Tiếng Ả-Rập Dành Cho Người Mới Bắt đầu | Gia đình = عائلة
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Học Hỏi
- Từ điển
- Từ vựng
- Bảng chữ cái
- Kiểm Tra
- Ứng Dụng
- Băng hình
- Sách
- Trò Chơi
- Trường Học
- Đài
- Giáo viên
- Find a teacher
- Become a teacher
-
Tin nhắn
Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.
Đồng ý Từ điển| Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > العربية > Mục lục |
VI Tiếng Việt -
AR العربية -
DE Deutsch -
EM English US -
EN English UK -
ES español -
FR français -
IT italiano -
JA 日本語 -
PT português PT -
PX português BR -
ZH 中文 -
AD адыгабзэ -
AF Afrikaans -
AM አማርኛ -
BE беларуская -
BG български -
BN বাংলা -
BS bosanski -
CA català -
CS čeština -
DA dansk -
EL ελληνικά -
EO esperanto -
ET eesti -
FA فارسی -
FI suomi -
HE עברית -
HI हिन्दी -
HR hrvatski -
HU magyar -
HY հայերեն -
ID bahasa Indonesia -
KA ქართული -
KK қазақша -
KN ಕನ್ನಡ -
KO 한국어 -
LT lietuvių -
LV latviešu -
MK македонски -
MR मराठी -
NL Nederlands -
NN nynorsk -
NO norsk -
PA ਪੰਜਾਬੀ -
PL polski -
RO română -
RU русский -
SK slovenčina -
SL slovenščina -
SQ Shqip -
SR српски -
SV svenska -
TA தமிழ் -
TE తెలుగు -
TH ภาษาไทย -
TI ትግርኛ -
TR Türkçe -
UK українська -
UR اردو -
VI Tiếng Việt
AR العربية -
AR العربية -
DE Deutsch -
EM English US -
EN English UK -
ES español -
FR français -
IT italiano -
JA 日本語 -
PT português PT -
PX português BR -
ZH 中文 -
AD адыгабзэ -
AF Afrikaans -
AM አማርኛ -
BE беларуская -
BG български -
BN বাংলা -
BS bosanski -
CA català -
CS čeština -
DA dansk -
EL ελληνικά -
EO esperanto -
ET eesti -
FA فارسی -
FI suomi -
HE עברית -
HI हिन्दी -
HR hrvatski -
HU magyar -
HY հայերեն -
ID bahasa Indonesia -
KA ქართული -
KK қазақша -
KN ಕನ್ನಡ -
KO 한국어 -
LT lietuvių -
LV latviešu -
MK македонски -
MR मराठी -
NL Nederlands -
NN nynorsk -
NO norsk -
PA ਪੰਜਾਬੀ -
PL polski -
RO română -
RU русский -
SK slovenčina -
SL slovenščina -
SQ Shqip -
SR српски -
SV svenska -
TA தமிழ் -
TE తెలుగు -
TH ภาษาไทย -
TI ትግርኛ -
TR Türkçe -
UK українська -
UR اردو
| 2 [Hai] |
| Gia đình |
|
| 2 [اثنان] 2 [athnan] | عائلة eaayilat |
| Người ông | _ل_د_ a_j_ الجد aljd _____ a___ الجد aljd ______ ____ الجد aljd | ||
| Người bà | _ل_د_ a_j_a_ الجدة aljdat ______ a_____ الجدة aljdat _______ ______ الجدة aljdat | ||
| ông và bà | _و و_ي_ h_ w_h_ هو وهي hw wahi __ و___ h_ w___ هو وهي hw wahi ___ ____ __ ____ هو وهي hw wahi | ||
| Người cha | _ل_ب / ا_و_ل_ a_'_b / a_w_l_d الأب / الوالد al'ab / alwalid ____ / ا______ a____ / a______ الأب / الوالد al'ab / alwalid _____ _ _______ _____ _ _______ الأب / الوالد al'ab / alwalid | ||
