Tiếng Anh 6 Unit 8 - A Closer Look 2 (trang 19)
Có thể bạn quan tâm
- 94
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 19, 20 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 8: Sports and Games.
Soạn Unit 8 Sports and Games còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:
Soạn Anh 6 Unit 8: A Closer Look 2
- I. Mục tiêu bài học
- II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 2
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- name some words that related to sports and games in English,
- use past simple tense to talk about past events
- use imperatives to give orders.
2. Objectives:
- Topic: Sports and games
- Vocabulary: competition, hold, train, put on, join, climb, chew, swallow, exhausted.
- Grammar: Past simple tense, imperatives
- Skills: speaking, writing
II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 2
Bài 1
Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.)
1. There __________ an interesting match on TV last night.
A. is
B. were
C. was
2. My dad __________ a lot of tennis some years ago.
A. plays
B. played
C. is playing
3. I was at the gym last Sunday, but I ________ you there.
A. not saw
B. don't see
C. didn't see
4. The teacher __________ us about our homework this morning.
A. didn't ask
B. not asking
C. doesn't ask
5. _________ sleep well last night?
A. Do you
B. Did you
C. Were you
Trả lời:1. C | 2. B | 3. C | 4. A | 5. B |
Giải thích:
Cấu trúc thì quá khứ đơn:
- Khẳng định: S + Ved.
- Phủ định: S + didn’t + Vinf.
- Nghi vấn: Did + S + Vinf?
1. There was an interesting match on TV last night.
(Có một trận đấu thú vị trên TV tối qua.)
2. My dad played a lot of tennis some years ago.
(Bố tôi đã chơi rất nhiều quần vợt cách đây vài năm.)
3. I was at the gym last Sunday, but I didn't see you there.
(Tôi đã ở phòng tập thể dục vào Chủ nhật tuần trước, nhưng tôi không thấy bạn ở đó.)
4. The teacher didn't ask us about our homework this morning.
(Giáo viên không hỏi chúng tôi về bài tập sáng nay.)
5. Did yousleep well last night?
(Tối qua bạn ngủ có ngon không?)
Bài 2
Write the correct form of the verbs to complete the conversation. (Viết dạng đúng của động từ để hoàn thành bài hội thoại.)
Nick: Hi, there.
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I (1. go) __________ fishing with my dad. How about you?
Sonny: Oh, I (2. have) __________a good weekend, too.
Nick: Really? What _______you(3. do) __________?
Sonny: I (4. visit) __________ the museum with my family, then we (5. eat) __________at my favourite restaurant.
Nick: Did you watch football match last Sunday?
Sonny: Oh, yeah! My favourite team (6. score) __________ a fantastic goal!
Trả lời:
1. went | 2. had | 3. did you do | 4. visited | 5. ate | 6. scored |
Nick: Hi, there.
(Xin chào.)
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
(Xin chào, Nick. Bạn đã có một ngày cuối tuần tốt đẹp chứ hả?)
Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I went fishing with my dad. How about you?
(Vâng, rất tuyệt. Vào Chủ nhật, mình đã đi câu cá với bố. Còn bạn thì sao?)
Sonny: Oh, I had a good weekend, too.
(Ồ, mình cũng đã có một ngày cuối tuần vui vẻ.)
Nick: Really? What did you do?
(Thật không? Bạn đã làm gì?)
Sonny: I visited the museum with my family, then we ate at my favourite restaurant.
(Tôi đã đến viện bảo tàng với gia đình, sau đó chúng mình dùng bữa tại nhà hàng yêu thích của mình.)
Nick: Did you watch football match last Sunday?
(Bạn có xem trận đấu bóng đá vào Chủ nhật tuần trước không?)
Sonny: Oh, yeah! My favourite team scored a fantastic goal!
(Ồ, có! Đội bóng yêu thích của mình đã ghi một bàn thắng tuyệt vời!)
