Tiếng Anh 6 Mới Unit 3 Skills 1 - Kỹ Năng 1 - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Nhằm giúp các em luyện tập hai kĩ năng quan trọng là Reading và Speaking với chủ đề "Những người bạn của tôi", phần Skills 1 - Unit 3 cung cấp các bài tập khác nhau với hướng dẫn giải chi tiết. Mời các em cùng theo dõi.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Unit 3 lớp 6 Skills 1
1.2. Task 2 Unit 3 lớp 6 Skills 1
1.3. Task 3 Unit 3 lớp 6 Skills 1
1.4. Task 4 Unit 3 lớp 6 Skills 1
1.5. Task 5 Unit 3 lớp 6 Skills 1
2. Bài tập trắc nghiệm
3. Lời kết
4. Hỏi đáp
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Unit 3 lớp 6 Skills 1
Read the advertisement for the Superb Summer Camp and choose the best answer. (Đọc phần quảng cáo cho trại hè tuyệt vời và chọn câu trả lời đúng.)


Guide to answer
1. b 2. c 3. a
1. The camp is for kids aged between 10-15. (Trại dành cho trẻ em từ 10 - 15 tuổi.)
2. The camp is in the mountains. (Trại nằm trong khu núi non.)
3. The camp lasts for three days. (Trại kéo dài 3 ngày.)
Tạm dịch:
Trại hè tuyệt vời
Một món quà hoàn hảo cho trẻ từ 10 đến 15 tuổi
- Trò chơi, thể thao, các hoạt động với nhiều thể loại
- Trò chơi thực tế
- Nghệ thuật và âm nhạc
- Sáng tạo
- Lãnh đạo
- Kỹ năng sống
- Chuyến đi thực tế
Tất cả chuyên đi đều dùng tiếng Anh! ở đâu?
Núi Ba Vì, 16 - 18 tháng 8 Gọi 84-3931-1111
hoặc vào website của chúng tôi www.superbsummercamp.com
1.2. Task 2 Unit 3 lớp 6 Skills 1
Read the text quickly. Then answer the questions. (Đọc bài đọc nhanh. Sau đó trả lời câu hỏi.)
From: Nguyen Huu Phuc
To: My parents
Date: Friday 16th June - Subject: My first day at The Superb Summer Camp
Hi Mum and Dad,
Here I am at the Superb Summer Camp. Mr Lee asks us to write e-mails in English! Wow everything here is in English!
There are 25 kids from different schools in Ha Noi. They are all nice and friendly. My new friends are Phong, James, and Nhung. (I’m attaching a photo of us here). James has blond hair, and big blue eyes. He’s cool, and creative. He likes taking pictures. He’s taking a picture of me now! Phong is the tall boy. He’s sporty and plays basketball very well. Nhung has chubby cheeks and curly black hair. She’s kind. She shared her lunch with me today.
This evening we’re having a campfire. We’re singing and James is telling a ghost story! I hope it isn’t too scary! Tomorrow we’re doing a treasure hunt in the field. Then in the afternoon we’re visiting a milk farm to see how they make milk, cheese and butter. I’m not sure what we’re doing on the last day! Mr Lee hasn't told us yet. I’m sure it will be fun!
I miss you already. Please write soon.
Love,
Phuc
1. Is the text a letter, an e-mail, or a blog? (Đây là một bức thư, một email hay một trang nhật ký mạng?)
2. What is the text about? (Bài đọc nói về điều gì?)
3. Is Phuc enjoying himself? (Phúc có vui không?)
Guide to answer
1. An e-mail. / The text is an email. (Một thư diện tử.)
2. A stay at the Superb Summer Camp. (Một kỳ nghỉ ở Trại hè Tuyệt vời.)
3. Yes, he is. (Có, anh ấy vui.)
Tạm dịch:
Gửi ba mẹ,
Con đang ở Trại hè Tuyệt vời. Thầy Lee bảo tụi con viết email cho ba mẹ bằng tiếng Anh! Woa, mọi thứ ở đây đều bằng tiếng Anh.
Có 25 trẻ em từ những trường khác ở Hà Nội. Các bạn rất tốt bụng và thân thiện. Bạn mới của con là Phong, James và Nhung. (Con có đính kèm theo ảnh của họ đây). James có mái tóc vàng và mắt xanh to. Bạn ấy tuyệt vời và đầy sáng tạo. Bạn ấy thích chụp hình. Bây giờ bạn ấy đang chụp con đấy. Phong là cậu bé cao lớn. Bạn ấy thích thể thao và chơi bóng rổ rất giỏi Nhung có cái má bầu bĩnh và tóc đen quăn. Bạn ấy tốt bụng. Bạn ấy đã chia sẻ bữa trưa của bạn ấy với con hôm nay.
Tối nay chúng con sẽ đốt lửa trại. Bọn con sẽ hát hò và James sẽ kể một chuyện ma. Con hy vọng nó không quá đáng sợ. Ngày mai chúng con sẽ đi tìm kho báu trên đồng ruộng. Sau đó vào buổi trưa chúng con sẽ thăm nông trại sữa để xem cách họ làm ra sữa, phô mai và bơ. Con không chắc tụi con sẽ làm gì vào cuối ngày. Thầy Lee vẫn chưa nói. Con chắc nó sẽ rất vui đây.
Con nhớ ba mẹ nhiều. Viết cho con sớm nhé.
Thương,
Phúc
1.3. Task 3 Unit 3 lớp 6 Skills 1
Read the text again and write True (T) or False (F). (Đọc bài đọc lần nữa và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Guide to answer
1-F. Phuc is writing to his teacher. (Phúc đang viết thư cho giáo viên của anh ta.)
=> He’s writing to his parents. (Cậu ấy viết thư cho ba mẹ cậu ta.)
2-F. Phuc has four new friends. (Phúc có 4 người bạn mới.)
=> He has 3. (Cậu ấy có 3 người bạn mới.)
3-T. Phuc thinks Nhung is kind. (Phúc nghĩ Nhung tốt bụng.)
4-F. Phuc likes scary stories. (Phúc thích chuyện ma.)
=> He hopes it isn’t too scary. (Cậu ấy liy vọng nó không quá đáng sợ.)
5-F. In the evening, the kids are playing inside. (Vào buổi tối, bọn trẻ chơi trong nhà. )
=> They are having a campfire and telling stories. (Họ đang đốt lửa trại và kể chuyện.)
6-F. They’re working on a milk farm tomorrow. (Ngày mai họ sẽ làm việc trên nông trại sữa. )
=> They’re visiting a milk farm. (Họ sẽ ghé thăm nông trại sữa.)
7-F. The children can speak Vietnamese at the camp. (Bọn trẻ có thể nói tiếng Việt ở trại hè. )
=> They speak English only. (Bọn trẻ chỉ nói tiếng Anh.)
1.4. Task 4 Unit 3 lớp 6 Skills 1
Make your own English camp schedule. (Lập thời khóa biểu cho trại hè tiếng Anh của riêng bạn.)
Guide to answer
.png)
1.5. Task 5 Unit 3 lớp 6 Skills 1
Take turns. Tell your partner about it. Listen and fill in the schedule. (Lần lượt nói cho bạn bè về thời khóa biểu của trại hè. Nghe và điền vào bảng.)
Bài tập trắc nghiệm Skills 1 Unit 3 lớp 6 mới
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 3 My friends - Skills 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 mới về chủ đề "Những người bạn của tôi". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 6 mới Skills 1.
-
Câu 1: Choose the best answer
I and Hoa are _______tennis
- A. play
- B. plays
- C. playing
- D. to playing
-
Câu 2:
Lan: Hello, my ............... is Lan.
- A. name
- B. fine
- C. you
- D. am
-
Câu 3:
Nga: Hi, I .............. Nga.
- A. are
- B. am
- C. is
- D. name
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Lời kết
Kết thúc bài học, các em cần luyện tập đọc, trả lời các câu hỏi và nói về kế hoạch trong trại hè Tiếng Anh của các em; đồng thời học các từ vựng có trong bài sau đây:
- different /ˈdɪfrənt/ khác, khác nhau
- attach /əˈtætʃ/ gắn kèm
- cool /kuːl/ ngầu
- creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
- scary /ˈskeəri/ đáng sợ
Hỏi đáp
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6
Toán 6
Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 6 Kết Nối Tri Thức
Toán 6 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 6 CTST
Giải bài tập Toán 6 KNTT
Giải bài tập Toán 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 6
Ngữ văn 6
Ngữ Văn 6 CTST
Ngữ Văn 6 KNTT
Ngữ Văn 6 Cánh Diều
Soạn Văn 6 CTST
Soạn Văn 6 KNTT
Soạn Văn 6 Cánh Diều
Văn mẫu 6
Tiếng Anh 6
Giải Tiếng Anh 6 CTST
Giải Tiếng Anh 6 KNTT
Giải Tiếng Anh 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Cánh Diều
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 6
Khoa học tự nhiên 6
Khoa học tự nhiên 6 CTST
Khoa học tự nhiên 6 KNTT
Khoa học tự nhiên 6 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 6 CTST
Giải bài tập KHTN 6 KNTT
Giải bài tập KHTN 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6
Tin học 6
Tin học 6 CTST
Tin học 6 KNTT
Tin học 6 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 6 CTST
Giải bài tập Tin học 6 KNTT
Giải bài tập Tin học 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 6
Lịch sử và Địa lý 6
Lịch sử & Địa lí 6 CTST
Lịch sử & Địa lí 6 KNTT
Lịch sử & Địa lí 6 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 6 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 6 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 6
Công nghệ 6
Công Nghệ 6 CTST
Công Nghệ 6 KNTT
Công Nghệ 6 Cánh Diều
Giải bài tập Công Nghệ 6 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 6 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 6
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 6
Tư liệu lớp 6
Đề thi
Đề thi giữa HK1 lớp 6
Đề thi giữa HK2 lớp 6
Đề thi HK1 lớp 6
Đề thi HK2 lớp 6
Xem nhiều nhất tuần
Video Toán nâng cao lớp 6
Đề cương HK1 lớp 6
Văn mẫu về Cô bé bán diêm
Văn mẫu về Bánh chưng, bánh giầy
Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 16: Hỗn hợp các chất
Lịch sử và Địa lí 6 Kết nối tri thức Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Soạn Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 Skills 1
-
Skills 1 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 Skills 1 Trang 32
-
Unit 3 Lớp 6: Skills 1 | Giải Bài Tập Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri Thức
-
Tiếng Anh Lớp 6 ( Sách Mới ) Unit 3 Skills 1 - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 Skills 1
-
[Global Success] Tiếng Anh 6 Unit 3: Skills 1 | [Kết Nối Tri Thức Và Cuộc ...
-
Unit 3. Skills 1 | Giải Tiếng Anh Lớp 6 Mới Hay Nhất - TopLoigiai
-
Skills 1 - Unit 3 - SGK Tiếng Anh 6 Thí điểm
-
Unit 3. My Friends. Lesson 5. Skills 1 - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Soạn Bài Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 Skills 1 - Hàng Hiệu
-
Unit 3 Lớp 6 Skills 1 Bài Tập 3 Sgk Tiếng Anh Lớp 6 Trang 32
-
Tiếng Anh 6 [KNTT] - Skills 1 Unit 3 Lớp 6 My Friends - Kiến Thức Edu
-
Skills 1 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 Mới