| Người mẹ | _ل_م / ا_و_ل_ة_ a_'_m / a_w_l_d_t الأم / الوالدة al'um / alwalidat ____ / ا_______ a____ / a________ الأم / الوالدة al'um / alwalidat _____ _ ________ _____ _ _________ الأم / الوالدة al'um / alwalidat | ||
| Cha và mẹ | _و و_ي_ h_ w_h_ هو وهي hw wahi __ و___ h_ w___ هو وهي hw wahi ___ ____ __ ____ هو وهي hw wahi | ||
| Người con trai | _ل_ب_ a_a_n الابن alabn ______ a____ الابن alabn _______ _____ الابن alabn | ||
| Người con gái | _ل_ب_ة_ a_a_b_a_ الابنة alaabnat _______ a_______ الابنة alaabnat ________ ________ الابنة alaabnat | ||
| Con trai và con gái | _و و_ي_ h_ w_h_ هو وهي hw wahi __ و___ h_ w___ هو وهي hw wahi ___ ____ __ ____ هو وهي hw wahi | ||
| Người em / anh trai | _ل_خ_ a_a_h الأخ alakh _____ a____ الأخ alakh ______ _____ الأخ alakh | ||
| Người em / chị gái | _ل_خ_ a_a_a_h_t الأخت ala'akhat ______ a________ الأخت ala'akhat _______ _________ الأخت ala'akhat | ||
| Anh và chị / anh và em / chị và em | _و و_ي_ h_ w_h_ هو وهي hw wahi __ و___ h_ w___ هو وهي hw wahi ___ ____ __ ____ هو وهي hw wahi | ||
| Người cậu / chú / bác | _م_خ_ل_ e_/_h_l عم/خال em/khal _______ e______ عم/خال em/khal ________ _______ عم/خال em/khal | ||
| Người dì / cô / bác | _م_/_ا_ة_ e_a_a_k_a_a_ عمة/خالة emata/khalat _________ e___________ عمة/خالة emata/khalat __________ ____________ عمة/خالة emata/khalat | ||
| Chú và cô | _و و_ي_ h_ w_h_ هو وهي hw wahi __ و___ h_ w___ هو وهي hw wahi ___ ____ __ ____ هو وهي hw wahi | ||
| Chúng tôi là một gia đình. | _ح_ ع_ئ_ة_ n_u_ e_y_l_t_. نحن عائلة. nhun eayilata. ___ ع______ n___ e________ نحن عائلة. nhun eayilata. ____ _______ ____ _________ نحن عائلة. nhun eayilata. | ||
| Gia đình không phải nhỏ. | _ل_ا_ل_ ل_س_ ص_ي_ة_ a_e_y_l_t l_y_a_ s_g_i_a_a_. العائلة ليست صغيرة. aleayilat laysat saghiratan. _______ ل___ ص______ a________ l_____ s__________ العائلة ليست صغيرة. aleayilat laysat saghiratan. ________ ____ _______ _________ ______ ___________ العائلة ليست صغيرة. aleayilat laysat saghiratan. | ||
| Gia đình lớn. | _ل_ا_ل_ ك_ي_ة_ a_e_y_l_t k_b_r_t_. العائلة كبيرة. aleayilat kabirata. _______ ك______ a________ k________ العائلة كبيرة. aleayilat kabirata. ________ _______ _________ _________ العائلة كبيرة. aleayilat kabirata. |
AR DE EM EN ES FR IT JA PT PX ZH AF BE BG BN BS CA CS EL EO ET FA FI HE HR HU ID KA KK KN KO LT LV MR NL NN PA PL RO RU SK SQ SR SV TR UK VI |
