Tiếng Anh Lớp 11 Unit 2 E. Language Focus Trang 29 ... - