chi tiết »
Tiền tệ chính thức ở Trung Quốc là 人民币 (Rén Mín Bì) - nhân dân tệ, viết tắt tiếng Anh là RMB. Trong giao dịch quốc tế ... Đơn vị tiền tệ Trung Quốc · Số đếm tiếng Trung Quốc
Xem chi tiết »
Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung ; EUR, 欧元, ōuyuán, Đồng tiền chung châu Âu ; GBP, 英镑, yīngbàng, Đồng bảng Anh ; HKD, 港元, gǎngyuán, Đô la ...
Xem chi tiết »
Các loại tiền tệ trên thế giới ; JOD. 约旦第纳尔. yuēdàn dì nà ěr. Jordan Dinar ; IRR. 伊朗里亚尔. yīlǎng lǐ yǎ ěr. Iran Rial.
Xem chi tiết »
Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung ; EUR, 欧元, ōuyuán, Đồng tiền chung châu Âu ; GBP, 英镑, yīngbàng, Đồng bảng Anh ; HKD, 港元, gǎngyuán, Đô la ...
Xem chi tiết »
Trong các hóa đơn hoặc phiếu thu in sẵn bằng tiếng Trung Quốc, họ thường in sẵn các đơn vị như : 亿(yì) : tỷ 仟(qian) : nghìn 佰(bǎi) 万(wàn) 仟(qiān) 佰 ...
Xem chi tiết »
Một số loại tiền tệ bằng tiếng Trung. 美金: Měijīn: USD. 越南盾 Yuènán dùn: VND. 人民币 Rénmínbì: Nhân dân tệ. 港币 Gǎngbì: đô la Hồng Kông.
Xem chi tiết »
11 thg 9, 2019 · Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tiền tệ ; CHF. 瑞士法郎. ruìshì fàláng. Đồng Frank Thụy Sĩ ; CNY. 人民币元. rénmínbì yuán. Nhân Dân Tệ ; CZK. 捷克克朗.
Xem chi tiết »
Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung ; DKK, 丹麦克朗, dānmài kèlǎng ; EUR, 欧元, ōuyuán ; GBP, 英镑, yīngbàng ; HKD, 港元, gǎngyuán ; IDR, 印度尼西亚卢比 ...
Xem chi tiết »
21 thg 6, 2021 · Mẫu câu trong tiếng trung về chủ đề tiền tệ. 我想换美元。 Wǒ xiǎng huàn Měiyuán. Tôi muốn đổi tiền đô la Mỹ. 台币换越盾是 ...
Xem chi tiết »
12 thg 4, 2020 · Nội dung bài học tìm hiểu bài tiền tệ trong tiếng Trung. I.Tên Tiếng Trung 1 số loại tiền tệ. 美金 :Měijīn: USD. 越南盾 :Yuènán dùn: VND.
Xem chi tiết »
Mẫu câu trong tiếng trung về chủ đề tiền tệ. 我想换美元。 Wǒ xiǎng huàn Měiyuán. Tôi muốn đổi tiền đô la Mỹ. 台币换越盾是 ...
Xem chi tiết »
Tiền tệ là một phần không thể thiếu trong cuộc sống cũng như công việc hằng ngày của mỗi chúng ta. Hôm nay trung tâm tiếng Trung Thu Hương sẽ cùng các bạn điểm ...
Xem chi tiết »
Đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là nhân dân tệ (人民币), viết tắt RMB. 2. Cách đọc số tiền. a) Đọc chữ số ...
Xem chi tiết »
Có 9 loại mệnh giá tiền tệ hiện nay ở Trung Quốc, đó là 1 hào (1角), 2 hào (2角) và 5 hào (5角); 1 đồng (1元), 2 đồng (2元), 5 đồng (5元), 10 đồng (10元), 50 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tiền Tệ Bằng Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề tiền tệ bằng tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu