Tiếng Anh A2 Thi Công Chức Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Phần 1: Ngữ pháp
Bạn cần chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành mỗi câu. Khoanh tròn A, B, C hoặc D. Hướng dẫn: Để vượt qua phần thi này, bạn cần chú ý đến cấu trúc ngữ pháp và ngữ cảnh của câu. Dựa vào cấu trúc và ý nghĩa, ta có thể chọn đáp án phù hợp cho mỗi câu.
Câu 1. Mark …………. at the party last night.
A. were happy B. happy was C. was happy D. was he happy
Câu này mô tả tình trạng của Mark tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (“at the party last night”). Do đó, chúng ta cần dùng thì quá khứ đơn.
Câu 2. . …………….. a lot in the mountains.
A. Snows it B. Is snowing C. It snows D. Snowing is
Câu này mô tả một sự thật, một hiện tượng tự nhiên mà thường xảy ra. Vì vậy, chúng ta nên sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu 3. Sarah and her husband …………….. the movies last Saturday.
A. Was going B. went to C. they went D. went they to
Câu này mô tả một hành động đã diễn ra và hoàn thành tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (“last Saturday”). Chúng ta nên dùng thì quá khứ đơn.
Câu 4. She …………. to Paris three times last year.
A. go B. goes C. has gone D. went
Dựa trên thông tin “last year”, ta dùng thì quá khứ đơn.
Câu 5. …………….. you like a cup of coffee?
A. Will B. Would C. Can D. Do
Câu này sử dụng cấu trúc đề nghị.
Câu 6. I …………….. a book when the power went out.
A. read B. am reading C. was reading D. have read
Câu diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xảy ra.
Câu 7. He …………….. glasses since he was ten.
A. wears B. worn C. is wearing D. has worn
Câu này dùng thì hiện tại hoàn thành khi nói về một hành động bắt đầu ở quá khứ và vẫn tiếp tục.
Câu 8. It …………….. when I left the house.
A. is raining B. was raining C. rained D. rains
Câu này nói về thời gian trong quá khứ.
Câu 9. We …………….. in the same school.
A. study B. studies C. are studying D. is studying
Câu nêu một sự thật, chúng ta dùng thì hiện tại đơn.
Câu 10. They …………….. to the concert next weekend.
A. goes B. go C. are going D. is going
Câu này mô tả một dự định trong tương lai.
Câu 11. …………….. she understand the task?
A. Do B. Is C. Has D. Does
Câu hỏi trong hiện tại đơn với động từ “understand”.
Câu 12. He …………….. his homework yet.
A. hasn’t finish B. hasn’t finished C. don’t finish D. isn’t finish
Câu này dùng “yet” trong câu phủ định, chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
Câu 13. …………….. they live in London?
A. Do B. Are C. Does D. Is
Câu hỏi với động từ “live” trong thì hiện tại đơn.
Câu 14. She …………….. a sandwich right now.
A. eats B. eat C. is eating D. are eating
Câu này mô tả hành động đang diễn ra.
Câu 15. John and his brother …………….. tennis every weekend.
A. plays B. play C. is playing D. are play
Câu này một hoạt động thường xuyên.
Câu 16. The kids …………….. by the time we arrived.
A. sleep B. are sleeping C. were sleeping D. sleeps
Câu này mô tả một hành động đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Câu 17. She …………….. him since last month.
A. didn’t see B. doesn’t see C. hasn’t seen D. wasn’t see
Câu này mô tả hành động chưa xảy ra kể từ một thời điểm trong quá khứ.
Câu 18. I …………….. my keys. Have you seen them?
A. am losing B. lose C. lost D. was losing
Câu nói về việc mất cái gì đó ở quá khứ và ảnh hưởng đến hiện tại.
Câu 19. She …………….. very tired, so she went to bed early.
A. is B. was C. has been D. were
Câu mô tả tình trạng ở quá khứ.
Câu 20. …………….. the weather usually like in spring?
A. How B. What C. Which D. Who
Câu hỏi về thời tiết.
Phần 2: Điền từ (Đục lỗ)
Chọn từ (A, B, C hoặc D. phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
Hướng dẫn: Tương tự như phần thi đầu tiên, bạn cần chú ý vào thì và ngữ cảnh của câu, đoạn văn để lựa chọn từ phù hợp.
The hamburger is eaten all over the world. The first hamburgers (1) …… in Connecticut in 1895 by an American chef called Louis Lassen. Louis (2) …… them hamburgers because he was inspired by the recipe by sailors from Hamburg in Germany. Hamburgers (3) …… a favorite in America in the early twentieth century. Their popularity (4) …… even more after the Second World War, when they were eaten in large quantities by teenagers who preferred fast food to family meals. In 1948, two brothers, Dick and Mac McDonald (5) …… a drive-in hamburger restaurant in San Bernardino, California. Since then, over 25,000 McDonald’s restaurants have opened worldwide and now 35 million McDonald’s hamburgers are eaten every day in 115 countries from India to the Arctic Circle.
