1. (Động) Phỉ báng, chê trách. ◎Như: “san tiếu” 姍笑 chê cười. 2. Một âm là “tiên” ...
Xem chi tiết »
Có 22 kết quả: 仙 tiên • 僊 tiên • 先 tiên • 姗 tiên • 戋 tiên • 戔 tiên • 椾 tiên • 氙 tiên • 浅 tiên • 淺 tiên • 湜 tiên • 煎 tiên • 牋 tiên • 秈 tiên ...
Xem chi tiết »
tiên từ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? Tra từ điển Trung Việt Hán Nôm đầy đủ từ vựng các chuyên ngành.
Xem chi tiết »
Từ Hán Việt Là Gì? Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt. Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiên” ... Cách viết từ này trong chữ Nôm. 戋: tiên ... Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm.
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiến”. 薦: tiến; 韉: tiến, tiên · 先: tiến, tiên ... Cách viết từ này trong chữ Nôm. 薦: tiến; 栫: tiến, chuồng · 洊: tiến, ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tiên. tiên, dt. Roi, gậy, vật cầm tay để đánh đỡ hoặc đánh đòn ...
Xem chi tiết »
chữ TIÊN - 仙 nghĩa là người cõi tiên, người đã tu luyện. ... Theo quan niệm của người trung quốc xưa những người sống trên núi cao, nơi cách biệt với thế giới ...
Xem chi tiết »
Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 前面, TIỀN DIỆN, mọi mặt. 前歯, TIỀN XỈ, răng cửa. 前年, TIỀN NIÊN, năm trước. 前もって, TIỀN, trước. 前進!前進!
Xem chi tiết »
Danh từ 활과 화살. Từ đồng nghĩa. cung tȇn. 관련어휘. Source : TỪ ĐIỂN VIỆT-HÀN by HUFS Press ... nếu có tiền việc gì cũng làm được.
Xem chi tiết »
Tiên (chữ Hán: 仙/仚/僊) được đề cập trong văn hóa phương Đông và Phương Tây. ... Trong Đạo Giáo thường mô tả Tiên là Bậc thường sống ở trên Thiên Đình có ...
Xem chi tiết »
13 thg 5, 2022 · Đây cũng là trường hợp Việt hóa thu hẹp nghĩa. Có những từ biến đổi hoàn toàn về nghĩa. Từ “phương tiện” trong tiếng Hán có hai nghĩa. Thứ nhất ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (10) 18 thg 4, 2022 · Học số đếm trong tiếng Trung là một trong những bài học đầu tiên khi bạn ... Sau khi đọc và viết từ 1 – 10 bằng tiếng Trung, chúng ta có thể ...
Xem chi tiết »
Trong bài này chúng ta chỉ có hai phần : Từ Hán Việt và ý nghĩa của từ ấy ... thể có nghĩa là KÊU hay có nghĩa là SÁNG tuỳ theo cách viết chữ Hán của từ ấy.
Xem chi tiết »
Ngay từ khi bập bẹ, chúng ta đã nói tiếng Việt, và hoàn toàn không có gì khó ... mượn chữ Hán mà viết, gọi là chữ Nôm (nghĩa là Nam, sau gọi là quốc âm).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tiên Trong Từ Hán Việt Có Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tiên trong từ hán việt có nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu