Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán - Công Ty TNHH Dịch Vụ Tư Vấn ...

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Bạn là sinh viên ngành kế toán kiểm toán bạn đang muốn tìm hiểu về chuyên ngành ?

Bạn cần cải thiện ngoại ngữ để phát triển nghề nghiệp trong tương lai?

Bạn đang lo lắng không biết làm thế nào có thể cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – Kiểm toán để có thể làm kế toán – kiểm toán tại các doanh nghiệp ? Bài viết này công ty CAF sẽ chia sẻ về những từ vựng thông dụng nhất trong ngành kế toán mà các bạn cần phải nắm.

Ngành kế toán là gì ?

Chúng ta có thể hiểu một cách đơn giản về ngành Kế toán như sau: kế có nghĩa là liệt kê, ghi chép những của cải, tài sản, hoạt động của đơn vị, tổ chức; toán là tính toán, tính ra kết quả lao động mà còn người đạt được. Vậy kế toán là gì? Đó là công việc ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động kinh tế tài chính của một tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan,… Nói chuyên sâu hơn, kế toán là ngành thực hiện quá trình thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về toàn bộ tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động tài sản trong doanh nghiệp, tổ chức, từ đó cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho việc đưa ra những quyết định về kinh tế – xã hội và đánh giá hiệu quả các hoạt động trong doanh nghiệp.

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Đối tượng chính của Kế toán chính là sự hình thành, biến động của tài sản mà kế toán cần phản ánh, được thể hiện ở hai mặt đó là tài sản và nguồn vốn trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Kế toán thường được chia thành hai lĩnh vực: kế toán công và kế toán doanh nghiệp.

Chọn học ngành Kế toán, các bạn sẽ được đào tạo từ những kiến thức cơ sở ngành như nguyên lý kế toán, kế toán quản trị, kế toán chi phí, kiểm toán,… đến các kiến thức chuyên sâu của ngành như Kế toán ngân hàng, Kế toán tài chính, Thuế, Kế toán công công ty chứng khoán, phân tích báo cáo tài chính, nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối,…

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Break-even point(breɪk–ˈiːvənpɔɪnt)Điểm hòa vốn

Calls in arrear (kɔlz ɪn əˈɹɪə): Vốn gọi trả sau

Capital (ˈkæpətəl): Vốn

Authorized capital (ˈɔθəˌraɪzd ˈkæpətəl): Vốn điều lệ

Called-up capital (kɔld–ʌp ˈkæpətəl): Vốn đã gọi

Capital expenditure (ˈkæpətəl ɪkˈspɛndəʧər): Chi phí đầu tư

Invested capital (ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl): Vốn đầu tư

Issued capital (ˈɪʃud ˈkæpətəl): Vốn phát hành

Uncalled capital (ənˈkɔld ˈkæpətəl): Vốn chưa gọi

Working capital (ˈwɜrkɪŋ ˈkæpətəl): Vốn lưu động (hoạt động)

Capital redemption reserve (ˈkæpətəl rɪˈdɛmpʃən rɪˈzɜrv): Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần

Cash book (kæʃ bʊk): Sổ tiền mặt

Cash discounts (kæʃ dɪˈskaʊnts): Chiết khấu tiền mặt

Cash flow statement (kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt): Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt

Fixed assets (fɪkst ˈæˌsɛts): Tài sản cố định

Fixed capital (fɪkst ˈkæpətəl): Vốn cố định

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về chi phí

Carriage (ˈkærɪʤ): Chi phí vận chuyển

Carriage inwards (ˈkærɪʤ ˈɪnwərdz): Chi phí vận chuyển hàng hóa mua

Carriage outwards (ˈkærɪʤ ˈaʊtwərdz): Chi phí vận chuyển hàng hóa bán

Carrying cost (ˈkæriɪŋ kɑst): Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

