Tiếng Anh 8 Mới Unit 10 A Closer Look 1 - Tổng Hợp Lý Thuyết Và Bài ...
Có thể bạn quan tâm
Để giúp các em bổ sung vốn từ và làm quen với cách nhấn âm của những từ vựng có đuôi -ity và đuôi -itive, mời các em tham khảo bài học Unit 10 "Communication" Tiếng Anh lớp 8 mới phần A Closer Look 1.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
1.2. Task 2 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
1.3. Task 3 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
1.4. Task 4 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
1.5. Task 5 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
1.6. Task 6 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
2. Bài tập trắc nghiệm
3. Lời kết
4. Hỏi đáp
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
Choose words/ phrases from the box to describe the photos about other ways of communication. (Chọn từ/ cụm từ trong khung để miêu tả những hình ảnh về những cách giao tiếp khác nhau.)

Guide to answer
1. using music (sử dụng âm nhạc)
2. using signs (sử dụng dấu hiệu)
3. leaving a note (để lại lời nhắn)
4. painting a picture (vẽ một bức tranh)
5. communicating non-verbally with animals (giao tiếp không lời nói với động vật)
6. using codes (sử dụng mã)
7. sending flowe (gửi hoa)
8. using body language (sử dụng ngôn ngữ hình thể)
1.2. Task 2 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
Communication technology. Match the words with the definitions. (Công nghệ giao tiếp. Nối những từ với những định nghĩa.)

Guide to answer
1-D. chat room - People join this Internet area to communicate online. The conversations are sent immediately and are visible to everyone there.
(phòng chát - Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.)
2-E. multimedia - Multiple forms of communication on a computer including sounds, videos, video-conferencing, graphics, and texts.
(đa phương tiện - Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.)
3-B. landline phone - A phone that uses a telephone line for transmission.
(điện thoại có dây - Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.)
4-C. smart phone - A device with a touchscreen with functions similar to a computer, a digital camera, and a GPS device, in addition to a phone.
(điện thoại thông minh - Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS (hệ thống định vị toàn cầu - Global Positioning System), thêm vào đó là một chiếc điện thoại.)
5-A. message board - An online discussion group in which you can leave messages or post questions.
(bảng tin nhắn - Một nhóm thảo luận trực tuyến mà trong đó bạn có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.)
1.3. Task 3 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
Complete the diagram with the communication examples you have learnt so far. Some can be put in more than one category. Can you add more ideas? (Hoàn thành biểu đồ với những ví dụ giao tiếp mà em từng học. Vài cái có thể được đặt trong hơn 1 loại. Em có thể thêm không?)

Guide to answer
Forms of communication (Những hình thức giao tiếp)
- Verbal (Lời nói): meeting face-to-face (gặp mặt trực tiếp), video chatting (gọi qua video), discussion group (nhóm thảo luận)
- Non-verbal (Phi ngôn ngữ): telepathy (thần giao cách cảm), painting a picture (vẽ tranh), music (âm nhạc)
- Multimedia (Đa phương tiện): texting (nhắn tin), emailing (thư điện tử), social media (mạng xã hội), a video conference (họp qua video)
1.4. Task 4 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
Debate. Choose one or more pairs of ways of communicating. Which one is better? Why? (Tranh luận. Chọn ra một hoặc nhiều cặp hơn về cách giao tiếp. Cái nào tốt hơn? Tại sao?)

Guide to answer
- Video conference vs F2F meeting (Hội nghị qua video và gặp mặt trực tiếp)
=> F2F meeting are more convenient. People can contact directly and get the direct result. (Gặp mặt trực tiếp thuận tiện hơn. Người ta có thể liên hệ trực tiếp và lấy kết quả trực tiếp.)
- Mobile phone vs landline phone (Điện thoại di động và điện thoại có dây)
=> Mobile phone is more convenient because we can communicate to each other wherever we are. (Điện thoại di động thuận tiện hơn vì chúng ta có thể giao tiếp cho dù ở bất cứ đâu)
- Message board vs F2F discussion group (Bảng tin nhắn và nhóm thảo luận trực tiếp)
=> Message board is better because it saves us time. (Bảng tin nhắn thì tốt hơn vì nó tiết kiệm chúng ta rất nhiều thời gian)
Stress in words ending in -ity and -itive (Nhấn âm trong những từ kết thúc bằng đuôi -ity và -itive)
1.5. Task 5 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
Mark the stress for the following words, then listen and repeat. (Đánh dấu nhấn cho những từ sau, sau đó nghe và lặp lại.)
Click to listen
Guide to answer

