Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô ( Phần 42 ) - Hệ Thống Nhiên Liệu
Có thể bạn quan tâm
Tiếng anh chuyên ngành ô tô ( phần 42 ) - hệ thống nhiên liệu
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 42 ) - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
► XE BIỂN TRẮNG – ĐỎ - VÀNG – XANH CÓ NGHĨA GÌ ?
Hệ thống nhiên liệu

Injectors: Kim phun.
Cold-start injector: Kim phun khởi động lạnh.
Fuel pump: Bơm xăng.
Fuel filter: Lọc xăng.
Fuel accumulator: Bình xăng con.
Fuel distributor: Bộ chia xăng.
Inlet tract: Đường gió nạp.
Inlet manifold: Cụm ống nạp.
KIM PHUN CƠ KHÍ

Injector body: Thân kim phun.
Spring: Lò xo.
Fuel sprays out: Nhiên liệu phun ra.
KIM PHUN ĐIỆN TỬ

Electrical connection: giắc kết nối.
Electromagnet: Nam châm điện.
Spring: Lò xo.
Nozzle: Vòi phun.
Injector body: Thân kim phun.
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA KIM PHUN CƠ KHÍ

Inlet valve: Xu-páp nạp.
Fuel injector: Kim phun.
Cold-start injector: Kim phun khởi động lạnh.
Idle-speed adjusting screw: Vít điều chỉnh khí nạp.
Throttle butterfly: Bướm ga.
Flap valve: Nắp van.
Flap valve arm: Cần nắp van.
Air flow: Đường giá vào.
Auxiliary air device: Bộ khí phụ trợ.
Thermo-time switch: Công tắc nhiệt.
Fuel distributor and mixture-control unit: Bộ phân phối và điểu khiển nhiên liệu.
Pressure regulator: Bộ điều áp.
Warm-up regulator: Bộ làm nóng.
Fuel tank: Bình nhiên liệu.
Electric fuel pump: Bơm nhiên liệu.
Fuel accumulator: Bình xăng con.
Fuel filter: Lọc nhiên liệu.
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA KIM PHUN ĐIỆN TỬ

Spark plug: Bu-gi.
Fuel injector: Kim phun.
Cold-start injector: Kim phun khởi động lạnh.
Idle-speed adjuster screw: Vít điều chỉnh khí nạp.
Air-temperature sensor: Cảm biến nhiệt độ khí nạp.
Air filter: Lọc gió.
Throttle butterfly: Bướm ga.
Accelerator pedal: Bàn đạp ga.
Extra air valve: Van khí phụ.
Throttle position switch: Công tắc vị trí bướm ga.
Electric fuel pump: Bơm nhiên liệu.
Fuel pressure regulator: Bộ điều áp nhiên liệu.
Fuel tank: Bình nhiên liệu.
Fuel filter: Lọc nhiên liệu.
Inlet valve: Xu-páp hút.
Exhaust valve: Xu-páp xả.
Thermo-time switch: Công tắc nhiệt.
Distributor: Bộ chia điện.
Pressure sensor: Cảm biến áp suất.
Electronic control unit: Hộp điền khiển.
Sump: Cát-te.
Xem thêm (phần 41) : HỆ THỐNG PHANH
► HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT TRONG Ô TÔ
Kết nối với chúng tôi để theo dõi những tin tức mới nhất.
- Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
- Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam
- Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô
Mọi chi tiết xin liên hệ : Hotline: 0913 92 75 79
Tin liên quan
- Auto ISM có thay thế được tài liệu sửa chữa các hãng không? Chuyên gia giải đáp
- Cách Tra Cứu Tài Liệu Hộp Số Ly Hợp Kép DCT Bằng Auto Ism
- App tra cứu tài liệu ô tô Auto ISM - Tối ưu cho kỹ thuật viên trên đường
- Tài liệu điện thân xe trên Auto ISM - Cách đọc đúng chuẩn kỹ thuật
- So sánh tài liệu ô tô AutoISM và PDF - Vì sao gara nên chuyển đổi?
- Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt Động Hệ Thống Common Rail Diesel
- Phân tích bộ tài liệu hộp số tự động Auto ISM – Dành cho kỹ thuật viên nâng cao
- Hướng dẫn đọc tài liệu động cơ ô tô bằng Auto ISM – Phiên bản chuyên gia
- Tra cứu tài liệu điện điều hòa ô tô bằng Auto ISM – Hướng dẫn chuyên sâu
- Hướng dẫn tra cứu sơ đồ mạch điện ô tô nâng cao bằng AutoISM
Từ khóa » Bơm Xăng Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Bơm Xăng«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Glosbe - Bơm Xăng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Bơm Xăng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "bơm Xăng" - Là Gì? - Vtudien
-
BƠM XĂNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BƠM XĂNG CÓ THỂ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"cột Bơm (xăng, Dầu)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp - Bài 23: Tại Trạm Xăng - Langmaster
-
Tiếng Anh ô Tô Chi Tiết Nhất Trên Hệ Thống Phun Nhiên Liệu (Phần 44)
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô (Phần 66) - Bơm Nhiên Liệu Làm ...
-
Xăng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tên Tiếng Anh Của Các Loại Máy Bơm Trên Thị Trường
-
Bơm Xăng ô Tô: Chức Năng, Các Dấu Hiệu Hư Hỏng Và Cách Kiểm Tra
-
Trạm đổ Xăng - Wikimedia Tiếng Việt