Tiếng Anh Lớp 10 (phần Phát âm) - 123doc
Có thể bạn quan tâm
"o" thường được phát âm là / ɔː/ trong những từ có nhóm or +phụ âm But: work, worth, worm, worse world, worship, worry… c... “ou” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp croup /kru
Trang 1PRONUNCIATION / ɒ/ - /ɔː/
1 / ɒ/
a) "o" thường được phát âm là / ɒ/ trong một số trường hợp: ot, ock, op, ox, ob, od (khi
trọng âm rơi vào những âm này)
shock /ʃɒk/ sự tổn thương, sốc comma /ˈkɒmə/ dấu phẩy
b) “a” đôi khi được phát âm là / ɒ/
want, watch , what, quatity, quantity
2 /ɔː/
horse /hɔːs/ con ngựa auction /'ɔːkʃn/ sự bán đầu giá
caught /kɔːt/ bắt (QK của catch) bought /bɔːt/ mua (quá khứ của buy)
a "a" được phát âm là / ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Ngoại lệ: shall / ʃæl/ phải, sẽ
b "o" thường được phát âm là / ɔː/ trong những từ có nhóm or (+phụ âm)
But: work, worth, worm, worse world, worship, worry…
c "au" + một hoặc hai phụ âm thường được phát âm là / ɔː/ :
fault /fɔːlt/ lỗi lầm, điều sai lầm daughter /'dɔːtə(r)/ con gái
Trang 2haunt /hɔːnt/ ám ảnh, hay lui tới naughty /'nɔːtɪ/ hư, xấu nết
launch /lɔːntʃ/ hạ thủy (một chiếc tàu) laundry /'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi
audience /'ɔːdiəns/ thính giả maunder /'mɔːndə(r)/ nói huyên thuyên, lung tung
Ngoại lệ: laugh /la:f/ aunt /a:nt/
d "aw" thường được phát âm là / ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ
âm
e "oa" được phát âm là / ɔː/ khi đứng trước "r"
Ngoài ra: broad /brɔːd/ abroad /ə’brɔːd/
f “oo”(r): door, floor…
g ou(r) một số trường hợp: thought, ought, bought, fought, four, your, pour, course…
but: though, our, hour, flour, neighbour, …
h) Một số từ khác: warm, water, quarter, …
EXERCISES (/ ɒ/ - /ɔː/)
I Đánh dấu vào cột đúng:
Words Other
sounds Words / ɒ/ /ɔː/ Other
sounds
0 not
1 door
2 hot
3 solid
4 blood
5 board
6 already
7 son
8 stop
9 morning
10 cause
X
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
11 floor
12 thought
13 pot
14 out
15 although
16 too
17 icon
18 dawn
19 daughter
20 shop
21 clock
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
II Gạch chân từ không có âm đọc là:
1 /ɔː/
Trang 3f) thought cold fall lost
2 / ɒ/
III Gạch chân từ có âm khác với các từ còn lại:
………
I /ʊ/
1 o + phụ âm được phát âm là / ʊ/ trong một số trường hợp sau
2 oo + phụ âm được phát âm là / ʊ/ trong các trường hợp sau:
3 "ould" được phát âm là / ʊ/ trong một số trường hợp :
4 u + 1 hoặc 2 phụ âm đối với một số từ sau:
sugar /sʊgə/
II /u:/
Trang 4you /juː/ bạn coot /kuːt/ chim sâm cầm
boot /buːt/ ủng, giày ống through /θruː/ thông suốt, xuyên suốt
1.”o” thường được phát âm là / u:/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o + phụ âm (là âm có trọng âm)
lose /luːz/ mất, đánh mất remove /rɪ’muːv/ bỏ đi, làm mất đi
2.“u-e”; “ue”; “u” còn được phát âm là / u:/ khi là trọng âm của từ.
Lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng salute /səˈluːt/ sự chào mừng
brute /bruːt/ con vật, người thô bạo lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ
brutal /’bruːtl/ thô bạo, dã man lubricant /ˈluːbrɪkənt/ chất dầu mỡ
blue /bluː/ màu xanh lam
3 “oo” : từ tận cùng là “oo” /u:/; một số từ tận cùng là oo + phụ âm (phải ghi nhớ)
cuckoo /’kʊkuː/ con chim cu doomsday /’duːmzdeɪ/ ngày tận thế
Ngoại lệ: blood, flood
4 “ou” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp
croup /kruːp/ bệnh đau cổ họng douche /duːʃ/ vòi hoa sen
group /gruːp/ một nhóm, một đám wounded /’wuːndɪd/ bị thương
troupe /truːp/ gánh hát croupier /’kruːpɪə/ người hồ lì (ở sọng bạc)
5 "ui" được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp
bruise /bruːz/ vết thương, vết bầm cruise /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển
bruit /bruːt/ tin đồn, tiếng đồn cruiser /ˈkruːzə/ tuần dương hạm
fruit /fruːt/ trái cây recruit /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính
juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây
Ngoại lệ: fluid /ˈfluːɪd/ chất lỏng, lỏng
Trang 5Ruin /ˈruːɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát
6 –ew (đôi khi nhóm này được đọc là /ju:/)
screw /skruː/ đinh ốc chew /tʃuː/ nhai
I Tick the column that matches the sound in the underlined letter(s):
1 woman
2 blue
3 football
4 pulling
5 sugar
6 could
7 soup
8 good
9 smooth
10 full
II Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest:
………
PRONUNCIATION /ə/ - /ɜ:/
I /ə/
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn Khi phát
âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không
nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/
hoặc / ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì
nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).
