Tiếng Anh 10 Mới Unit 7 Language - Ngôn Ngữ - HOC247

YOMEDIA NONE Trang chủ Tiếng Anh 10 Unit 7: Culture Diversity - Sự Đa Dạng Văn Hoá Tiếng Anh 10 mới Unit 7 Language - Ngôn ngữ ADMICRO Lý thuyết5 Trắc nghiệm 10 FAQ

Bài học Unit 7 Tiếng Anh lớp 10 mới phần Language giúp các em có được kiến thức bài học về phát âm, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến chủ đề đa dạng văn hóa

ATNETWORK YOMEDIA

1. Unit 7 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 1

2. Unit 7 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 2

3. Unit 7 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 3

4. Unit 7 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 4

5. Unit 7 Lớp 10 Language - Grammar Task 5

6. Unit 7 Lớp 10 Language - Grammar Task 6

7. Unit 7 Lớp 10 Language - Grammar Task 7

8. Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Language

9. Hỏi đáp Language Unit 7 Lớp 10

Tóm tắt lý thuyết

1. Unit 7 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 1

Read the conversation in GETTING STARTED again. Match the words / phrases with their definitions. (Đọc bài đàm thoại trong phần bắt đầu. Nối những từ/cụm từ với định nghĩa của chúng.)

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1— g

2 - e

3 - d

4 - b

5— a

6 — c

7 - f

Bài dịch:

1. một kế hoạch hoặc đề nghị; một lời ngỏ lời cầu hôn

2. một thỏa thuận hoặc một lời hứa kết hôn

3. một buổi lễ mà trong đó hai người kết hôn với nhau

4. một bữa tiệc thân mật để mừng điều gì

5. một phụ nữ đang kết hôn hoặc sắp kết hôn

6. một người đàn ông đang kết hôn hoặc sắp kết hôn

7. một sự kiện xã hội thân mật hoặc tôn giáo chính thức được thực hiẻa theo những phong tục.

2. Unit 7 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 2

Circle the correct words in brackets to complete the sentences. (Khoanh tròn những từ đúng trong ngoặc đơn để hoàn thành câu.)

1.My cousin’s (marriage/wedding) is next Sunday.

2.On the wedding day, the best man is expected to help the (groom/bride).

3.The (groom/bride) can have as many bridesmaids as she wants.

4.There is a wedding (proposal/reception) for all guests after the wedding ceremony.

5.There will be about 100 (grooms/guests) at my cousin’s wedding.

6.In the past, the proposal and engagement ceremonies took place one or two years ( before/after) the wedding.

7.My brother got (engaged/married) to one of his friends from college and started saving for the big day.

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. wedding

2. groom

3. bride

4. reception

5. guests

6. before

7. engaged

Bài dịch:

1. Đám cưới em họ tôi là vào Chủ nhật tới.

2. Vào ngày cưới, người phụ rể sẽ giúp đỡ chú rể.

3. Cô dâu có thể có thật nhiều phụ dâu như mong muốn.

4. Có một tiệc cưới dành cho khách sau lễ cưới.

5. Có khoảng 100 khách ở đám cưới em họ tôiẵ

6. Trong quá khứ, lỗ dạm ngõ và lễ đính hôn diễn ra 1 hoặc 2 năm trước lễ cưới.

7. Anh trai tôi đã kết hôn với một người bạn từ thời đại học và đã bắt đầu tiết kiện tiền cho ngày trọng đại này.

3. Unit 7 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 3

Listen and repeat, paying attention to the stress patterns. (Nghe và lặp lại, chú ý kiểu dấu nhấn.)

In'crease

De'crease

Per'fect

Pre'sent

Im'port

Ex'port

Pro'test

Ob'ject

Re'bel

Con'trast

Nhấn 1

'Increase

'Decrease

'Perfect

'Present

'Import

'Export

'Protest

'Object

'Rebel

'Contrast

4. Unit 7 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 4

Listen to the sentences and practise say them correctly. Pay attention to the stress pattern of the underlined words. (Nghe các câu và thực hành nói chúng một cách chính xác. Chú ý đên kiểu dấu nhấn của từ gạch dưới.)

