Tiền tệ chính thức ở Trung Quốc là 人民币 ( Rén Mín Bì):Nhân dân tệ , viết tắt tiếng Anh là RMB. Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ – Yuan. Tuy nhiên, yuan cũng là cách gọi đơn vị tiền tệ của Nhật Bản nên thế giới ghi nhận tiền Trung Quốc là China Yuan (CNY). Xem thêm: Tự học tiếng Trung tại nhà. 24 thg 4, 2022
Xem chi tiết »
Số đếm trong tiếng Việt dùng đơn vị là Nghìn và Triệu, còn Tiếng Trung là Vạn và Trăm Triệu . Vì vậy phải lấy 万 (vạn),亿 (Trăm Triệu) làm cơ sở. 一万 = 10,000. Số đếm tiếng Trung Quốc · Quy tắc cách đọc số tiền trong...
Xem chi tiết »
Bài tập học cách nói số tiền tiếng Trung ... Trong các hóa đơn hoặc phiếu thu in sẵn bằng tiếng Trung Quốc, thường in sẵn các đơn vị như : 亿(yì) : tỷ 仟(qian) : ... Số đếm cơ bản : Từ 1 đến 10 · Từ 11 đến 99
Xem chi tiết »
24 thg 3, 2018 · Đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là nhân dân tệ (人民币 - Rénmínbì), viết tắt RMB. Nhân dân tệ chia làm đồng (元 - ...
Xem chi tiết »
Trong các hóa đơn hoặc phiếu thu in sẵn bằng tiếng Trung Quốc, họ thường in sẵn các đơn vị như : 亿(yì) : tỷ 仟(qian) : nghìn 佰(bǎi) 万(wàn) 仟(qiān) 佰 ...
Xem chi tiết »
Đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là nhân dân tệ (人民币), viết tắt RMB. 2. Cách đọc số tiền. a) Đọc chữ số ...
Xem chi tiết »
Đơn vị tiền tệ chính thức ở Trung Quốc là 人民币 /rén mín bì/ : Nhân Dân tệ, viết tắt tiếng Anh là RMB. Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ – Yuan.
Xem chi tiết »
20 thg 12, 2019 · 1= Yī; 2= èr; 3=sān; 4= sì; 5=wǔ; 6=lù, 7=qī; 8= bā; 9=jiǔ; 10=shí. Từ vựng tiền tệ tiếng trung. * Một số từ vựng về tiền tệ để bạn tham khảo: ...
Xem chi tiết »
21 thg 6, 2021 · 2. Mẫu câu trong tiếng trung về chủ đề tiền tệ. 我想换美元。 Wǒ xiǎng huàn Měiyuán. Tôi muốn đổi tiền đô la Mỹ. 台币换越盾是多少?
Xem chi tiết »
Thời lượng: 1:15:11 Đã đăng: 13 thg 3, 2022 VIDEO
Xem chi tiết »
1= 壹; 2= 贰; 3=叁; 4= 肆; 5=伍; 6=陆, 7=柒; 8= 捌; 9=玖; 10=拾。 Trong các hóa đơn hoặc phiếu thu in sẵn bằng tiếng Trung Quốc, họ thường in sẵn các ...
Xem chi tiết »
Tiền tệ là một phần không thể thiếu trong cuộc sống cũng như công việc hằng ngày của mỗi chúng ta. Hôm nay trung tâm tiếng Trung Thu Hương sẽ cùng các bạn điểm ...
Xem chi tiết »
Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung ; GBP, 英镑, yīngbàng, Đồng bảng Anh ; HKD, 港元, gǎngyuán, Đô la Hongkong ; IDR, 印度尼西亚卢比, yìndùníxīyà lúbǐ ...
Xem chi tiết »
SEK. 瑞典克朗. ruìdiǎn kèlǎng ; JOD. 约旦第纳尔. yuēdàn dì nà ěr ; IRR. 伊朗里亚尔. yīlǎng lǐ yǎ ěr ; ASF. 记帐瑞士法郎. jì zhàng ruìshì.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Tiền Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề tiền trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu