Tiếng Anh 7 Unit 10 A Closer Look 1
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh 7 Unit 10 A Closer Look 1
Soạn Anh 7 Unit 10: A closer look 1 (SGK Tiếng Anh 7 mới) được giới thiệu trên VnDoc bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho các bài tập trong SGK Tiếng Anh 7 mới phần A closer look 1 Unit 10: Sources of energy.
Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 mới bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài nhanh và dễ dàng hơn.
A closer look 1 Unit 10 Tiếng Anh 7 mới
- I. Unit 10 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success
- II. Tiếng Anh lớp 7 Unit 10 A Closer Look 1 chương trình cũ
I. Unit 10 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success
1. Match the types of energy in A with the energy sources in B
(Hãy nối các loại năng lượng ở cột A với nguồn năng lượng ở cột B)
Gợi ý đáp án
1. d | 2. c | 3. a | 4. b |
2. Write the phrases to label the pictures
(Viết các cụm từ để dán nhãn các bức tranh)
Gợi ý đáp án
1. nuclear energy | 2. hydro energy | 3. solar energy | 4. wind energy |
3. Complete the sentences with the words and phrases from 1 or 2
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ ở bài 1 hoặc 2)
Gợi ý đáp án
1. wind | 2. solar energy | 3. water | 4. nuclear energy |
Pronunciation
Stress in three - syllable words
4. Listen and repeat. Pay attention to the stresses syllables in the words.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các trọng âm trong các từ.)
Bài nghe
5. Listen and repeat, paying attention to the stressed syllables in the underlined words.
(Nghe và lặp lại, chú ý đến các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được gạch chân.)
Bài nghe
Xem chi tiết tại: Unit 10 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success
II. Tiếng Anh lớp 7 Unit 10 A Closer Look 1 chương trình cũ
Task 1. Put the words below into the table to describe the types of energy.(Đặt những từ bên dưới vào bảng để miêu tả những loại năng lượng)
limited (adj): hạn chế | unlimited (adj): không hạn chế | harmful (adj): có hại |
renewable (adj): có thể tái tạo | non-renewable (adj): không tái tạo được | exhaustible (adj): có thể cạn kiệt |
safe (adj): an toàn | dangerous (adj): nguy hiểm | convenient (adj): tiện lợi |
clean (adj): sạch sẽ | polluting (adj): gây ô nhiễm | available (adj): sẵn có |
cheap (adj): rẻ | expensive (adj): đắt | abundant (adj): dồi dào |
Hướng dẫn giải:
Task 2. Compare your answers with a partner.(So sánh những câu trả lời với một bạn học)
Example:
A: I think biogas is renewable. (Tôi nghĩ khí đốt có thể phục hồi được.)
B: Me too. I also think it is abundant and cheap. (Tôi cũng thế. Tôi cũng nghĩ nó nhiều và rẻ.)
A: I think solar energy is renewable and plentiful. (Tớ nghĩ năng lượng mặt trời có thể tái tạo và dồi dào.)
B: Me too. I think it is also clean and safe but it’s expensive. (Tớ cũng thế. Tớ nghĩ năng lượng này sạch và an toàn nhưng nó đắt.)
Task 3. Look at the pictures and complete these sentences, using the words in 1.(Nhìn vào những bức hình và hoàn thành những câu này, sử dụng những từ trong phần 1)
Hướng dẫn giải:
1. solar, safe | 2. non-renewable | 3. wind, clean | 4. dangerous, expensive |
Hướng dẫn dịch
1. Solar energy is renewable. Moreover, it is clean and safe.
(Năng lượng mặt trời là có thể phục hồi. Tuy nhiên, nó sạch và an toàn.)
2. Using coal is polluting, and it’s non-renewable.
(Sử dụng than đá gây ô nhiễm, và nó không thể phục hồi được.)
3. Wind power is abundant. It is also clean and safe.
(Năng lượng gió thì nhiều. Và nó cũng sạch và an toàn.)
4. Nuclear energy is renewable and clean. But it is dangerous and expensive
(Năng lượng hạt nhân có thể phục hồi và sạch. Nhưng nó nguy hiểm và đắt.)
Task 4. Listen and repeat.Which words are stressed on the first syllable and which ones are stressed on the second syllable? Put them in the appropriate columns.
(Nghe và lặp lại. Từ nào được nhấn ở âm tiết đầu tiên và từ được nhấn ở âm tiết thứ hai? Đặt chúng vào những cột thích hợp)
Hướng dẫn giải:
Ooo | oOo |
dangerous plentiful limited easily energy | expensive abundant convenient enormous |
(Đọc những câu sau và đánh dấu (') vào những từ được gạch dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Hướng dẫn giải:
1. a'nother, re'newable
2. con'venient, a’bundant
3. 'limited, en'vironment
4. 'plentiful, 'easily
5. ex'pensive, ’dangerous
Hướng dẫn dịch:
1. Than đá sẽ được thay thế bằng một nguồn có thể phục hồi được.
2. Năng lượng gió thuận tiện và nhiều.
3. Khí thiên nhiên bị giới hạn và nó gây hại đến môi trường.
4. Năng lượng mặt trời nhiều và có thể được thay thế dễ dàng.
5. Năng lượng hạt nhân thì đắt và nguy hiểm.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Unit 10: A closer look 1, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô và các em học sinh.
Từ khóa » Tiếng Anh 8 U10 A Closer Look 1
-
Unit 10 Lớp 8: A Closer Look 1 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
A Closer Look 1 Trang 40 Unit 10 SGK Tiếng Anh 8 Mới
-
A Closer Look 1 Unit 10: Communication | Tiếng Anh 8 Mới Trang 40
-
Tiếng Anh 8 - Unit 10 Communication - A Closer Look 1 - YouTube
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 10 - Closer Look 1 ... - YouTube
-
Unit 10. Communication. Lesson 2. A Closer Look 1
-
Unit 10. A Closer Look 2 | Giải Tiếng Anh 8 Mới - Toploigiai
-
Unit 10 Lớp 8 - A Closer Look 1 - Báo Song Ngữ
-
A Closer Look 1 Trang 40 Unit 10 SGK Tiếng Anh 8 Mới - Tìm đáp án
-
Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 10 Getting ...
-
Unit 10 Lớp 8: A Closer Look 1 - Anh 8 Trang 40
-
Tải Tiếng Anh 8 Unit 10: A Closer Look 1