Tiếng Anh 7 Mới Unit 2 Getting Started - Khởi động - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Mời các em đến với phần Getting Started - Unit 2 để làm quen với chủ đề "Health". Các em sẽ có cái nhìn tổng quát về chủ đề này thông qua các hoạt động khác nhau bên dưới.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Unit 2 lớp 7 Getting Started
1.2. Task 2 Unit 2 lớp 7 Getting Started
1.3. Task 3 Unit 2 lớp 7 Getting Started
1.4. Task 4 Unit 2 lớp 7 Getting Started
2. Bài tập trắc nghiệm
3. Lời kết
4. Hỏi đáp
Tóm tắt lý thuyết
Going out, or staying in? (Ra ngoài hay ở nhà?)
1.1. Task 1 Unit 2 lớp 7 Getting Started
Listen and read (Nghe và đọc.)
Click to listen
.jpg)
Tạm dịch:
Nick: Chào Phong
Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick.
Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.
Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.
Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - nó lành mạnh hơn.
Phong: Làm gì hả Nick?
Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.
Phong: Không, mình không muốn.
Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?
Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhanh mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.
Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.
Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.
Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!
a. Can you find a word or expression that means (Bạn có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa là)
1. the name of Computer game (tên của trò chơi máy tính)
2. I don’t want (Tôi không muốn)
3. feeling sad (cảm thấy buồn)
4. becoming fatter (trở nên béo hơn)
5. I don’t accept it (Tôi không chấp nhận nó)
Guide to answer
1. Zooniverse
2. I don’t feel like (Tôi không cảm thấy thích)
3. feel kind of sad (cảm thấy buồn)
4. putting on weight (tăng trọng lượng)
5. won’t take no for an answer (sẽ chấp nhận câu trả lời "không")
b. Read the conversation again. Who wants to do (Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm những điều này.)

Guide to answer

1.2. Task 2 Unit 2 lớp 7 Getting Started
Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat (Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại:)
Click to listen
a. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat
(Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại)

Guide to answer
1 – e. (an) allergy (dị ứng)
2 – f. sickness (ốm)
3 – d. flu (cúm)
4 – c. (put on) weight (tăng cân)
5 – b. sunburn (cháy nắng)
6 – a. spots (mụn)
b. Which problems do you think are most common with your classmates? Rank the problems from the most common (1) to the least common (6). Then share with a partner.(Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn.)
Guide to answer
3 - 2 - 1 - 5 - 4 - 6
1.3. Task 3 Unit 2 lớp 7 Getting Started
These people have the wrong advice. Can you match the correct advice (1-5) with the people (a-e)? (Nhìn vào lời khuyên. Những người này cho lời khuyên sau. Bạn có thể nối lời khuyên đúng với mỗi người)
.jpg)
Guide to answer
1 – c. Wear a hat. (Đội mũ.)
2 – d. Wash your hands regularly. (Rửa tay thường xuyên.)
3 – e. Be careful with what you eat and drink. (Cẩn thận với những gì bạn ăn uống.)
4 – b. Exercise regularly. (Tập thể dục thường xuyên.)
5 – a. Wash your face regularly. (Rửa mặt thường xuyên.)
1.4. Task 4 Unit 2 lớp 7 Getting Started
Game: (Trò chơi:)
Take a card with a health problem or a piece od advice. Walk around and try to find the person with the card that matches yours. (Lấy một thẻ với một vấn đề về sức khỏe hoặc một lời khuyên. Đi loanh quanh và cố gắng tìm người có thẻ khớp với bạn.)
Example
A: I have spots
B: Oh. I'm sorry. My advice is "Wear a hat"/ Yes! My advice is "Wash your face regularly"
Tạm dịch
A: Tôi bị mụn
B: Ồ. Tôi xin lỗi. lời khuyên của tôi là "Đội mũ"/ Vâng! Lời khuyên của tôi là "Rửa mặt thường xuyên"
Guide to answer
1. A: I put on weight.
B: Oh, yes, my advice is “Exercise regularly”.
2. A: I have a flu.
B: Oh, I’m sorry. My advice is “Wash your hands regularly”.
3. A: I got a sunburn.
B: Oh, yes, my advice is “Wear a hat”.
Tạm dịch:
1. A: Mình tăng cân.
B: Ổ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Tập luyện thể dục thường xuyên”.
2. A: Tôi bị cảm.
B: Ồ mình rất tiếc, lời khuyên của mình là “Rửa tay thường xuyên”.
3. A: Mình bị cháy nắng.
B: Ồ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”.
Bài tập trắc nghiệm Getting Started Unit 2 lớp 7 mới
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 2 Health - Getting Started chương trình Tiếng Anh lớp 7 mới về chủ đề "Sức khỏe". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 7 mới Getting Started.
-
Câu 1:
Choose the odd one out: cough, weak, headache, sore throat
- A. cough
- B. weak
- C. headache
- D. sore throat
-
Câu 2:
Choose the odd one out: sunburn, toothache, earache, unhealthy
- A. sunburn
- B. toothache
- C. earache
- D. unhealthy
-
Câu 3:
Choose the odd one out: sick, temperature, tired, weak
- A. sick
- B. temperature
- C. tired
- D. weak
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Lời kết
Kết thúc bài học, các em cần làm bài tập đầy đủ, đưa ra lời khuyên phù hợp với từng trường hợp và ghi nhớ các từ vựng sau:
- allergy /ˈælədʒi/ dị ứng
- outdoor /ˈaʊtdɔː(r)/ ngoài trời
- junk food / dʒʌŋk fu:d / thức ăn nhanh
- sunburn /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng
- spot /spɒt/ mụn
- flu /fluː/ cảm cúm
- sickness /ˈsɪknəs/ ốm yếu, bệnh
- pill /pɪl/ thuốc
- regularly /ˈreɡjələli/ thường xuyên
Hỏi đáp
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7
Toán 7
Toán 7 Kết Nối Tri Thức
Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 7 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 7 KNTT
Giải bài tập Toán 7 CTST
Giải bài tập Toán 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 7
Ngữ văn 7
Ngữ Văn 7 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 7 Cánh Diều
Soạn Văn 7 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 7 Cánh Diều
Văn mẫu 7
Tiếng Anh 7
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Cánh Diều
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7
Khoa học tự nhiên 7
Khoa học tự nhiên 7 KNTT
Khoa học tự nhiên 7 CTST
Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 7 KNTT
Giải bài tập KHTN 7 CTST
Giải bài tập KHTN 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7
Lịch sử và Địa lý 7
Lịch sử & Địa lí 7 KNTT
Lịch sử & Địa lí 7 CTST
Lịch sử & Địa lí 7 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 7 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 7 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 7
GDCD 7
GDCD 7 Kết Nối Tri Thức
GDCD 7 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 7 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 7 KNTT
Giải bài tập GDCD 7 CTST
Giải bài tập GDCD 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 7
Công nghệ 7
Công nghệ 7 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 7 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 7 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 7 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 7 CTST
Giải bài tập Công nghệ 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 7
Tin học 7
Tin học 7 Kết Nối Tri Thức
Tin học 7 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 7 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 7 KNTT
Giải bài tập Tin học 7 CTST
Giải bài tập Tin học 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 7
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 7
Tư liệu lớp 7
Xem nhiều nhất tuần
Video Toán nâng cao lớp 7
Đề cương HK1 lớp 7
Con chim chiền chiện - Huy Cận - Ngữ văn 7 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng gà trưa - Xuân Quỳnh - Ngữ văn 7 Cánh Diều
Quê hương - Tế Hanh - Ngữ văn 7 Kết Nối Tri Thức
Toán 7 CTST Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ
Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 1
Toán 7 KNTT Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Tiếng Anh 7 Mới Unit 2 Getting Started
-
Tiếng Anh 7 Unit 2 Getting Started Trang 18, 19 - Kết Nối Tri Thức
-
Getting Started Trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 7 Mới
-
Unit 2 Lớp 7: Getting Started
-
Tiếng Anh Lớp 7 ( Sách Mới ) Global Success. Unit 2 Getting Started
-
Tiếng Anh 7 - Unit 2 Health - Cô Nguyễn Minh Hiền (DỄ HIỂU NHẤT)
-
Tiếng Anh 7 - Unit 2 Health - Cô Đỗ Thùy Linh (DỄ HIỂU NHẤT)
-
Getting Started Unit 2: Health | Tiếng Anh 7 Trang 16 - Tech12h
-
Getting Started Trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 7 Mới - Tìm đáp án
-
Unit 2 Lớp 7: Getting Started - Báo Song Ngữ
-
Tiếng Anh Lớp 7 Mới
-
Unit 2. Getting Started | Giải Tiếng Anh 7 Mới - TopLoigiai
-
[Global Success] Giải Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living - Getting Started
-
Unit 2: Health | Giải Tiếng Anh Lớp 7 Mới | Kienthuctienganh
-
Unit 2: Health - Tiếng Anh 7 Mới