Tiếng Anh 11 Unit 1 Speaking SGK Trang 11 - 12 Sách Mới

LogoĐăng nhập
  • Lớp 11
  • Tiếng Anh 11 mới
  • Giải SGK Tiếng Anh 11 mới
Giải SGK Tiếng Anh 11 mới
  • Unit 1 The Generation Gap
    • Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading SGK trang 10 - 11 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 1 Speaking SGK trang 11 - 12 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 1 Listening SGK trang 13 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 1 Writing SGK trang 14 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 1 Getting started SGK trang 6, 7 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 1 Language SGK trang 8, 9 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 1 Communication and Culture SGK trang 15 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 1 Looking back SGK trang 16 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 1 Project SGK trang 17 sách mới
  • Unit 2 Relationships
    • Tiếng Anh 11 Unit 2 Reading SGK trang 22 - 23 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 2 Speaking SGK trang 23 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 2 Listening SGK trang 24 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 2 Writing SGK trang 25 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 2 Getting started SGK trang 18 - 19 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 2 Language SGK trang 20 - 21 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 2 Communication and Culture SGK trang 26 - 27 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 2 Looking back SGK trang 28 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 2 Project SGK trang 29 sách mới
  • Unit 3: Becoming Independent
    • Tiếng Anh 11 Unit 3 Reading SGK trang 34 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 3 Speaking SGK trang 35 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 3 Listening SGK trang 36 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 3 Writing SGK trang 36 - 37 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 3 Getting started SGK trang 30 - 31 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 3 Language SGK trang 32 - 33 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 3 Communication and Culture SGK trang 38 - 39 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 3 Looking backSGK trang 40 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 3 Project SGK trang 41 sách mới
  • Review 1
    • Tiếng Anh 11 Review 1 Language SGK trang 42 - 43 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Review 1 Skills SGK trang 44 - 45 sách mới
  • Unit 4: Caring For Those In Need
    • Tiếng Anh 11 Unit 4 Skills SGK trang 50 - 51 - 52 - 53 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 4 Communication and Culture SGK trang 54 - 55 mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 4 Looking back SGK trang 55 - 56 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting started SGK trang 46 - 47 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 4 Language SGK trang 48 - 49 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 4 Project SGK trang 57 sách mới
  • Unit 5: Being Part Of Asean
    • Tiếng Anh 11 Unit 5 Skills SGK trang 62 - 63 - 64 - 65 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 5 Getting started SGK trang 58 - 59 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 5 Language SGK trang 60 - 61 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 5 Communication and Culture SGK trang 66 - 67 mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 5 Looking back SGK trang 68 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 5 Project SGK trang 69 sách mới
  • Review 2
    • Tiếng Anh 11 Review 2 Skills SGK trang 72 - 73 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Review 2 Language SGK trang 70 - 71 sách mới
  • Unit 6: Global Warming
    • Tiếng Anh 11 Unit 6 Skills SGK trang 10 - 11 - 12 - 13 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 6 Getting started SGK trang 6 - 7 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 6 Language SGK trang 8 - 9 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 6 Communication and Culture SGK trang 14 - 15 mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 6 Looking back SGK trang 16 - 17 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 6 Project SGK trang 17 sách mới
  • Unit 7: Further Education
    • Lời giải bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 7 Language focus mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 7 Skills SGK trang 22 - 23 - 24 - 25 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 7 Getting started SGK trang 18 - 19 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 7 Communication and Culture SGK trang 26 - 27 mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 7 Looking back SGK trang 28 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 7 Project SGK trang 29 sách mới
  • Unit 8: Our World Heritage Site
    • Tiếng Anh 11 Unit 8 Skills SGK trang 34 - 35 - 36 - 37 - 38 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 8 Getting started SGK trang 30 - 31 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 8 Language SGK trang 32 - 33 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 8 Communication and Culture SGK trang 39 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 8 Looking back SGK trang 40 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 8 Project SGK trang 41 sách mới
  • Review 3
    • Tiếng Anh 11 Review 3 Language SGK trang 42 - 43 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Review 3 Skills SGK trang 44 - 45 sách mới
  • Unit 9: Cities Of The Future
    • Tiếng Anh 11 Unit 9 Skills SGK trang 50 - 51 - 52 - 53 - 54 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 9 Getting started SGK trang 46 - 47 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 9 Language SGK trang 48 - 49 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 9 Communication and Culture SGK trang 55 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 9 Looking back SGK trang 56 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 9 Project SGK trang 57 sách mới
  • Unit 10: Healthy Lifestyle And Longevity
    • Giải unit 10 lớp 11 speaking trang 63 sách tiếng Anh mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 10 Skills SGK trang 62 - 63 - 64 - 65 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 10 Getting started SGK trang 58 - 59 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 10 Language SGK trang 60 - 61 - 62 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 10 Communication and Culture SGK trang 66 - 67 mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 10 Looking back SGK trang 68 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Unit 10 Project SGK trang 69 sách mới
  • Review 4
    • Tiếng Anh 11 Review 4 Language SGK trang 70 - 71 sách mới
    • Tiếng Anh 11 Review 4 Skills SGK trang 72 sách mới
Soạn Speaking Unit 1 trang 11 - 12 SGK Tiếng Anh lớp 11 mớiSoạn Speaking Unit trang 11 - 12 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới, giúp các em ôn luyện sâu kiến thức trọng tâm, ứng dụng giải các dạng bài tập tương tự.1.922 lượt đánh giá