Conversion costs (kənˈvɜrʒən kɑsts): Chi phí chế biến

Cost accumulation (kɑst əˌkjumjəˈleɪʃən): Sự tập hợp chi phí

Cost application (kɑst ˌæpləˈkeɪʃən): Sự phân bổ chi phí

Cost concept (kɑst ˈkɑnsɛpt): Nguyên tắc giá phí lịch sử

Cost object (kɑst ˈɑbʤɛkt): Đối tượng tính giá thành

Cost of goods sold (kɑst ʌv gʊdz soʊld): Nguyên giá hàng bán

Closing stock (ˈkloʊzɪŋ stɑk): Tồn kho cuối kỳ

Depletion (dɪˈpliʃən): Sự hao cạn

Depreciation (dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Khấu hao

Causes of depreciation (ˈkɑzəz ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Các nguyên do tính khấu hao

Depreciation of goodwill (dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv ˈgʊˈdwɪl): Khấu hao uy tín

Nature of depreciation (ˈneɪʧər ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Bản chất của khấu hao

Provision for depreciation (prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Dự phòng khấu hao

Reducing balance method (rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd): Phương pháp giảm dần

Straight-line method (streɪt–laɪn ˈmɛθəd): Phương pháp đường thẳng

Direct costs (dəˈrɛkt kɑsts): Chi phí trực tiếp

Expenses prepaid (ɪkˈspɛnsəz priˈpeɪd): Chi phí trả trước

Factory overhead expenses (ˈfæktəri ˈoʊvərˌhɛd ɪkˈspɛnsəz): Chi phí quản lý phân xưởng

>>> Xem thêm: bao gia dich vu kiem toan 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ

kế toán
kế toán

Business purchase (ˈbɪznəs ˈpɜrʧəs): Mua lại doanh nghiệp

Commission errors (kəˈmɪʃən ˈɛrərz): Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán

Company accounts (ˈkʌmpəni əˈkaʊnts): Kế toán công ty

Conventions (kənˈvɛnʃənz): Quy ước

Discounts (dɪˈskaʊnts): Chiết khấu

Discounts allowed (dɪˈskaʊnts əˈlaʊd): Chiết khấu bán hàng

Cash discounts (kæʃ dɪˈskaʊnts): Chiết khấu tiền mặt

Provision for discounts (prəˈvɪʒən fɔr dɪˈskaʊnts): Dự phòng chiết khấu

Discounts received (dɪˈskaʊnts rəˈsivd): Chiết khấu mua hàng

Closing an account (ˈkloʊzɪŋ ən əˈkaʊnt): Khóa một tài khoản

Compensating errors (ˈkɑmpənˌseɪtɪŋ ˈɛrərz): Lỗi tự triệt tiêu

Disposal of fixed assets (dɪˈspoʊzəl ʌv fɪkst ˈæˌsɛts): Thanh lý tài sản cố định

Drawing (ˈdrɔɪŋ): Rút vốn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về nguyên tắc và phương pháp

Concepts of accounting (ˈkɑnsɛpts ʌv əˈkaʊntɪŋ): Các nguyên tắc kế toán

Conservatism (kənˈsɜrvəˌtɪzəm): Nguyên tắc thận trọng

Consistency (kənˈsɪstənsi): Nguyên tắc nhất quán

Double entry rules (ˈdʌbəl ˈɛntri rulz): Các nguyên tắc bút toán kép

Dual aspect concept (ˈduəl ˈæˌspɛkt ˈkɑnsɛpt): Nguyên tắc ảnh hưởng kép

FIFO (First In First Out) (fɜrst ɪn fɜrst aʊt): Phương pháp nhập trước xuất trước