Ngày Quốc tế Tiếng Mẹ đẻBạn có yêu tiếng mẹ đẻ của mình? Vậy thì từ nay bạn nên kỷ niệm ngày tiếng mẹ đẻ! Đó là vào ngày 21 tháng Hai Đó là Ngày Quốc tế Tiếng Mẹ đẻ. Ngày này được tổ chức hàng năm kể từ năm 2000. UNESCO thành lập ngày này. UNESCO là một tổ chức Liên Hợp Quốc (LHQ). Đó là một tổ chức quan tâm đến các lĩnh vực khoa học, giáo dục, và văn hóa. Tổ chức UNESCO luôn nỗ lưc bảo vệ di sản văn hóa của nhân loại. Ngôn ngữ cũng là một di sản văn hóa. Vì vậy, chúng phải được bảo vệ, trau dồi, và phát huy. Đa dạng ngôn ngữ được kỷ niệm vào ngày 21 tháng 2. Người ta ước tính có khoảng 6.000 đến 7.000 ngôn ngữ trên toàn thế giới. Tuy nhiên một nửa trong số đó đang có nguy cơ biến mất. Cứ hai tuần lại có một ngôn ngữ bị mất mãi mãi. Mỗi ngôn ngữ là một tài sản tri thức khổng lồ. Tri thức của một dân tộc được gọi gọn trong các ngôn ngữ. Lịch sử của một dân tộc được thể hiện trong ngôn ngữ của nó. Phong tục và truyền thống cũng được truyền qua ngôn ngữ. Vì lý do này, ngôn ngữ bản địa là một phần bản sắc của mỗi dân tộc. Khi một ngôn ngữ mất đi là không chỉ mất đi các từ ngữ. Và tất cả điều này cần được tôn vinh vào ngày 21 tháng 2. Mọi người nên hiểu ý nghĩa của ngôn ngữ. Và con người nên thể hiện hiểu biết đó thông qua những gì họ có thể làm để bảo vệ ngôn ngữ. Vì vậy, hãy cho ngôn ngữ của bạn thấy nó quan trọng với bạn! Có lẽ bạn có thể nướng một chiếc bánh? và viết lên đó một dòng chữ thất đẹp. Trong ‘ngôn ngữ mẹ’ của bạn, tất nhiên! |
| |
| Không tìm thấy video nào! Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép. Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ |
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
2 [Hai]
AR Âm thanh
DE Âm thanh
ES Âm thanh
FR Âm thanh
IT Âm thanh
RU Âm thanh
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Gia đình
AR Âm thanh
DE Âm thanh
ES Âm thanh
FR Âm thanh
IT Âm thanh
RU Âm thanh
Save changes --Select--
AR
DE
EM
EN
ES
FR
IT
JA
PT
PX
ZH
AD
AF
AM
BE
BG
BN
BS
CA
CS
DA
EL
EO
ET
FA
FI
HE
HI
HR
HU
HY
ID
KA
KK
KN
KO
LT
LV
MK
MR
NL
NN
NO
PA
PL
RO
RU
SK
SL
SQ
SR
SV
TA
TE
TH
TI
TR
UK
UR
VI Từ khóa » Họ Của Người ả Rập
-
40 Họ / Họ Phổ Biến Trong Tiếng Ả Rập Và ý Nghĩa Của Chúng
-
Người Ả Rập – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Tiếng Ả Rập: Danh Sách Tên Họ Nam Và Nữ đẹp Và ý Nghĩa Của ...
-
Tên Tiếng Ả Rập Rất ĐẸP Cho Nam Và Nữ !! - Significado De Nombres
-
Tên Ả Rập Hay Nhất ❤️️Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Ả Rập
-
Tiếng Việt - CHUYỆN HỌ VÀ TÊN... Họ Và Tên Của Người... | Facebook
-
Trực Tiếp Nga Và ả Rập Xê út
-
Ả Rập Saudi Xử Tử 81 Người Chỉ Trong Một Ngày
-
Người Trong Cuộc Kể Lại Cuộc Sống "như Nô Lệ" Của Lao động Việt ở Ả ...
-
Apave Saudi Arabia - Trang Web, Doanh Nghiệp, Liên Hệ
-
Cổ động Viên Ả Rập: 'Việt Nam Là đối Thủ Rất Khó Chơi, Họ Rất Mạnh ...
-
Tên Cô Gái Ả Rập - Madres Hoy
-
Các Hoàng Tử Ả Rập Xê Út đang Bán Du Thuyền Và Bất động Sản Do ...
EM
EN
JA
PT
PX
ZH
AF
BE
BG
BN
BS
CA
CS
EL
EO
ET
FA
FI
HE
HR
HU
ID
KA
KK
KN
KO
LT
LV
MR
NL
NN
PA
PL
RO
SK
SQ
SR
SV
TR
UK
VI