Bài 3
Work in groups. Ask and answer questions about last weekend. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuối tuần trước.)
Example:
A: Did you do any sports last weekend?
(Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?)
B: Oh, yes, and I was exhausted.
(Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.)
C: Really? What did you do?
(Thật à? Bạn đã làm gì?)
Trả lời:A: Did you do any sports last weekend?
(Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?)
B: Oh, yes, and I was exhausted.
(Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.)
C: Really? What did you do?
(Thật à? Bạn đã làm gì?)
A: I played football with my neighbours at the stadium. We had a great football match.
(Tôi đã đá bóng với những người hàng xóm của mình tại sân vận động. Chúng mình đã có một trận đấu bóng đá tuyệt vời.)
B: What was the result?
(Kết quả thế nào?)
A: We won and I scored a beautiful goal. How about you?
(Chúng mình đã thắng và mình đã ghi một bàn thắng đẹp. Còn bạn thì sao?)
B: I also had a nice weekend with my family. We had a barbecue in the park near our house.
(Mình cũng đã có một ngày cuối tuần vui vẻ với gia đình. Chúng mình đã có một bữa tiệc nướng trong công viên gần nhà.)
C: Did you fly the kites? It was windy last weekend.
(Bạn có thả diều không? Cuối tuần trước trời có gió đấy.)
B: Oh, yes. I had a lot of fun. How was your last weekend?
(Ồ, có chứ. Mình đã có rất nhiều niềm vui. Cuối tuần trước của bạn thế nào?)
C: I came back my hometown to visit my grandparents. I swam in the river with the children there. It was really interesting.
(Mình về quê thăm ông bà. Mình đã tắm với lũ trẻ ở đó. Nó thật sự thú vị.)
A: It sounds great!
(Nghe có vẻ vui đó!)
Bài 4
Look at each picture and choose the correct answer. (Nhìn mỗi bức tranh và chọn đáp án đúng.)
1. (Park / Don't park) here.
2. (Close / Open) the window. It's windy outside.
3. (Tidy up/Don't tidy up) your room.
4. (Use / Don't use) the lift when there is fire.
5. (Try / Don't try to get up early to do some exercise.
Trả lời:1. Don’t park | 2. Close | 3. Tidy | 4. Don’t use | 5. Try |
1. Don't park here.
(Không đỗ/ đậu xe ở đây.)
2. Close the window. It's windy outside.
(Đóng cửa sổ lại đi. Ngoài trời có gió.)
3. Tidy up your room.
(Dọn dẹp phòng của bạn đi nhé.)
4. Don't use the lift when there is fire.
(Không sử dụng thang máy khi có cháy.)
5. Try to get up early to do some exercise.
(Cố gắng dậy sớm để tập thể dục. )
Bài 5
Tell your friends what to do and what not to do at the gym. (Nói với bạn em điều nên làm và không nên làm ở phòng tập thể hình.)
GYM RULES (Quy định tại phòng tập) Examples: (Ví dụ) - Change your clothes. (Thay quần áo.) - Don’t speak loudly. (Không nói to.) - ______________ - ______________ - ______________ |
Trả lời:
- Pay your fee first.
(Trả phí trước.)
- Put on your trainers/ sports shoes.
(Mang giày thể thao.)
- Listen to the instructor carefully.
(Lắng nghe thật kỹ người hướng dẫn bạn.)
- Don’t litter.
(Không xả rác.)
- Don’t eat or drink at the gym.
(Không ăn hoặc uống trong phòng tập.)