1.There is an increase in the number of young people in Viet Nam who marry later in life.

2.In Viet Nam, guests often give money as a wedding present to the newly-married couple on their wedding day.

3.In big cities, the birth rate has decreased over the past few years.

4.In reality, it is difficult to meet the perfect life partner.

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. 'increase

2. 'present

3. de'creased

4. 'perfect

Tạm dịch:

1. Có sự gia tăng về số người kết hôn muộn ở Việt Nam.

2. Ở Việt Nam, khách thường cho tiền như quà cưới dành cho các cặp đôi mới cưới vào ngày cưới của họ.

3. Ở những thành phố lớn, tỉ lệ sinh đã giảm trong vài năm gần đây.

4. Trong thực tế, thật khó để gặp được nửa kia hoàn hảo.

5. Unit 7 Lớp 10 Language - Grammar Task 5

Do you agree with the following statements? (Em có đồng ý với những câu sau không?)

1.Living in your country is more interesting than living abroad.

2.Wedding ceremonies are less complicated now than they used to be in the past.

3.The biggest expense of a wedding is the reception.

4.No one is happier than the bridegroom on the day of his wedding. He is the happiest person on that day.

5.The bride is the most beautiful woman on her wedding day.

6.It's much better to have a small wedding and save money.

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1.I agree. There are so many beautiful landscapes for me to discover in my country.

2. I agree. The time of preparation is shorter and you don’t have to prepare too many things.

3. I agree. The modern wedding usually takes place in restaurants or hotel which couples too much.

4.I agree but the bride is the happiest person on that day, too.

5. I agree.

6. I don’t agree. The wedding is the biggest day of bride and groom. They can ask in family’support for nice wedding, not very wasteful but not very small.

Bài dịch:

1. Sống ở quốc gia của bạn thú vị hơn sống ở nước ngoài.

Tôi đồng ý. Có rất nhiều cảnh đẹp để tôi khám phá trên đât nước mình.

2. Lễ cưới bây giờ ít phức tạp hơn so với trong quá khứ.

Tôi đồng ý. Thời gian chuẩn bị ngắn hơn và bạn không phải chuẩn bị quá nhiều thứ.

3. Chi tiêu lớn nhất cho lễ cưới là tiệc chiêu đãi.

Tôi đồng ý. Những lễ cưới hiện đại thường diễn ra trong nhà hàng hoặc khách mả tốn kém cho các cặp dôi rất nhiều.

4. Không ai vui hơn chú rể vào ngày kết hôn của anh ta. Anh ta là người vui nhất ngày đó.

Tôi đồng ý nhưng cô dâu cũng là người vui nhất trong ngày hôm đó.

5. Cô dâu là người đẹp nhất trong ngày cưới của cô ấy.

Tôi đồng ý.

6. Tốt hơn là tổ chức một đám cưới nhỏ để tiết kiệm tiền.

Tôi không đồng ý. Đám cưới là ngày trọng dại nhất của cô dâu và chú rể. Họ có thể yêu cầu sự hỗ trợ từ gia đình để tổ chức đám cưới thật đẹp, không quá lãng phí nhưng không quá nhỏ.

6. Unit 7 Lớp 10 Language - Grammar Task 6

Write five sentences comparing the two weddings in the table below. Use the comparative form of the adjectives in the box and than. (Viết 5 câu so sánh hai đám cưới trong bảng bên dưới. Sử dụng tính từ so sánh hơn trong khung và từ “than”.)

good expensive crowded long old

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. Guests in Mr Smith’s wedding is crowded than in Mr Long’s wedding.

