Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm đẹp
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành làm đẹp:
Foundation /faʊndeɪ.ʃən/: kem nền.
Blusher /blʌʃ.ər/ : má hồng.
Concealer /kənsilə r /: kem che khuyết điểm.
Moisturizer /mɔɪs.tʃ ə r.aɪ.zə r /: kem dưỡng ẩm.
Face mask /feɪs mɑsk/: mặt nạ.
Lip stick /lɪp stɪk/: thỏi son.
Lip gloss /lɪp glɒs/: son dưỡng môi.
Lip liner pencil /lɪp laɪ.nə r pent .səl/ : bút kẻ môi.
Lip brush /lɪp brʌʃ/: cọ đánh môi.
Eye shadow /aɪ ʃæd.əʊ/: phấn mắt.
Eyebrow pencil /aɪ.braʊ pent .səl/: bút kẻ lông mày.
Eyeliner /aɪlaɪ.nə r /: kẻ mắt.
Mascara /mæskɑ.rə/: vuốt mi.
Eyelash curler /aɪ.læʃ kɜ.lə r /: bấm mi.
Một số câu tiếng Anh chuyên ngành làm đẹp:
You put on light make-up and looks natural.
Bạn trang điểm nhẹ nhàng trông rất tự nhiên.
The color is too light.
Màu này hơi nhạt quá.
Can you tell me your daily beauty regime?
Bạn chia sẻ cho tôi bí quyết làm đẹp của bạn được không?
I want to buy a mask.
Tôi muốn mua mặt nạ dưỡng da.
I want to make-up.
Tôi muốn trang điểm.
Bài viết tiếng Anh chuyên ngành làm đẹp được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Bấm Mi Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Dụng Cụ Trang điểm - Alokiddy
-
Bấm Mi Tiếng Anh Là Gì
-
What Is ""kẹp Bấm Mi"" In American English And How To Say It?
-
Bấm Mí Tiếng Anh Là Gì? Hiểu Thuật Ngữ Chuyên Ngành
-
Bấm Mi Tiếng Anh Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 23 - Tự Vựng Về Dụng Cụ Trang điểm
-
Top 19 đồ Bấm Mi Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - XmdForex
-
Help Me Provide Some Cosmetic Vocabularies! [Lưu Trữ]
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Mĩ Phẩm, Làm đẹp - Thông Tin Tiêu Dùng
-
MASCARA TRÊN MI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex