TIỀN TỆ VÀ ĐỔI TIỀN TRONG TIẾNG TRUNG

Hôm nay các bạn hãy cùng Ngoại Ngữ Gia Hân tìm hiểu bài tiền tệ trong tiếng Trung.

Nội dung bài học tìm hiểu bài tiền tệ trong tiếng Trung.

I.Tên Tiếng Trung 1 số loại tiền tệ

美金 :Měijīn: USD

越南盾 :Yuènán dùn: VND

人民币 :Rénmínbì: nhân dân tệ

港币 :Gǎngbì: đô la Hồng Kông

台币 :Táibì: Đài tệ

澳币 :Àobì: đô la Macao

II.Tìm hiểu về nhân dân tệ

A. Có 2 loại tiền

                             1.Tiền Xu
                              2.Tiền Giấy

III.Đơn vị tiền tệ: đồng – hào – xu

A.Đồng

  • 块 (元)/ kuài (yuán)
  • Khi nói dùng 块/ kuài

                       5 đồng: 五块/wǔ kuài/
                    10 đồng: 十块 /shí kuài/
                 20 đồng: 二十块/ èrshí kuài
               50 đồng: 五十块/ wǔshí kuài/
             100 đồng: 一百块/yī bǎi kuài/

B.Hào

     1 hào : 一毛/yī máo/ (tiền giấy)
               1 hào : 一毛/yī máo/ (tiền xu)
            2 hào : 两毛/ liǎng máo/ ( tiền giấy)
                 2 hào : 两毛/ liǎng máo/ ( tiền xu)

*. Hiện tại loại tiền xu 2 hào không còn được lưu hành.

           5 hào : 五毛 /wǔ máo/( tiền giấy)
                5 hào : 五毛 /wǔ máo/( tiền xu)

IV.Cách đọc tiền tệ

22.00 元: 二十二块(钱)Èrshí’èr kuài (qián)22 tệ

Ví dụ khác:

35.50 元: 三十五 块 五(毛)(钱):Sānshíwǔ kuài wǔ (máo)(qián) :35 tệ 5 hào

¥460.00: 四百六(十) 块(钱)Sìbǎi liù (shí) kuài (qián)460 tệ

Ví dụ khác:

¥68.40: 六十八块四(毛)(钱):Liùshíbā kuài sì (máo)(qián) : 68 tệ 4 hào

=> LƯU Ý:

Tỷ giá hối đoái tiền Trung so với tiền Việt ngày 9/4/2020

  1 元/ 1 yuán   =   3.344 VND

  10 元/ 10 yuán   =   33.440 VND

=> 40.000 VND  ≈ 12 tệ ( 十二块钱)

=> 75.000 VND ≈ 22 tệ 3 ( 二十二块三 )

Mua 2-99 chiếc: 78.00元 (≈261.000 VND)Mua 100-999 chiếc:70.00元(≈234.000 VND)Mua trên 1000 chiếc:60.00元(≈201.000 VND)

V.Một số câu giao tiếp khi đổi tiền

A: 您需要换什么钱?/ Nín xūyào huàn shénme qián?/

        Ngài cần đổi tiền gì ?

 B: 我换人民币。/ Wǒ huàn Rénmínbì./

        Tôi đổi nhân dân tệ.

        我把人民币换成越南盾。/Wǒ bǎ Rénmínbì huàn chéng Yuènán dùn.

        Tôi đổi nhân dân tệ sang Việt Nam đồng.

A: 您换多少钱?/Nín huàn duōshǎo qián?

        Ngài đổi bao nhiêu?

B: 我换五千人民币。/Wǒ huàn wǔ qiān rénmínbì.

        Tôi đổi 5000 Nhân dân tệ.

        请问,今天的汇率是多少?/Qǐngwèn, jīntiān de huìlǜ shì duōshǎo?

        Xin hỏi, tỷ giá hối đoái hôm nay là bao nhiêu?

A: 汇率是1比3344。 /Huìlǜ shì 1 bǐ 3344/

        Tỷ giá hối đoái là 1 : 3344

        1元人民币换成3344 越南盾。

        /1 yuán Rénmínbì huàn chéng 3344 Yuènán dùn.

        1 đồng NDT đổi được 3344 VND .

B: 这么低啊,人民币贬值了。/ Zhème dī a, Rénmínbì biǎnzhí le.

        Thấp như thế sao, NDT xuống giá rồi.

        这么高啊, 人民币升值了。/ Zhème gāo a, Rénmínbì shēngzhí le.

        Cao như thế sao, NDT tăng giá rồi.

Trên đây là bài tìm hiểu bài tiền tệ trong tiếng Trung.. Các bạn xem bài học khác trên kênh youtube của trung tâm : tại đây

Gọi ngay theo đường dây nóng  NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC. Hotline: 0984.413.615

Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2  Cầu Giấy, Hà Nội

Fanpage: https://www.facebook.com/Tiengtrungvuivehanoi/

Từ khóa » Nhân Dân Tệ Tiếng Trung Là Gì