23 thg 8, 2021 · 賃貸(ちんたい:chintai):cho thuê nhà · 賃料(ちんりょう:chinryou):tiền thuê nhà 家賃:tiền nhà hàng tháng · 間取りタイプ(まどりタイプ: ...
Xem chi tiết »
9 thg 12, 2018 · Thuê nhà tiếng nhật đọc là 賃貸(ちんたい), ghép của 2 từ 貸す(かす): cho thuê , và 借りる(かりる): thuê, mướn. 1.建物の種類(たてものの ... 2.都道府県から探す(とどうふけ... · 賃料(ちんりょう):các khoản liên...
Xem chi tiết »
Tiền thuê nhà trả theo ngày viết bằng tiếng Nhật như sau “日割り家賃” đọc là “hiwari yachin”. Đây là số tiền bạn trả cho tháng đầu tiên khi mà ngày vào nhà của ...
Xem chi tiết »
tiền thuê nhà trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tiền thuê nhà (có phát âm) trong tiếng ...
Xem chi tiết »
1 thg 3, 2018 · ① 賃貸(ちんたい: chintai): cho thuê nhà và 不動産(ふどうさん: fudousan): bất động sản. Hai từ này được hiển thị trên các đại lý cho thuê nhà.
Xem chi tiết »
13 thg 8, 2020 · Phần 1: Những điều cần biết khi thuê nhà ở Nhật · 家賃/賃料 (yachin/chinryo): Giá thuê nhà hàng tháng · バルコニー (barukoni): Ban công · ~階 (~ ...
Xem chi tiết »
27 thg 3, 2020 · Tiền thuê nhà trả theo ngày viết bằng tiếng Nhật như sau “日割り家賃” đọc là “hiwari yachin”. Đây là số tiền bạn trả cho tháng đầu tiên khi mà ...
Xem chi tiết »
16 thg 7, 2019 · 敷金(shikikin): Tiền cọc, đây là từ vựng tiếng Nhật trong các hợp đồng thuê nhà cần học đầu tiên. Thực ra, nếu thuê nhà ở Việt Nam cũng có loại ...
Xem chi tiết »
Khi mới sang Nhật Bản, chắc chắn một trong những việc quan trọng bạn cần phải làm đầu tiên chính là tìm phòng trọ. Với những người đã biết tiếng Nhật thì ...
Xem chi tiết »
売主 (Urinushi): Chủ nhà đất 3. 解約手付け (Kaiyakutetsu): Tiền đặt cọc khi huỷ hợp đồng 4. 管理者 (Kanrisha): Người quản lý 5. 管理費 (Kanri-hi): ...
Xem chi tiết »
2 thg 11, 2021 · この部屋の家賃はいくらですか。: Giá thuê phòng này là bao nhiêu? nhung tu vung can biet khi di thue nha o nhat 3.
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : ここの家賃は12万円です。 Koko no yachin ha 12 man en desu. Tiền thuê nhà ở đây là 12 van Yên. 毎月 ...
Xem chi tiết »
16 thg 12, 2020 · ・Chi phí này là để cho mục đích gì? Kore wa nanno tameno hiyou desuka? Một số loại chi phí khác, ngoài tiền thuê nhà, tiền đặt cọc, tiền lễ,…
Xem chi tiết »
礼金 (Reikin): Tiền lễ của bên thuê phải trả cho bên cho thuê. Thông thường sau khi trả phòng cũng không được hoàn lại. Cùng Trung tâm Tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ...
Xem chi tiết »
6 thg 5, 2016 · 賃料(ちんりょう)、家賃(やちん): Giá nhà hàng tháng. 管理費: (かんりひ) phí quản lí, hay 共益費(かんりひきょうえきひ): phí sinh hoạt chung. Phí ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tiền Thuê Nhà Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tiền thuê nhà tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu