Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 2
Có thể bạn quan tâm
Soạn tiếng Anh 7 mới Unit 1 A Closer Look 2
Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em tài liệu Soạn Anh 7 A Closer Look 2 Unit 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Soạn Unit 1 lớp 7 A Closer Look 2
- Soạn tiếng Anh 7 mới Unit 1 A Closer Look 2
- Tiếng Anh 7 Unit 1 A Closer Look 2 sách Global Success
- Tiếng Anh 7 Unit 1 A Closer Look 2 chương trình cũ
Tiếng Anh 7 Unit 1 A Closer Look 2 sách Global Success
1. Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c)
(Nối câu (1-5) với cách sử dụng đúng (a-c).)

Gợi ý đáp án
| 1. b | 2. a | 3. c | 4. a | 5. b |
2. Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs.
(Hoàn thành câu. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn.)

Gợi ý đáp án
| 1. build | 2. does … do | 3. have | 4. doesn’t like | 5. Does…start |
Lời giải chi tiết
1. My brother and I build a new model every month.
(Anh trai và tôi thường tạo mô hình mới mỗi tháng)
2. What does Lan do in her free time?
(Lan làm gì vào thời gian rảnh rỗi của cô ấy?)
3. I have a drawing lesson every Tuesday.
(Tôi có một tiết học vẽ mỗi thứ Ba)
4. Mark doesn’t like doing judos.
(Mark không thích tập võ)
5. Does your English lesson start at 6 p.m?
(Có phải lớp học Tiếng Anh của bạn bắt đầu lúc 6 giờ tối đúng không?)
3. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets.
(Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

Gợi ý đáp án
| 1. enjoys | 2. spends | 3. don’t like/ do not like |
| 4. go | 5. begins | 6. don’t enjoy/ do not enjoy |
Lời giải chi tiết
1. My brother and I build a new model every month.
(Tôi và anh trai xây dựng một mô hình mới mỗi tháng.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “ my brother and I” số nhiều nên động từ giữ nguyên.
2. What does Lan do in her free time?
(Lan làm gì vào thời gian rảnh?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn câu hỏi Wh-question, chủ ngữ “Lan” số ít nên thêm trợ từ “does”, động từ giữ nguyên.
3. I have a drawing lesson every Tuesday.
(Tôi có một buổi học vẽ vào Thứ Ba hàng tuần.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “I” nên động từ giữ nguyên.
4. Mark doesn’t like doing judo.
(Mark không thích tập judo.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “Mark” số ít nên thêm “does not”, động từ giữ nguyên.
5. Does your English lesson start at 6 p.m?
(Buổi học tiếng Anh của bạn có bắt đầu lúc 6 giờ tối không?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn câu nghi vấn, chủ ngữ “your English class” số ít nên thêm “Does” vào đầu câu, động từ giữ nguyên.
4. Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some.
(Hoàn thành câu, sử dụng từ và cụm từ đã cho. Bạn có thể thay đổi hoặc thêm từ.)

Gợi ý đáp án
1. The sun sets in the west every evening.
2. Do Trang and Minh play basketball every day after school?
3. The flight from Ho Chi Minh City doesn’t arrive at 10:30.
4. Our science teacher starts our lessons at 1 p.m on Fridays.
5. Do you make models at the weekend/ at weekends?
5. (Game) Sentence race. Work in groups.
(Trò chơi: Cuộc đua câu. Làm việc theo nhóm.)

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Unit 1 A Closer Look 2
Tiếng Anh 7 Unit 1 A Closer Look 2 chương trình cũ
Task 1. Complete the sentences. Use the present simple or future simple form of the verbs.
(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn cho động từ.)
Hướng dẫn giải:
| 1. loves; will not/won’t continue. | 2. take. | 3. does your brother do. |
| 4. will enjoy | 5. Do you do | 6. Will...play |
1. Ngoc loves cartoons, but she says she will not continue / won’t continue this hobby in the future.
Giải thích: in the future ==> thì tương lai đơn
Tạm dịch: Ngọc thích phim hoạt hình, nhưng cô ấy nói cô ấy sẽ không tiếp tục sở thích đó trong tương lai.
2. They usually take a lot of beautiful photos.
Giải thích: usually ==> Diễn tả việc lặp đi lặp tại hiện tại => hiện tại đơn
Tạm dịch: Họ thường chụp nhiều hình đẹp.
3. What does your brother do in his free time?
Giải thích: Diễn tả việc lặp đi lặp tại hiện tại ==> hiện tại đơn (in free time)
Tạm dịch: Em trai bạn làm gì lúc rảnh rỗi.
4. I think 10 years from now more people will enjoy gardening.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng 10 năm tới người ta sẽ thích làm vườn.
5. Do you do morning exercise every day?
Giải thích: 10 years from now ==> thì tương lai đơn
Tạm dịch: Bạn có tập thể dục buổi sáng mỗi ngày không?
6. Will you still play badminton next year?
Giải thích: next year ==> thì tương lai đơn
Tạm dịch: Năm tới bạn vẫn chơi cầu lông chứ?
Từ khóa » Tiếng Anh 7 Mới Unit 1 A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 1 A Closer Look 2 Trang 11, 12 - Kết Nối Tri Thức
-
A Closer Look 2 Trang 9 Unit 1 Tiếng Anh 7 Mới
-
Tiếng Anh 7 Unit 1 A Closer Look 2 - Global Success
-
Tiếng Anh 7 - Unit 1 My Hobbies - A Closer Look 2 - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 7 (sách Mới) Global Success. Unit 1. A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 7 - Unit 1 My Hobbies - A Closer Look 2 - YouTube
-
A Closer Look 2 Unit 1: My Hobbies | Tiếng Anh 7 Trang 9 - Tech12h
-
Unit 1 Lớp 7: A Closer Look 2 (trang 11) - Global Success
-
Unit 1 Lớp 7 A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 7 Mới Unit 1 A Closer Look 2 - Tổng Hợp Lý Thuyết Và Bài ...
-
A Closer Look 2 Unit 1 Tiếng Anh 7 Mới - Lời Giải Online
-
Tiếng Anh 7 Unit 1 A Closer Look 2 Trang 11, 12 - MarvelVietnam
-
A Closer Look 2 - Unit 1 - SGK Tiếng Anh 7 Thí điểm
-
A Closer Look 1 Unit 1 Tiếng Anh 7 Mới