Tiếng Anh 10 Mới Unit 10 Language - Ngôn Ngữ
Có thể bạn quan tâm
Bài học Unit 10 Tiếng Anh lớp 10 mới phần Language giúp các em có được kiến thức bài học về phát âm, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến chủ đề bảo vệ môi trường
ATNETWORK1. Unit 10 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 1
2. Unit 10 ớp 10 Language - Vocabulary Task 2
3. Unit 10 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 3
4. Unit 10 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 4
5. Unit 10 Lớp 10 Language - Grammar Task 5
6. Unit 10 Lớp 10 Language - Grammar Task 6
7. Unit 10 Lớp 10 Language - Grammar Task 7
8. Unit 10 Lớp 10 Language - Grammar Task 8
9. Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Language
10. Hỏi đáp Language Unit 10 Lớp 10
Tóm tắt lý thuyết
1. Unit 10 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 1
How do we form adjectives from nouns or verbs? Use a dictionary and complete the table. (Chúng ta tạo tính từ từ danh từ và động từ như thế nào? Sử dụng từ điển va hoàn thành bảng sau.)
| Nouns/Verbs | + Suffixes | Adjectives |
| 1. culture (n) | ||
| 2. nature (n) | ||
| 3. environment (n) | ||
| 4. ecology (n) | ||
| 5. interest (v) | ||
| 6. sustain (v) | ||
| 7. relax (v) |
Bài dịch và đáp án chi tiết:
| Nouns/Verbs (Danh từ/Động từ) | + suffixes (+ hậu tố) | Adjective (Tính từ) |
| 1. culture (n) | + -al | cultural |
| 2. nature (n) | + -al | natural |
| 3. environment (n) | + -al | environmental |
| 4. ecology (n) | + -(i)al | ecological |
| 5. interest (v) | + -ing/-ed | interesting/interested |
| 6. sustain (v) | + -able | sustainable |
| 7. relax (v) | + -ing/-ed | relaxing/relaxed |
2. Unit 10 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 2
Complete the following sentences, using the adjectives in 1. (Hoàn thành những câu sau, sử dụng tính từ ở phần 1.)
Bài dịch và đáp án chi tiết:
1. sustainable
2. relaxing
3. cultural, natural
4. ecological
5. environmental
6. interested
Tạm dịch:
1. Một khu rừng bền vững là một khu rừng mà cây cối bị chặt đi thì được trồng lại và động vật hoang dã được bảo vệ.
2. Thật hoàn toàn thoải mái khi dành một tuần đi cắm trại với bạn bè trong không khí thoáng mát.
3. Khi bạn tham gia một chuyến du lịch sinh thái, bạn học được nhiều về những truyền thống văn hóa của con người địa phương và nơi môi trường sống của những động vật quý hiếm.
4. Đốn hạ cây hoặc săn động vật hoang dã có thể làm mất cân bằng sinh thái của một khu vực.
5. Du lịch ồ ạt có thể gây ra những vấn đề môi trường như ô nhiễm, thiếu nước, hoặc tăng rác thải.
6. Tôi rất quan tâm đến việc học hỏi nhiều hơn về du lịch sinh thái và lợi ích của nó.
3. Unit 8 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 3
Listen and put a mark (') before the syllable with the primary stress. (Nghe và đánh dấu (') trước những âm chính.)
a. su'stainable
b. preservation
c. en'vironment
d. environ’mental
e. e'cology
f. eco'logical
g. relaxation
h. 'scuba-diving
i. 'ecotourism
j eco-'friendly
4. Unit 10 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 4
Listen again and repeat the words in 1. (Nghe và lặp lại các từ trong mục 1. )
5. Unit 8 Lớp 10 Language - Grammar Task 5
Complete the sentences, using the correct forms of the verbs in the box. You can use a modal verb in the main clause if necessary. (Hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng đúng của những động từ trong khung. Em có thể sử dụng một động từ đặc biệt trong mệnh để chính nếu cần.)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
1. leaves
2. will/may/might not get
3. fail
4. will/may/might get
5. pay
6. will/may/might eat
7. will/may/might call
8. will/might/may go
Bài dịch:
1. Nếu Alice đến Hà Nội lúc 3 giờ, cô ấy sẽ ở đó vào lúc khoảng 10:30.
2. Chúng ta sẽ không đi đến trường đúng giờ nếu xe buýt lại trễ.
3. Ba mẹ tôi có lẽ buồn nếu tôi trượt kỳ thi.
4. Bạn sẽ được giảm nếu bạn trả tiền trước chuyến đi.
5. Nếu bạn trả tiền cho một chuyến du lịch sinh thái, một phần tiền của bạn sẽ được sử dụng cho việc bảo vệ động vật hoang dã.
6. Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ ăn ở trong vườn.
7. Tôi chắc rằng anh ấy sẽ gọi bạn nếu anh ấy không thấy bạn trong bữa tiệc.
8. Bạn sẽ đi ra ngoài cùng bạn bè của bạn nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà trước 7 giờ.
6. Unit 8 Lớp 10 Language - Grammar Task 6
Put the verbs in brackets in the correct form. (Đặt những dộng từ trong ngoặc đơn vào dạng đúng của chúng.)
