Tiếng Anh Cho Nhà Hàng, Khách Sạn: Tên Gọi Các Món Cơm Trong ...
Có thể bạn quan tâm
Có rất nhiều các món ăn khác nhau được đặc trưng cho từng khu vực và điều kiện văn hóa. Và cơm thì không phải đặc trưng của các nước phương Tây. Vậy tên gọi của các món cơm trong tiếng Anh như thế nào? Hãy tìm hiểu ngay sau đây cùng Hoteljob.vn!
Ảnh nguồn Internet
1. Tên gọi các món cơm
- Steamed rice with beef sauté, tomato sauce. (Cơm với thịt bò áp chảo, nước xốt cà chua)
- Fried rice with shrimps, eggs and diced ham. (Cơm chiên với tôm, trứng và giăm bông thái hạt lựu0
- Steamed rice with beef and raw egg. (Cơm với thịt bò và một quả trứng sống)
- Steamed rice with sauté chicken. (Cơm với thịt gà áp chảo)
- Steamed rice with Sauté prawns. (Cơm với tôm pandan áp chảo)
- Steam rice with sauté beef. (Cơm với thịt bò áp chảo)
- Steam rice with sauté pork. (Cơm với thịt lợn áp chảo)
- Steamed rice with sauté fish fillets. (Cơm với cá fillet áp chảo)
- Steamed rice with sauté chicken giblet. (Cơm với lòng gà áp chảo)
- Steam rice with dried pork sausages. (Cơm với xúc xích)
- Steamed rice with preserved duck. (Cơm với vịt lạp)
- Steamed rice with spiced pig's offals. (Cơm với lòng lợn ướp gia vị)
Tìm hiểu thêm: Từ vựng Tiếng anh về những món ăn Việt phổ biến
2. Một số món mỳ thay thế cơm
- Noodle and assorted meats in tureen. (Mì thịt thập cẩm đựng trong liễn)
- Fried noodle with sliced beef. (Mì xào với thịt bò thái lát)
- Fried noodle with julienne of chicken. (Mì xào với thịt gà thái sợi)
- Fried noodle with chicken giblet. (Mì xào với lòng gà)
- Fried noodle with garoupa fillet. (Mì xào với cá mú fillet. (Thịt nạc của cá))
- Fried noodle with prawns. (Mì xào với tôm pandan)
- Fried noodle with sliced pork.(Mì xào với thịt lợn thái lát)
- Fried Noodle with braised goose webfoot and mushrooms. (Mì xào với chân ngỗng om và nấm)
- Sliced beef & noodle in soup. (Súp mì thịt bò thái lát)
- Sliced pork & noodle in soup. (Súp mì thịt lợn thái lát)
- Barbecued goose and noodle in soup. (Súp mì ăn với thịt ngỗng quay)
- Julienne of ginger & Springe onion with noodle. (Mì với gừng thái sợi và hành hương.)
- Noodle & Pork raviolis in soup. (Súp mì thịt lợn ravioli)
- Braised beef & Noodles in soup. (Súp mì thịt bò om)
Ảnh minh họa - nguồn Internet
3. Các món súp có thể thay thế canh khi ăn cơm
- Rice flour pancake & Julienne of Pork in soup. (Súp bánh kếp bột gạo với thịt lợn thái sợi)
- Rice flour pancake & Julienne of Beef in soup. (Súp bánh kếp bột gạo với thịt bò thái sợi)
- Rice flour pancake & sliced fish in soup. (Súp bánh kếp bột gạo với cá thái lát)
- Chicken Giblet and Rice flour pancake in soup (Súp lòng gà với bánh kếp bột gạo)
4. Các món ăn mặn có thể đi kèm với cơm
- Sauté beef with rice flour pancakes. (Thịt bò áp chảo với bánh kếp bột gạo)
- Sauté pork with rice flour pancakes. (Thịt lợn áp chảo với bánh kếp bột gạo)
- Barbecued pork loin & rice flour pancakes. (Thịt thăn lợn quay với bánh kếp bột gạo)
- Sauté shredded chicken & rice flour pancakes. (Thịt gà xé nhỏ áp chảo với bánh kếp bột gạo)
- Sauté beef with green pepper and black beans on rice flour pancakes. (Thịt bò áp chảo với bánh kếp bột gạo có ớt xanh và đậu đen bên trên)
- Sauté beef & Rice flour pancake with soy sauce. (Thịt bò áp chảo và bánh kếp bột gạo với nước tương)
Ms. Smile
Từ khóa » Tôm Sốt Thái Tiếng Anh Là Gì
-
Kung Chae Nampla – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Món ăn
-
Từ Vựng Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
-
Tên Các Món Ăn Thông Dụng Trong Tiếng Anh
-
TIẾNG ANH VŨNG TÀU - Từ Vựng Tên Các Món ăn Trong ... - Facebook
-
Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Cần Biết
-
Tên Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Anh (trong Thực đơn Nhà Hàng)
-
Từ Vựng Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
SỐT WASABI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
99 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Về Hải Sản Nhân Viên Nhà Hàng ...
-
Tên Các Món Ăn Trong Thực Đơn Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh
-
Một Số Từ Vựng Tên Các Món ăn Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật