Tiếng Anh 10 Mới Unit 1 Looking Back - Củng Cố - HOC247

YOMEDIA NONE Trang chủ Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life - Đời Sống Gia Đình Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Looking Back - Củng cố ADMICRO Lý thuyết5 Trắc nghiệm 13 FAQ

Bài học Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 mới phần Looking back giúp các em củng cố kiến thức bài học về phát âm, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến chủ đề cuộc sống gia đình

ATNETWORK YOMEDIA

1. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Pronunciation Task 1

2. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Vocabulary Task 2

3. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Vocabulary Task 3

4. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 4

5. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 5

6. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Looking back

7. Hỏi đáp Looking Back Unit 1 Lớp 10

Tóm tắt lý thuyết

1. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Pronunciation Task 1

Listen and underline the words that have the consonant cluster sounds / tr/, / br/, and / kr/. Write /tr/, / br/ or / kr/ above the word that has the corresponding consonant cluster sound. Then practise reading the sentences. (Lắng nghe và gạch chân những chữ tổ hợp phụ âm được phát âm là /tr/, /br/ và /kr/. Viết /tr/, /br/ hoặc /kr/ phía trên từ có phát âm tổ hợp phụ âm tương ứng. RỒi tập đọc các câu đó.)

1. After having the ice cream, she brushed her teeth.

2. The car crashed into a tree near the traffic lights.

3. Try this new dish created by your brother.

4. They often have brown bread for breakfast.

5. That brave young man likes travelling by train

6. Is it true that the crime rate is increasing?

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1.After having the ice cream (/kr/), she brushed (/br/) her teeth.

2.The car crashed (/kr/) into a tree (/tr /) near the traffic (/tr/) lights,

3.Try (/tr/) this new dish created (/kr/) by your brother (/br/).

4.They often have brown (/br/) bread (/br/) at breakfast (/br/).

5.That brave (/br/) young man likes travelling (/tr/) by train (/tr/).

6.Is it true (/tr/) that the crime (/kr/) rate is increasing (/kr/)?

2. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Vocabulary Task 2

What chores are the people doing? Write the name of the chore under each picture. (Mọi người đang làm những việc gì? Viết tên công việc nhà bên dưới mỗi bức tranh.)

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. cooking

2. shopping for groceries

3. doing the laundry / washing clothes

4. taking out the rubbish

5. cleaning the toilet

6. washing up / washing the dishes / doing the washing-up

7. ironing

8. sweeping (the house)

9. watering houseplants/flowers

10. feeding the cat / pets

Bài dịch:

1. nấu ăn

2. mua sắm đồ tạp hóa

3. giặt quần áo

4. vứt rác

5. dọn nhà vệ sinh

6. rửa chén bát

7. ủi quần áo

8. quét nhà

9. tưới nước cho hoa

10. Cho mèo / thú cưng ăn

3. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Vocabulary Task 3

Use the words / phrases in the box in their correct form to complete the text. (Sử dụng từ/cụm từ trong ô vuông ở dạng đúng của chúng để hoàn thành bài viết.)

do the washing-up

do the heavy lifting

laundry

do the cooking

sweep the house

take out the rubbish

iron

shop for groceries

lay the table

Household chores are divided equally among the members of Thanh’s family. His mother(1). Thanh’s father and sister enjoy the food she cooks very much. Besides, she often (2) ____because she wants to choose the freshest and healthiest ingredients for the meals. Thanh’s father is a strong man but he doesn’t have much time for housework. So he only (3)_____ that requires physical strength. Thanh helps with (4)_____ and (5)______. He feels happy to see his parents wearing clean and neat clothes to work. Although he doesn’t really like it because he thinks it’s dirty, he (6) every day. Thanh’s sister contributes by (7)_____. She does it very carefully so the house is always very clean. Before each meal, she (8), and after the meal, Thanh (9). Sometimes, he breaks a bowl or a plate. Everybody in the family shares housework so that all can have some time for rest and recreation.