1 "a" được phát âm là /ə/ khi không chứa trọng âm
banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối balance /ˈbælənts/ cân bằng
sofa /ˈsəʊfə/ ghế bàng explanation /ˌekspləˈneɪʃən/ sự giải thích
apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ capacity /kəˈpæsəti/ sức chứa
separate /ˈsepərət/ chia rẽ
2 "e" được phát âm là /ə/ khi không chứa trọng âm
answer /ˈɑːntsə(r)/ trả lời prudent /ˈpruːdənt/ thận trọng
Trang 6mother /ˈmʌðə(r)/ mẹ generous /ˈdʒenərəs/ quảng đại, độ lượng silent /ˈsaɪlənts/ im lặng different /ˈdɪfərənt/ khác nhau
chicken /ˈtʃɪkən/ gà con punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ trừng phạt
3 "o" được phát âm là /ə/ khi không chứa trọng âm trong một từ có nhiều âm tiết
atom /ˈætəm/ nguyên tử handsome /ˈhænsəm/ lịch sự, hào hoa
bosom /ˈbʊzəm/ lòng, tâm trí random /ˈrændəm/ tình cờ, ngẫu nhiên
compare /kəmˈpeə(r)/ so sánh rancorous /ˈræŋkərəs/ hay thù oán, hiềm khích control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát pardon /ˈpɑːdən/ sự tha lỗi
continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục cordon /ˈkɔːdən/ vòng đai, vòng cấm địa freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do
4 "u" được phát âm là /ə/ khi không chứa trọng âm
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
5 ou+s ở cuối từ được phát âm là /ə/
famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu
6 đuôi –ar, -er, -or, -ur không chứa trọng âm
particular /’pətikjulə/ đặc biệt
awkward /’ɔːkwəd/ khó xử
writer /’raitə/ nhà văn
teacher /’ti:tʃə/ giáo viên
Doctor /’dɔktə/ bác sĩ Director /’direktə/ giám đốc Sailor /’seilə/ thủy thủ picture
II /ɜ:/
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát
âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách / ɜː/ được phiên âm là /əː/
1 or+phụ âm trong một số trường hợp:
world /wɜːld/ thế giới worship /'wɜːʃip/ sự tôn sùng
2 ur+phụ âm
burn /bɜːn/ đốt cháy burly /'bɜːlɪ/ lực lưỡn, vạm vỡ
burglar /'bɜːglər/ kẻ trộm curtain /'kɜːtən/ rèm cửa
3 "i", "ea" + r thỉnh thoảng cũng được phát âm là / ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ
này
Trang 7sir /sɜː(r)/ ngài learn /lɜːn/ Học
circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi, mạch điện earth / ɜː θ / Trái đất
EXERCISES
I Put a tick in the column which contains the sound of the word (Đánh dấu vào đúng cột có chứa âm của từ):
Words /ə/ / ɜ:/ Other
sounds Words /ə/ / ɜ:/ Other
sounds
00 any
0 open
1 again
2 ago
3 want
4 woman
5 quantity
6 work
7 today
8 second
9 girl
X
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
X
……
……
……
……
……
……
……
……
……
10 bird
11 did
12 upon
13 hurt
14 bus
15 burn
16 full
17 mother
18 answer
19 learn
20 heart
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
II Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others (chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại):
3 a particular b answer c burn d picture
5 a famous b apartment c freedom d want
Từ khóa » Phát âm Tiếng Anh Lớp 10
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Về Phát âm Và Trọng âm - Languagelink
-
Ôn Thi Vào Lớp 10 Chuyên đề Ngữ âm Tiếng Anh
-
Bài Tập Phát âm Tiếng Anh Lớp 10 - Tài Liệu Vui
-
Ngữ âm Tiếng Anh 10 Unit 1: A Day In The Life Of ...
-
Ngữ âm Tiếng Anh 10 Unit 12: Music
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 (Phát âm) - Phần Mềm CRM-HR
-
Phát âm » » Unit 1 » Tiếng Anh Lớp 10 - Sách Mới - Tienganh123
-
Phát âm » Unit 4 » Tiếng Anh Lớp 10 - Sách Mới - Tienganh123
-
Bài Tập Phát Âm Trọng Âm Tiếng Anh Ôn Thi Vào Lớp 10 Và 10 ...
-
Sách Bài Tập Phát Âm Trọng Âm Tiếng Anh - Ôn Thi Vào Lớp 10 Và ...
-
Tổng Hợp Kiến Thức Tiếng Anh ôn Thi Vào Lớp 10 - HOCMAI
-
Phát âm - Ôn Thi Vào 10 Môn Tiếng Anh [OLM.VN] - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 10 - Giải đề Kiểm Tra 1 Tiết Lần 1 Học Kì 2 - Đề 01
-
Bài Tập Trắc Nghiệm: Phát âm Tiếng Anh - Kênh Tuyển Sinh