Câu 1
A. appeared B. were cooked C. were made D. were shown
Đoạn văn nói về việc những chiếc hamburger đầu tiên được tạo ra ở Connecticut vào năm 1895. Dựa vào ngữ cảnh, chúng ta cần tìm một động từ trong quá khứ bị động phản ánh việc tạo ra hamburger.
Câu 2
A. called B. named C. termed D. labeled
Câu văn chứa từ này nói về nguồn gốc của tên bánh hamburger. Do đó chọn từ đặt tên là đáp án đúng
Câu 3
A. turned B. transformed C. became D. changed
Trong câu này, chúng ta cần một động từ giúp diễn tả việc hamburgers trở thành một món ăn yêu thích ở Mỹ vào đầu thế kỷ 20. Động từ “became” là lựa chọn phù hợp nhất
Câu 4
A. grew B. expanded C. increased D. heightened
Đoạn văn nói về việc mức độ phổ biến của hamburger tăng lên sau Thế chiến II. Chúng ta cần tìm một động từ chỉ sự gia tăng.
Câu 5
A. started B. founded C. opened D. launched
Hai anh em Dick và Mac McDonald đã tạo ra một nhà hàng hamburger tự phục vụ ở San Bernardino vào năm 1948. Dựa vào ngữ cảnh, chúng ta cần một động từ chỉ việc bắt đầu kinh doanh hoặc mở một cửa hàng.
Phần 3: Sắp xếp câu, hoàn thiện câu
Choose the sentence (A, B, C or D. which has a similar meaning to the original sentence.
Hướng dẫn: Để hoàn thành bài tập này, bạn cần sắp xếp các từ và cụm từ sao cho chúng tuân theo cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.
Câu 1. after/ What/ you/ do/ usually do/ school ?
A. What you do after school usually do ? B. What you usually do after do school? C. What do you usually do after school? D. What you do usually do after school?
Câu này hỏi về hành động thường xuyên xảy ra sau giờ học. Cấu trúc câu hỏi thông thường trong tiếng Anh là: (Wh-question) + auxiliary verb + subject + main verb + …?
Câu 2. Ireland/ her/ grandmother/ in/ born/ was
A. Grandmother her was in Ireland born B. Grandmother her born was in Ireland C. Her grandmother was in Ireland born D. Her grandmother was born in Ireland
Câu này mô tả việc bà của một người đã sinh ra ở Ireland. Cấu trúc câu thông báo thông thường trong tiếng Anh là: Subject + verb + (place) + …
Câu 3. coffee/ like/ I/ drink/ morning/ the/ in
A. I like coffee drink in the morning. B. I like drink coffee in the morning. C. In the morning I like drink coffee. D. I like to drink coffee in the morning
Câu này diễn đạt sở thích uống cà phê vào buổi sáng. Cấu trúc cần thiết cho một câu nói về sở thích trong tiếng Anh thường là: Subject + like + to + verb + …
Câu 4. usually/ read/ before/ bed/ I
A. I usually read before I bed. B. Before bed, I usually read. C. I usually read before bed. D. Read I usually before bed.
Câu này mô tả một thói quen hàng ngày trước khi đi ngủ. Cấu trúc câu diễn tả thói quen thường là: Subject + adverb of frequency (e.g., usually, often, always) + main verb + …
Câu 5. delicious/ meal/ the/ is/ this
A. The meal this is delicious. B. This is the meal delicious. C. This meal the is delicious. D. This meal is delicious.
Câu này diễn đạt một ý kiến hoặc mô tả về một bữa ăn. Cấu trúc mô tả thông thường trong tiếng Anh là: Subject + be verb (is, are, was, were) + adjective.
Từ khóa » Công Chức A2
-
Công Chức Loại A2 Là Gì? Những Ngạch Thuộc Công Chức Loại A2
-
Công Chức Loại A2 Là Gì? Những Ngạch Thuộc Công Chức Loại A2
-
Công Chức Loại A2 Là Gì Và Chế độ Của Mỗi ... - .vn
-
Công Chức Loại A2 Bao Gồm Những Ngạch ... - Ngân Hàng Pháp Luật
-
Công Chức Loại A2 Bao Gồm Những Ngạch Công Chức Nào?
-
Công Chức Loại A2 Là Gì Và Chế độ Của Mỗi Ngạch Công ...
-
Phụ Lục Bảng Lương Bậc Lương Cán Bộ Công Chức, Viên Chức Mới Nhất
-
Danh Mục Mã Ngạch Công Chức Viên Chức Mới Nhất 2022
-
[Mới Nhất] Đề Thi Tiếng Anh Công Chức Trình độ A2 (Bậc 2) - AZtest
-
Ngày 11/6/2021, Bộ Nội Vụ Ban Hành Thông Tư Số 02/2021/TT-BNV ...
-
Bài Thi Thử Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Trình độ A2 ôn Thi Công Chức ...
-
Bảo Vệ: Tiếng Anh A2 đề Thi Số 22
-
Luyện Tập Ngữ Pháp đề Thi Tiếng Anh A2 Công Chức Theo Chủ đề
-
437 Trắc Nghiệm Tiếng Anh ôn Thi Công Chức, Viên Chức Trình độ A2 ...