Tiếng Anh Giao Tiếp - Các Trường Hợp đọc Nối âm - Pasal
Có thể bạn quan tâm
Nối âm là một phương pháp nói mà người bản địa hay sử dụng để nói chuyện 1 cách trôi chảy. Thế nhưng đây chính là khó khắn đối với những ai mới bắt đầu luyện tập tiếng anh giao tiếp. Luyến âm khiến cho người mới bắt đầu khi lắng nghe cảm thấy không hiểu người kia đang nói gì, kể cả khi nắm vững khối lượng từ vựng lớn
Đây là khó khăn phổ biến với bất kì ai lần đầu nghe cách luyến láy câu từ của người bản địa. Ở bài viết này, Pasal sẽ giúp bạn tìm hiểu kĩ hơn về hiện tượng luyến, nối âm này.
Nguyên âm và Phụ âm
Những từ kết thúc bằng nguyên âm và từ ngay sau nó bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i) hoặc bán nguyên âm (w, y, r)
Ví dụ: My name is Ann /my nay mi zæn/
American accent /amer’k’ næksent/
Bạn cũng có thể dùng cách đọc nối âm này khi đánh vần và đọc số
Ví dụ:
| Spelling | Pronunciation |
| LA | [eh lay] |
| 909-5068 | [näi nou näin, fäi vo sick sate] |
![]()
Phụ âm và Phụ âm
Từ kết thúc và bắt đầu ở cùng cột sau:
|
| Lips | Behind Teeth | Throat |
| Unvoiced | P, F | T, Ch, S, Sh | K, H |
| Voiced | B, V | D, J, Z, Zh | G, Ng, R |
Ví dụ:
| Spelling | Pronunciation |
| I just didn’t get the chance | [I jussdidn’t ge(t)the chance] |
| I’ve been late twice. | [äivbin la(t)twice] |
Ở câu trên chữ t trong “just” và d trong “didn’t” ở cùng cột Behind Teeth nên có thể đọc nối được
Nguyên âm và nguyên âm
Giữa hai nguyên âm với nhau sẽ dùng thêm từ nối như “w” hoặc “y” để khi nói được dễ dàng hơn.
Ví dụ:
| Spelling | Pronunciation |
| Go away. | [go(w)away] |
| I also need the other one. | [äi(y)älso need the(y)other one] |
![]()
T, D, S hoặc Z + Y
T + Y = CH
| Spelling | Pronunciation |
| What’s your name? | [Whacher name?] |
| Can’t you do it? | [Canchoo do it?] |
| Don’t you like it? | [Donchoo like it?] |
| actually | [achully] |
D + Y = J
| Spelling | Pronunciation |
| What did you do? | [Whajoo do?] |
| Would you help me? | [Wüjoo help me?] |
| Did you like it? | [Didja like it?] |
| graduation | [graju(w)ation] |
S + Y = SH
| Spelling | Pronunciation |
| insurance | [inshurance] |
| sugar | [shüg’r] |
Z + Y = ZH
| Spelling | Pronunciation |
| How’s your family? | [howzher family?] |
| Who’s your friend? | [hoozhier friend?] |
| casual | [kazhyoow’l] |
| usual | [yuzhoow’l] |
Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn về hiện tượng khó trong tiếng anh giao tiếp. Khó nhưng bạn vẫn có thể làm chủ tốt kĩ năng này. Khi bạn đã làm chủ tốt, giọng điệu nói cảu bạn sẽ không khác gì người bản xứ đâu. Chúc các bạn may mắn
Bạn có thấy bài viết Học tiếng anh với Top 7 bộ phim hành động siêu đỉnh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Reading, Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theodõi các bài viết trong danh mục Dowload tài liệu tiếng anh miễn phí
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English vàPronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

Từ khóa » Bài Tập Về Nối âm Trong Tiếng Anh
-
Nối âm Trong Tiếng Anh (kèm Audio Minh Họa) - Moon ESL
-
Cách Nối âm Trong Tiếng Anh đầy đủ, Chính Xác Nhất! - Bí Quyết Dễ Nhớ
-
4 Quy Tắc Nối âm Trong Tiếng Anh Quan Trọng Nhất Bạn Phải Biết!
-
Quy Tắc Nối âm, Nuốt âm, Nuốt Từ Trong Tiếng Anh Bạn Cần Phải ...
-
Hướng Dẫn Cách Nối âm Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Nối âm - Bài Tập 1 » Thực Hành Phát âm » Unit 3 » Tiếng Anh Lớp 11
-
[Luyện Nghe Tiếng Anh] Bài 3: Nối âm Thế Nào Cho Chuẩn? - YouTube
-
Những Quy Tắc Nối Âm Trong Tiếng Anh Bạn Đã Biết? - EJOY English
-
Quy Tắc đánh Trọng âm, Nối âm Trong Tiếng Anh - IELTS Fighter
-
Bạn Có Thể Hoàn Thành được Các Bài Tập Nối âm Tiếng Anh Này?
-
Quy Tắc Nối âm Trong Tiếng Anh [ĐẦY ĐỦ NHẤT] - Step Up English
-
Quy Tắc Nối âm Trong Tiếng Anh Chuẩn Theo Giọng Anh Mỹ - ISE
-
Quy Tắc Nối âm Và Nuốt âm Trong Tiếng Anh - Direct English Saigon
-
Kỹ Thuật Nối âm Và Nuốt âm Trong Tiếng Anh - Trung Tâm Anh Ngữ RES