1.6. Task 6 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1
Fill the gaps with the words in Task 5 and practise saying the sentences. Then listen and check. (Điền vào chỗ trống với những từ trong phần 5 và thực hành đọc các câu. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Click to listen

Guide to answer
1. nationality
2. repetitive
3. competitive
4. possibility
5. ability
Tạm dịch:
1. Quốc tịch của anh ấy là gì? - Anh ấy là người Nhật.
2. Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.
3. Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.
4. Có một khả năng cao là họ sẽ chiến thắng.
5. Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!
Bài tập trắc nghiệm A Closer Look 1 Unit 10 lớp 8 mới
Như vậy là các em đã xem qua bài học phần Unit 10 Communication - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 8 mới A Closer Look 1.
-
Câu 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others: social, video, prevent, landline
- A. social
- B. video
- C. prevent
- D. landline
-
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others: verbalize, interact, netiquette, cultural.
- A. verbalize
- B. interact
- C. netiquette
- D. cultural
-
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others: communicate, telepathy, evaluate, multimedia.
- A. communicate
- B. telepathy
- C. evaluate
- D. multimedia
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Lời kết
Kết thúc bài học này, các em cần làm bài tập đầy đủ và luyện tập cách nhấn âm âm trong các từ tận cùng là đuôi -ity và -itive; đồng thời trau dồi vốn từ vựng bằng việc ghi nhớ các từ sau:
- signs (n): kí hiệu
- non-verbally: không lời nói
- body language: ngôn ngữ cơ thể
- multimedia: đa truyền thông
- landline phone: điện thoại để bàn
- smart phone: điện thoại thông minh
- message board: bảng tin
- post (v): đăng tải
- discussion (n): sự thảo luận
- transmission (n): truyền tải
- touchscreen (n): màn hình cảm ứng
- function (n): chức năng
- visible (adj): có thể thấy được
Hỏi đáp
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
Toán 8
Toán 8 Kết Nối Tri Thức
Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 8 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 8 KNTT
Giải bài tập Toán 8 CTST
Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 8
Ngữ văn 8
Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 8 Cánh Diều
Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 8 Cánh Diều
Văn mẫu 8
Tiếng Anh 8
Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Tài liệu Tiếng Anh 8
Khoa học tự nhiên 8
Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Khoa học tự nhiên 8 CTST
Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 8 KNTT
Giải bài tập KHTN 8 CTST
Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8
Lịch sử và Địa lý 8
Lịch sử & Địa lí 8 KNTT
Lịch sử & Địa lí 8 CTST
Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8
GDCD 8
GDCD 8 Kết Nối Tri Thức
GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 8 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 8 KNTT
Giải bài tập GDCD 8 CTST
Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 8
Công nghệ 8
Công Nghệ 8 KNTT
Công Nghệ 8 CTST
Công Nghệ 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công Nghệ 8
Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 8 CD
Tin học 8
Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức
Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo
Trắc nghiệm Tin học 8
Giải bài tập Tin học 8 CD
Tin Học 8 Cánh Diều
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 8
Tư liệu lớp 8
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi HK2 lớp 8
Đề thi giữa HK1 lớp 8
Đề thi HK1 lớp 8
Đề thi giữa HK2 lớp 8
Đề cương HK1 lớp 8
9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8
Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Soạn Tiếng Anh Lớp 8 Unit 10 A Closer Look 1
-
Unit 10 Lớp 8: A Closer Look 1 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
A Closer Look 1 Trang 40 Unit 10 SGK Tiếng Anh 8 Mới
-
A Closer Look 1 Unit 10: Communication | Tiếng Anh 8 Mới Trang 40
-
Unit 10 Lớp 8 - A Closer Look 1 - Báo Song Ngữ
-
A Closer Look 1 Trang 40 Unit 10 SGK Tiếng Anh 8 Mới - Tìm đáp án
-
Unit 10. A Closer Look 1 | Giải Tiếng Anh 8 Mới - TopLoigiai
-
Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 1 - Đọc Tài Liệu
-
A Closer Look 1 - Unit 10 - SGK Tiếng Anh 8 Thí điểm
-
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 10 A Closer Look 1 SGK Mới Chi Tiết Nhất
-
A Closer Look 1 Unit 10 Lớp 8 Communication
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 10 - Closer Look 1 ... - YouTube
-
Tiếng Anh 8 - Unit 10 Communication - A Closer Look 1 - YouTube
-
Tiếng Anh 8 Unit 10: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Trang 40 - Tập 2
-
Unit 10. Communication. Lesson 2. A Closer Look 1