1. will be; fail
2. will help; have
3. will feel; comes
4. need; will you lend
5. throw; may/will eat and die
6. will cause; make; leave
7. will be scared; fly; make
8. will take; do not know
Bài dịch:
1. Tôi sẽ ngạc nhiên nếu bạn rớt kỳ thi. Bạn học chăm chỉ mà.
2. Chúng tôi sẽ giúp bạn làm việc nhà nếu chúng tôi có thời gian.
3. John và Ann sẽ cảm thấy thất vọng nếu không ai đến bữa tiệc.
4. Nếu tôi cần tiền mua một từ điển, bạn sẽ cho tôi mượn một ít chứ?
5. Nếu bạn ném túi nhựa xuống biển, cá sẽ ăn chúng và chết.
6. Bạn sẽ gây cháy rừng nếu bạn đốt lửa trại và để nó tự tắt.
7. Chim sẽ sợ và bay đi nếu người ngắm chim gây ra tiếng ồn quá lớn.
8. Tôi sẽ mang máy tính xách tay trở về cửa hàng nếu bạn không biết cách sửa
7. Unit 8 Lớp 10 Language - Grammar Task 7
Match the first part in column A with the second part in column B to complete the unreal conditional sentences (Type 2). Put the verbs in brackets in the correct form. (Nối phần đầu trong cột A với phần 2 trong cột B để hoàn thành câu điều kiện không có thực (Loại 2). Đặt những động từ trong ngoặc đơn ở dạng đúng của chúng.)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
1 - d: lived; would work/could work
2 - a: were; would tell
3 - f: did not start; would be
4 - b: used; would be
5 - g: would change; had
6 - c: were; would travel
7 — h: would go; were/ was
8 - e: would be; stopped
Bài dịch:
1. Nếu Kim sống ở miền quê, cô ấy sẽ làm việc trên cánh đồng với nhiều loại động vật.
2. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ kể cho anh ấy nghe sự thật.
3. Nếu người ta không bắt đầu chiến tranh, thế giới sẽ là một nơi tốt hơn để sông.
4. Nếu càng có nhiều người sử dụng phương tiện công cộng, sẽ ít có ô nhiễm không khí.
5. Bạn sẽ thay đổi ngoại hình của mình, nếu bạn có cơ hội chứ?
6. Nếu tôi lớn hơn 10 tuổi, tôi sẽ tự đi du lịch nước ngoài.
7. Tôi sẽ đi biển; nếu thời tiết tốt.
8. Cuộc sống trên trái đất sẽ không thể, nếu mặt trời ngừng chiếu sáng.
8. Unit 8 Lớp 10 Language - Grammar Task 8
Read the situations and make conditional sentences. You can use could where possible. (Đọc những tình huống và làm các câu điều kiện. Em có thể sử dụng “could” ở chỗ có thể.)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
1. If Victor could speak p]nglish, he could get a good job.
2. If Nancy lived near the park, she would/could go running there every morning.
3. If Nam could swim, he would/could go to the swimming pool alone.
4. If Tom had a passport, he would/could travel abroad.
5. If there weren’t so many tourists visiting the national parks, the environment there would not be badly polluted.
6. If tourists don’t throw litter in the river, the water would not be polluted.
7. If these students worked hard, they would pass the exam.
8. If Hoa didn’t have so much homework, she would/could go out with her friends tonight.
Bài dịch:
1. Nêu Victor có thể nói được tiếng Anh, anh ấy có thể có được một công việc tốt.
2. Nếu Nancy sống gần công viên, sô ấy sẽ/có thể chạy bộ ở đó mỗi buổi sáng.
3. Nêu Nam có thể bơi được, anh ấy có thể di đến hồ bơi một mình.
4. Nếu Tom có một hộ chiếu, anh ấy sẽ/có thể đi du lịch nước ngoài.
5. Nếu không có quá nhiều khách du lịch thăm, công viên quốc gia, môi trường ở đó sẽ ít bị ô nhiễm.
6. Nếu du khách không ném rác xuống sông, nước sẽ không bị ô nhiễm.
7. Nếu học sinh học chăm chi, chúng sẽ đậu kỳ thi thôi.
8. Nếu Hoa không có nhiều bài tập về nhà quá, cô ấy sẽ/có thể đi ra ngoài với bạn cô ấy tối nay.
QUẢNG CÁO9. Bài tập trắc nghiệm Unit 10 Ecotourism - Language
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 10 Ecotourism - Language chương trình Tiếng Anh lớp 10 mới về những phương pháp mới để học. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 10 mới Language.
-
Câu 1:
Find the word which has a different stress pattern from that of the others: adventurous, energetic, sustainable, traditional
- A. adventurous
- B. energetic
- C. sustainable
- D. traditional
-
Câu 2:
Find the word which has a different sound in the part underlined: sustainable, status, destruction, nature
- A. sustainable
- B. status
- C. destruction
- D. nature
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
10. Hỏi đáp Language Unit 10 Lớp 10
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HỌC247 ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt!
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Tiếng Anh Mới 10 Unit 10
-
Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism - Kết Nối Tri Thức
-
Unit 10 Lớp 10: Reading | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 10
-
Getting Started - Trang 48 Unit 10 SGK Tiếng Anh 10 Mới
-
Giải SGK Tiếng Anh 10 - Unit 10: Ecotourism
-
Unit 10 Lớp 10: Ecotourism | Tiếng Anh Lớp 10 Sách Mới
-
Unit 10 - Tiếng Anh Lớp 10: Ecotourism - Tienganh123
-
Language - Trang 49 Unit 10 SGK Tiếng Anh 10 Mới
-
Giải Tiếng Anh 10 Mới - Tech12h
-
Tiếng Anh 10 Sách Mới Unit 10
-
Unit 10. Getting Started | Giải Anh 10 Mới - TopLoigiai
-
Tiếng Anh 10 Unit 10 Skills SGK Trang 51 - 52 - 53 - 54 Sách Mới
-
Tiếng Anh 10 Mới Unit 10 Getting Started - Khởi động
-
Ngữ Pháp Unit 10 Lớp 10 Ecotourism
-
Unit 10. Looking Back | Giải Anh 10 Mới - TopLoigiai