Going concerns concept (ˈgoʊɪŋ kənˈsɜrnz ˈkɑnsɛpt): Nguyên tắc hoạt động lâu dài

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về tài sản

Control accounts (kənˈtroʊl əˈkaʊnts): Tài khoản kiểm tra

Credit balance (ˈkrɛdət ˈbæləns): Số dư có

Credit note (ˈkrɛdət noʊt): Giấy báo có

Credit transfer (ˈkrɛdət ˈtrænsfər): Lệnh chi

Creditor (ˈkrɛdətər): Chủ nợ

Cumulative preference shares (ˈkjumjələtɪv ˈprɛfərəns ʃɛrz): Cổ phần ưu đãi có tích lũy

Current accounts (ˈkɜrənt əˈkaʊnts): Tài khoản vãng lai

Current assets (ˈkɜrənt ˈæˌsɛts): Tài sản lưu động

Current liabilities (ˈkɜrənt ˌlaɪəˈbɪlətiz): Nợ ngắn hạn

Current ratio (ˈkɜrənt ˈreɪʃiˌoʊ): Hệ số lưu hoạt

Debentures (dəˈbɛnʧərz): Trái phiếu, giấy nợ

Debenture interest (dəˈbɛnʧər ˈɪntrəst): Lãi trái phiếu

Debit note (ˈdɛbɪt noʊt): Giấy báo Nợ

Debtor (ˈdɛtər): Con nợ

Final accounts (ˈfaɪnəl əˈkaʊnts): Báo cáo quyết toán

Finished goods (ˈfɪnɪʃtgʊdz): Thành phẩm

Directors (dəˈrɛktərz): Hội đồng quản trị

Directors’ remuneration (dɪˈrɛktərz rɪmˌjunəˈreɪʃən): Thù kim thành viên Hội đồng quản trị

Dishonored cheques (dɪˈsɑnərd tʃek): Sec bị từ chối

Cheques (tʃek): Sec (chi phiếú)

Clock cards (klɑk kɑrdz): Thẻ bấm giờ

Dividends (ˈdɪvəˌdɛndz): Cổ tức

Equivalent units (ɪˈkwɪvələnt ˈjunəts): Đơn vị tương đương

Equivalent unit cost (ɪˈkwɪvələnt ˈjunət kɑst): Giá thành đơn vị tương đương

Errors (ˈɛrərz): Sai sót

First call (fɜrst kɔl): Lần gọi thứ nhất

Fixed expenses (fɪkst ɪkˈspɛnsəz): Định phí / Chi phí cố định

General ledger (ˈʤɛnərəl ˈlɛʤər): Sổ cái

General reserve (ˈʤɛnərəl rɪˈzɜrv): Quỹ dự trữ chung

Goods stolen (gʊdz ˈstoʊlən): Hàng bị đánh cắp

Goodwill (ˈgʊˈdwɪl): Uy tín

Gross loss (groʊs lɔs): Lỗ gộp

Gross profit (groʊs ˈprɑfət): Lãi gộp

Gross profit percentage (groʊs ˈprɑfət pərˈsɛntəʤ): Tỷ suất lãi gộp

Historical cost (hɪˈstɔrɪkəl kɑst): Giá phí lịch sử

Horizontal accounts (ˌhɔrəˈzɑntəl əˈkaʊnts): Báo cáo quyết toán dạng chữ T

Impersonal accounts (ɪmˈpɜrsənəl əˈkaʊnts): Tài khoản phí thanh toán

Imprest systems (ˈɪmprest ˈsɪstəmz): Chế độ tạm ứng

Income tax (ˈɪnˌkʌm tæks): Thuế thu nhập.

Dịch vụ kiểm toán CAF chúc quý doanh nghiệp kinh doanh nhiều thuận lợi. 

DỊCH VỤ KẾ TOÁN – TƯ VẤN THUẾ – DỊCH VỤ KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

ĐC: 447/23 Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Tân, Hồ Chí Minh

Hotline: 098 225 4812 

HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI: 0867 004 821 ( 24/7 ) –  0971 373 146

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG ĐỂ HỖ TRỢ

Từ khóa » Tiếng Anh Kế Toán Là Gì