Nội dung bài viết

  1. Giải unit 1 Speaking Task 1 tiếng anh lớp 11 mới
  2. Giải unit 1 Speaking Task 2 tiếng anh lớp 11 mới
  3. Giải unit 1 Speaking Task 3 tiếng anh lớp 11 mới

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải bài tập môn Anh 11 Unit 1 chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 1 lớp 11 Speaking - The Generation Gap dưới đây.

Giải unit 1 Speaking Task 1 tiếng anh lớp 11 mới

Read about three situations facing teenagers. Match them with the problems a, b, or c in the box below.  

Lời giải chi tiết:

1.b

2.c

3.a

1 – b. Missing curfews: I’m not happy that my parents set a time for me to come home in the evening. They expect me to be home at 9 p.m.! I wish they allowed me to stay out later, say 9.30 or 10 p.m., so I can spend more time with my friends. I have asked them many times, but they don’t want to change their mind. What should I do?

(Phá lệnh giới nghiêm: Tôi không thấy vui vì bố mẹ tôi đặt ra một giờ để tôi phải về nhà vào buổi tối. Bố mẹ muốn tôi có mặt ở nhà lúc 9 giờ tối. Giá mà bố mẹ cho phép tôi ra ngoài về muộn hơn, 9g30 hay 10 giờ chẳng hạn. Vì vậy mà tôi có thể có thêm thời gian với bạn bè. Tôi đã xin bố mẹ nhiều lần nhưng họ vẫn không thay đổi ý định. Tôi phải làm gì bây giờ?)

2 – c. Parents’ disapproval of friends: My parents don’t like some of my friends just because of their appearance. They have their hair dyed in different colours and have pierced noses. However, these friends of mine are excellent students, and have always been very helpful and kind to me and other classmates. I wish my parents didn’t judge them by their appearance, but got to know them better. What should I do?

(Bố mẹ chê bạn bè: Bố mẹ tôi không thích một số bạn bè của tôi chỉ vì vẻ bề ngoài của họ. Họ nhuộm tóc nhiều màu khác nhau và xâu lỗ mũi. Tuy vậy những người bạn này của tôi đều là học sinh giỏi và luôn giúp đỡ người khác, tốt với tôi và những bạn cùng lớp. Giá mà bố mẹ tôi đừng đánh giá họ qua vẻ bề ngoài, nhưng tôi biết họ rõ hơn. Tôi phải làm gì bây giờ?)

3 – a. Doing more housework: My parents often complain that I don’t help enough around the house. They think that I’m not responsible. I really try my best whenever I have a chance. But when I’m too busy with a lot of homework and many extracurricular activities, it’s difficult for me to find time for anything else. What should I do?

(Làm nhiều việc nhà: Bố mẹ tôi thường phàn nàn rằng tôi chẳng giúp gì mấy trong việc nhà. Bố mẹ nghĩ rằng tôi không có trách nhiệm. Mỗi khi có dịp tôi thật sự cố gắng hết sức. Nhưng tôi quá bận rộn với quá nhiều bài vở và các hoạt động ngoại khóa nên tôi thật là khó thu xếp thời gian cho bất cứ việc gì khác. Tôi phải làm gì bây giờ?)    

Giải unit 1 Speaking Task 2 tiếng anh lớp 11 mới

Here are some of the things teenagers and parents complain about. Tick the complaints that you hear in your family. Add more if you can. 

