Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô ( Phần 42 ) - Hệ Thống Nhiên Liệu

Ngày đăng: 22/02/2017 08:17 PM

Tiếng anh chuyên ngành ô tô ( phần 42 ) - hệ thống nhiên liệu

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 42 ) - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

► XE BIỂN TRẮNG – ĐỎ - VÀNG – XANH CÓ NGHĨA GÌ ?

Hệ thống nhiên liệu

 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 42 ) - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

Injectors: Kim phun.

Cold-start injector: Kim phun khởi động lạnh.

Fuel pump: Bơm xăng.

Fuel filter: Lọc xăng.

Fuel accumulator: Bình xăng con.

Fuel distributor: Bộ chia xăng.

Inlet tract: Đường gió nạp.

Inlet manifold: Cụm ống nạp.

KIM PHUN CƠ KHÍ

 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 42 ) - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

Injector body: Thân kim phun.

Spring: Lò xo.

Fuel sprays out: Nhiên liệu phun ra.

KIM PHUN ĐIỆN TỬ

 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 42 ) - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

Electrical connection: giắc kết nối.

Electromagnet: Nam châm điện.

Spring: Lò xo.

Nozzle: Vòi phun.

Injector body: Thân kim phun.

SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA KIM PHUN CƠ KHÍ

 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 42 ) - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

Inlet valve: Xu-páp nạp.

Fuel injector: Kim phun.

Cold-start injector: Kim phun khởi động lạnh.

Idle-speed adjusting screw: Vít điều chỉnh khí nạp.

Throttle butterfly: Bướm ga.

Flap valve: Nắp van.

Flap valve arm: Cần nắp van.

Air flow: Đường giá vào.

Auxiliary air device: Bộ khí phụ trợ.

Thermo-time switch: Công tắc nhiệt.

Fuel distributor and mixture-control unit: Bộ phân phối và điểu khiển nhiên liệu.

Pressure regulator: Bộ điều áp.

Warm-up regulator: Bộ làm nóng.

Fuel tank: Bình nhiên liệu.

Electric fuel pump: Bơm nhiên liệu.

Fuel accumulator: Bình xăng con.

Fuel filter: Lọc nhiên liệu.

SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA KIM PHUN ĐIỆN TỬ

 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 42 ) - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

Spark plug: Bu-gi.

Fuel injector: Kim phun.

Cold-start injector: Kim phun khởi động lạnh.

Idle-speed adjuster screw: Vít điều chỉnh khí nạp.

Air-temperature sensor: Cảm biến nhiệt độ khí nạp.

Air filter: Lọc gió.

Throttle butterfly: Bướm ga.

Accelerator pedal: Bàn đạp ga.

Extra air valve: Van khí phụ.

Throttle position switch: Công tắc vị trí bướm ga.

Electric fuel pump: Bơm nhiên liệu.

Fuel pressure regulator: Bộ điều áp nhiên liệu.

Fuel tank: Bình nhiên liệu.

Fuel filter: Lọc nhiên liệu.

Inlet valve: Xu-páp hút.

Exhaust valve: Xu-páp xả.

Thermo-time switch: Công tắc nhiệt.

Distributor: Bộ chia điện.

Pressure sensor: Cảm biến áp suất.

Electronic control unit: Hộp điền khiển.

Sump: Cát-te.

Xem thêm (phần 41) : HỆ THỐNG PHANH

HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT TRONG Ô TÔ

Kết nối với chúng tôi để theo dõi những tin tức mới nhất.

  • Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
  • Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam
  • Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô

Mọi chi tiết xin liên hệ : Hotline: 0913 92 75 79

Tin liên quan

  • Auto ISM có thay thế được tài liệu sửa chữa các hãng không? Chuyên gia giải đáp
  • Cách Tra Cứu Tài Liệu Hộp Số Ly Hợp Kép DCT Bằng Auto Ism
  • App tra cứu tài liệu ô tô Auto ISM - Tối ưu cho kỹ thuật viên trên đường
  • Tài liệu điện thân xe trên Auto ISM - Cách đọc đúng chuẩn kỹ thuật
  • So sánh tài liệu ô tô AutoISM và PDF - Vì sao gara nên chuyển đổi?
  • Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt Động Hệ Thống Common Rail Diesel
  • Phân tích bộ tài liệu hộp số tự động Auto ISM – Dành cho kỹ thuật viên nâng cao
  • Hướng dẫn đọc tài liệu động cơ ô tô bằng Auto ISM – Phiên bản chuyên gia
  • Tra cứu tài liệu điện điều hòa ô tô bằng Auto ISM – Hướng dẫn chuyên sâu
  • Hướng dẫn tra cứu sơ đồ mạch điện ô tô nâng cao bằng AutoISM

Từ khóa » Bơm Xăng Trong Tiếng Anh Là Gì