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. does the cooking

2. shops for groceries

3. does the heavy lifting

4. laundry

5. ironing

6. takes out the rubbish

7. sweeping the house

8. lays the table

9. does the washing-up

Bài dịch:

Các công việc nhà được chia đều cho các thành viên trong gia đình Thanh. Mẹ của anh ấy nấu ăn. Cha và chị gái Thanh thích những món ăn cô ấy nấu rất nhiều. Bên cạnh đó, cô ấy thường mua sắm đồ tạp hóa vì cô ấy muốn chọn những nguyên liệu tươi và lành mạnh nhất cho bữa ăn. Cha của Thanh là một người đàn ông mạnh mẽ nhưng ông không có nhiều thời gian để làm việc nhà. Vì vậy, ông chỉ làm việc nâng nặng đòi hỏi sức mạnh thể chất. Thanh giúp giặt đồ và ủi. Anh cảm thấy vui khi thấy cha mẹ mặc quần áo sạch sẽ và gọn gàng đi làm việc. Mặc dù anh ấy không thực sự thích nó bởi vì anh ấy nghĩ đó là dơ bẩn, anh ấy vứt rác mỗi ngày. Em gái của Thanh đóng góp bằng cách quét dọn nhà. Em ấy làm rất cẩn thận để ngôi nhà luôn sạch sẽ. Trước mỗi bữa ăn, em ấy dọn bàn, và sau bữa ăn, Thanh rửa chén bát. Đôi khi, anh ấy làm vỡ một cái bát hoặc một cái đĩa. Mọi người trong gia đình chia sẻ công việc nhà để mọi người có thể có thời gian nghỉ ngơi và giải trí.

4. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 4

Finish the sentences with either the present simple or the present continuous. (Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành.)

1.I (write) ____to you to tell you how much I (miss)___you.

2.Jack is away on business, so l (look after)___his dog.

3.Nam always (look)___untidy. He (wear)___dirty jeans now.

4.I can’t answer the phone now. I (cook)___the dinner.

5.Excuse me, you (read)your newspaper? Could I borrow it?

6.What do people in your family (do)___in the evening?

Bài dịch và câu trả lời chi tiết

1. am writing, miss

2. am looking after

3. looks, is wearing

4. am cooking

5. are you reading

6. do

Bài dịch:

1. Tôi viết cho bạn để cho bạn biết tôi nhớ bạn như thế nào.

2. Jack đang đi làm, vì vậy tôi đang chăm sóc con chó của anh ấy.

3. Nam luôn luôn lôi thôi. Bây giờ anh ấy mặc quần jeans bẩn.

4. Bây giờ tôi không thể trả lời điện thoại. Tôi đang nấu bữa tối.

5. Xin lỗi, bạn đang đọc báo phải không? Tôi có thể mượn nó được không?

6. Những người trong gia đình bạn làm gì vào buổi tối?

5. Unit 1 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 5

Work in groups. Discuss the following questions. Then report the results to the class. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận những câu hỏi sau. Rồi trình bày kết quả với cả lớp.)

1.Should young people like you share the housework? Why? Why not?

2.What household chores are suitable for young people like you?

3.What do you actually do to help with the housework in your family?

Bài dịch và lời giải chi tiết:

Những người trẻ tuổi như bạn có nên chia sẻ công việc nhà không? Tại sao? Tại sao không?

Những công việc nhà nào phù hợp cho những bạn trẻ như bạn?

Bạn thực sự làm gì để giúp đỡ công việc gia đình trong gia đình bạn?

6. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Family life - Looking back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 Family life - Looking back chương trình Tiếng Anh lớp 10 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 mới Looking Back.

  • Câu 1:

    • A. enormous
    • B. extended
    • C. ungrateful
    • D. elderly
  • Câu 2:

    • A. vulnerable
    • B. psychologist
    • C. society
    • D. responsible

Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

7. Hỏi đáp Looking Back Unit 1 Lớp 10

Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HỌC247 ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt!

NONE

Bài học cùng chương

Unit 1: Family Life - Getting Started Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Getting Started - Khởi động Unit 1: Family Life - Language Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Language - Ngôn ngữ Unit 1: Family Life - Reading Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Reading - Đọc hiểu Unit 1: Family Life - Speaking Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Speaking - Nói Unit 1: Family Life - Listening Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Listening - Nghe Unit 1: Family Life - Writing Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Writing - Viết ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Tiếng Anh 10 Mới Unit 1 Looking Back