(Dưới đây là những điều mà thanh thiếu niên và các bậc cha mẹ thường phàn nàn. Hãy đánh dấu (*) vào những lời phàn nàn mà em nghe được trong gia đình. Nếu được hãy bổ sung thêm những điều em biết.)

* My children... (Con cái tôi...):

- dress badly and have ugly hairstyles (ăn mặc luộm thuộm và để những kiểu tóc xấu)

- have strange friends (có bạn bè khác thường)

- don't help with housework (không giúp làm việc nhà)

- don’t listen to my advice (không nghe theo lời khuyên của tôi)

- watch too much TV (xem TV quá nhiều)

- don’t study enough (không chăm học)

- spend too much time on their mobile phones and computers (dành quá nhiều thời gian vào điện thoại di động và máy tính)

- have a lot of junk food and soft drinks (hay ăn vặt và uống nước ngọt)

* My parents... (Bố mẹ tôi...):

- don’t like my friends (không thích bạn bè tôi)

- complain about household chores and homework (phàn nàn về việc nhà và bài vở)

- criticise my appearance (chỉ trích vẻ bên ngoài của tôi)

- don’t respect my privacy (không tôn trọng sự riêng tư của tôi)

- don’t listen to my opinions (không nghe ý kiến của tôi)

- always tell me what to do (luôn bảo tôi phải làm gì)

- don’t let me do what I want (không để tôi làm cái tôi muốn)

- keep comparing me with their friends’ children (cứ so sánh tôi với con cái của bạn bè họ)

- try to control me (cố kiểm soát tôi)

- want me to follow in their footsteps (muốn tôi phải tiếp bước họ)

Giải unit 1 Speaking Task 3 tiếng anh lớp 11 mới

Work in pairs. Tell your partner what you or your brothers/sisters and your parents complain about. Give advice on how to solve the problem. 

(Làm việc với bạn bên cạnh, hãy nói cho bạn ấy biết về những điều mà bạn, anh / chị bạn và cha mẹ bạn phàn nàn. Hãy khuyên họ làm thế nào để giải quyết vấn đề đó.)

Helpful expressions:

Complaints

I don’t like the way my parents keep + V-ing …

My parents are always +V-ing …

My parents believe that …

Giving opinions and advice

I think you should / ought to

I don’t think you should / ought to …

In my opinion, you should / shouldn’t …

If I were you, I would / wouldn’t …

You’d better …

You shouldn’t / ought not to …

Why don’t you …

Example:

Student A: What kind of conflicts do you get into with your parents?

Student B: Well, I don’t like the way my mum keeps telling me what to do all the time. What should I do?

Student A: I think you should talk to her and explain how you feel. You should also show her that you are responsible and mature.

Student B: Thanks, I’ll try. How about you and your parents?

Student A: My dad is always comparing me with Lan, the girl living next door. He says that Lan is more studious than me, and helps her parents with the household chores.

Student B: Perhaps you should make friends with Lan if your parents like her!

Tạm dịch: 

Những cách diễn đạt sau đây sẽ giúp:

Phàn nàn

Tôi không thích cách bo mẹ tôi cứ (làm gì mãi...)

Bố mẹ tôi lúc nào cũng ...

Bố mẹ tôi cho rằng...

Đưa ra ý kiến và lời khuyên

Tôi nghĩ là bạn nên...

Tôi nghĩ là bạn không nên...

Theo ý kiến của tôi bạn nên...

Nếu mình là bạn: mình sẽ... /sẽ không ...

Bạn nên...

Bạn không nên...

Sao bạn lại ...?

Ví dụ:

Học sinh A: Bạn thường gặp phải loại xung đột nào với bố mẹ?

Học sinh B: À, mình không thích kiểu mẹ mình lúc nào cũng bắt mình phải làm cái gì đó. Mình phải làm gì bây giờ?

Học sinh A: Mình nghĩ là bạn nên nói với mẹ bạn và giải thích cho mẹ biết bạn nghĩ thế nào. Bạn cũng nên cho mẹ bạn thấy rằng bạn là người có trách nhiệm và cùng đã trưởng thành rồi.

Học sinh B: Cám ơn bạn. Mình sẽ thử. Còn bạn với bố mẹ bạn thì sao?

Học sinh A: Bố mình lúc nào cùng so sánh mình với Lan, cô bạn sống ở nhà bên cạnh. Bố mình nói Lan chăm chỉ hơn mình và còn giúp bố mẹ bạn ấy làm việc nhà.

Học sinh B: Có lẽ bạn nên kết bạn với Lan nếu bố mẹ bạn thích cô ấy.