2. Mr Smith’s wedding reception was more expensive than Mr Long’s.

3. Mr Smith is older than Mr Long.

4. The engagement of Mr Smith’s wedding is less longer than Mr Long’s wedding.

5. The service rating in Mr Smith’s wedding is better than Mr Long’s wedding.

Bài dịch:

1. Khách trong dám cưới ông Smith đông hơn đám cưới ông Long.

2. Tiệc cưới của ông Smith tốn kém hơn (đắt tiền hơn) tiệc cưới của ông Long.

3. Ông Smith già hơn ông Long.

4. Thời gian đính hôn của đám cưới ông Smith ngắn hơn ông Long.

5. Đánh giá dịch vụ của đám cưới ông Smith tốt hơn đám cưới ông Long.

7. Unit 7 Lớp 10 Language - Grammar Task 7

Choose the correct answers.(Chọn câu trả lời đúng.)

(1. A/The) wedding is the ceremony where (2. a/the) couple gets married. On their wedding day, (3. a/the) bride and groom may exchange wedding gifts or rings. Before the wedding, the groom usually asks his brother, best friend or father to be his best man. (4. A/The) best man helps the groom get ready for (5. a/the) ceremony and makes sure nothing goes wrong at the wedding. The bride may have one or more bridesmaids. The bridesmaid keeps (6. a/the) bride calm, helps her get ready and looks after her dress. After the wedding ceremony, there is usually (7. a/the) reception for the guests. Traditionally, the bride and groom go on their honeymoon immediately after (8. a/the) wedding reception. Nowadays, (9.a/the) majority of couples wait for a few days before they leave on honeymoon.

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

(1) A

(2) a

(3) the

(4) the

(5) the

(6) the

(7) a

(8) the

(9) the

Bài dịch:

Đám cưới là một buổi lễ nơi mà các cặp đôi kết hôn. Vào ngày cưới cô dâu chú rể trao nhau quà cưới và nhẫn cưới. Trước ngày cưới, chú rể thường hỏi anh em, bạn bè và ba mình để tìm phụ rể. Phụ rể giúp chú rể chuẩn bị buổi lễ và chắc rằng không có gì sai vào ngày cưới. Cô dâu cũng có thể có một hay một vài dâu phụ. Dâu phụ giữ cô dâu bình tĩnh, giúp cô dâu chuẩn bị sẵn sàng và để ý váy cưới của cô ấy. Sau lễ cưới thường có một tiệc chiêu đãi dành cho khách. Theo truyền thống, cô dâu và chú rể tiếp tục tuần trăng mật ngay sau tiệc chiêu đãi đám cưới. Ngày nay, đa phần các cặp chờ vài ngày trước khi lên đường đi tuần trăng mật.

7. Bài tập trắc nghiệm Unit 7 Cultureal diversity- Language

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 Cultural diversity Language chương trình Tiếng Anh lớp 10 mới về những phát minh. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 10 mới Language.

  • Câu 1:

    People from ___________ cultures bring language skills, new ways of thinking, and creative solutions to difficult problems.

    • A. diverse
    • B. diversity
    • C. diversify
    • D. diversification
  • Câu 2:

    I find the origin of football is the most _________.

    • A. interest
    • B. interesting
    • C. interested
    • D. interestingly

Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

8. Hỏi đáp Language Unit 7 Lớp 10

Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HỌC247 ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt!

NONE

Bài học cùng chương

Unit 7: Culture Diversity - Getting Started Tiếng Anh 10 mới Unit 7 Getting Started - Khởi động Unit 7: Culture Diversity - Reading Tiếng Anh 10 mới Unit 7 Reading - Đọc hiểu Unit 7: Culture Diversity - Speaking Tiếng Anh 10 mới Unit 7 Speaking - Hội thoại Unit 7: Culture Diversity - Listening Tiếng Anh 10 mới Unit 7 Listening - Bài nghe Unit 7: Culture Diversity - Writing Tiếng Anh 10 mới Unit 7 Writing - Bài viết Unit 7: Culture Diversity - Communication And Culture Tiếng Anh 10 mới Unit 7 Communication And Culture - Giao tiếp và văn hoá ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Tiếng Anh 10 Mới Unit 7 Getting Started