Chia sẻ bởi: Tử Đinh HươngDownload
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 2 DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 2 Download
- Khánh linh
đc nha
Thích Phản hồi 1 21:42 31/01
Tài liệu tham khảo khác
Tiếng Anh 6 Unit 8: Từ vựng
Tiếng Anh 6 Unit 8: Project
Tiếng Anh 6 Unit 8: Skill 2
Tiếng Anh 6 Unit 8: Skill 1
Tiếng Anh 6 Unit 8: Communication
Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1
Tiếng Anh 6 Unit 8: Getting Started
Chủ đề liên quan
- Toán 6 Kết nối tri thức
- Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Toán 6 Cánh Diều
- Soạn văn 6 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 6 Cánh Diều
- Soạn Văn 6 Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 6 Friends Plus
- Tiếng Anh 6 Explore English
- Tiếng Anh 6 Global Success
- Khoa học tự nhiên 6 KNTT
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn về vai trò của thiên nhiên đối với con người
50.000+ -
Tập làm văn lớp 3: Kể lại một đoạn truyện Cóc kiện Trời theo lời của một nhân vật trong truyện (4 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về sức mạnh của sự tử tế
100.000+ -
Viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về bộ phim Doraemon (Cách viết + 14 Mẫu)
100.000+ 5 -
Văn mẫu lớp 9: So sánh hình tượng người lính trong Đồng chí và Bài thơ về tiểu đội xe không kính
100.000+ -
Văn mẫu lớp 6: Kể chuyện Thạch Sanh bằng lời của em
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai vua Quang Trung kể lại Hoàng Lê nhất thống chí
10.000+ -
Viết một lá thư bằng tiếng Anh cho một người bạn (10 mẫu)
50.000+ -
Lập trình với C# - Tài liệu hướng dẫn lập trình C#
10.000+ -
Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên
100.000+ 5
Mới nhất trong tuần
Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 2
Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1
Tiếng Anh 6 Unit 5: Communication
Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 2
Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 1
Tiếng Anh 6 Unit 5: Getting Started
Tiếng Anh 6 Unit 5: Từ vựng
Tiếng Anh 6 Unit 4: Project
Tiếng Anh 6 Unit 4: Looking Back
Tiếng Anh 6 Unit 4: Skills 1
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 1
- Unit 1: My New School
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 2: My Home
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 3: My Friends
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 1 (Units 1, 2, 3)
- Review 1: Language
- Review 1: Skills
- Unit 4: My Neighbourhood
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 5: Natural Wonders of The World
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 2 (Unit 4, 5, 6)
- Review 2: Language
- Review 2: Skills
- Unit 1: My New School
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 2
- Unit 7: Television
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 8: Sports and Games
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skill 1
- Skill 2
- Looking Back
- Project
- Unit 9: Cities of The World
- Vocablulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 3 (Unit 7, 8, 9)
- Review 3: Language
- Review 3: Skills
- Unit 10: Our Houses in The Future
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 11: Our Greener World
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 12: Robots
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 4 (Unit 10, 11, 12)
- Review 4: Language
- Review 4: Skills
- Unit 7: Television
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2 Unit 8 Trang 20
-
Unit 8 Lớp 9: Getting Started | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
-
Unit 8 Lớp 9: A Closer Look 2 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
-
Getting Started Unit 8 Trang 18 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Giải SGK Tiếng Anh 9 Mới - Unit 8: Tourism
-
Unit 8: Tourism | Tiếng Anh Lớp 9 Mới | Kienthuctienganh
-
Getting Started (Phần 1-4 Trang 18-19-20 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
-
Getting Started (phần 1-4 Trang 18-19-20 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
-
Getting Started Unit 8: Tourism | Tiếng Anh 9 Mới Trang 18 - Tech12h
-
Top 27 Unit 8: A Closer Look 2 Lớp 9 2022 - Rất Hay - Báo Cáo Dữ Liệu
-
Soạn Anh 9 Mới: UNIT 8. TOURISM | Giải Anh 9 Sách Mới - TopLoigiai
-
Soạn Anh 9 Unit 8 Tourism
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 A Closer Look 2
-
Unit 8. A Closer Look 2 | Giải Tiếng Anh 8 Mới - TopLoigiai
-
A Closer Look 2 - Unit 8 - SGK Tiếng Anh 7 Thí điểm