Lời giải chi tiết:

EX 1:

A: Hi, Nam. Why are you looking so sad?

B: I have just argued with my elder sister.

A: Do you usually have conflict?

B: Not very often.

A: What are your conflicts?

B: Well, we sometimes have different ideas about sharing household chores. We both have to study all the time, but she asks me to do a lot of things such as cleaning the floor, washing dishes, and taking out garbage.

A: I always do these kinds of work, too. I think you shouldn't be so serious about this.

B: What do you think I should do to solve our conflict?

A: Uhm...you should keep calm and talk to your sister straightly that when you have time you will be ready to help her but if you are busy doing homework she had better do it for you. Or...you can ask your parents to help you divide the household chores.

B: That's a good idea. Thanks very much!

Tạm dịch:

A: Chào, Nam. Sao trông buồn thế?

B: Tôi vừa cãi nhau với chị gái tôi.

A: Bạn có thường có xung đột không?

B: Không thường xuyên lắm.

A: Xung đột của bạn là gì?

B: Vâng, đôi khi chúng tôi có những ý tưởng khác nhau về việc chia sẻ công việc gia đình. Cả hai chúng tôi đều phải học mọi lúc, nhưng cô ấy yêu cầu tôi làm rất nhiều việc như lau sàn nhà, rửa bát và dọn rác.

A: Tôi luôn luôn làm những loại công việc này. Tôi nghĩ bạn không nên quá nghiêm túc về điều này.

B: Bạn nghĩ tôi nên làm gì để giải quyết xung đột của chúng tôi?

A: Uhm ... bạn nên giữ bình tĩnh và nói chuyện thẳng thắn với em gái rằng khi có thời gian, bạn sẽ sẵn sàng giúp cô ấy nhưng nếu bạn bận làm bài tập về nhà thì cô ấy nên làm điều đó tốt hơn cho bạn. Hoặc ... bạn có thể nhờ bố mẹ giúp bạn phân chia công việc gia đình.

B: Đó là một ý tưởng tốt. Cảm ơn rất nhiều!

EX 2:

A: What kind of conflicts do you get into with your parents?

B: They forbid me to play computer games. They want me to have a healthier lifestyle with more outdoor activities.

A: What's wrong with computer games?

B: They think all computer games are useless. They want me to use my computer for more useful stuff.

A: And your parents may also worry about your eyesight if you look at the computer screen for a long time. But there are some positive benefits of playing computer games. You should tell them about those.

B: Yes, I will. I hope my parents will understand. Thank you.

Tạm dịch:

A: Bạn thường gặp phải loại xung đột nào với bố mẹ?

B: Bố mẹ cấm tớ chơi trò chơi máy tính. Bố mẹ muốn tớ có một lối sống lành mạnh hơn với các hoạt động ngoài trời.

A: Có vấn đề gì với trò chơi máy tính?

B: Họ nghĩ rằng tất cả các trò chơi máy tính đều vô ích. Họ muốn tớ sử dụng máy tính cho những thứ hữu ích hơn.

A: Và có thể bố mẹ bạn cũng lo lắng về thị lực của bạn nếu bạn nhìn vào màn hình máy tính trong một thời gian dài. Nhưng có một số lợi ích tích cực khi chơi trò chơi máy tính mà. Bạn nên nói cho họ nghe về những lợi ích đó.

B: Ừ, tớ sẽ nói với bố mẹ. Tớ hy vọng bố mẹ tớ sẽ hiểu điều đó. Cảm ơn bạn.

CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Tải vềĐánh giá bài viết1.922 lượt đánh giá
  • Soạn Communication and Culture Unit 3 trang 38 - 39 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Soạn Looking back Unit 3 trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Soạn Looking back Unit 2 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Soạn Communication and Culture Unit 4 trang 54 - 55 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Soạn Speaking Unit 10 lớp 11 tiếng Anh mới trang 63
  • Soạn Writing Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Soạn Communication and Culture Unit 2 trang 26 - 27 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Soạn Getting started Unit 3 trang 30 - 31 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới
A+
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
  • Fanpage
  • SXMN
  • Xổ số Miền Nam
Liên hệ quảng cáo: [email protected]Copyright © 2020 Tailieu.comMay88Nhà cái uy tín789f.comOKVIPbet 88FUN88i9betmay88Xoilac trực tiếpDMCA.com Protection Status

Từ khóa » Soạn Bài Anh Văn 11 Unit 1 Speaking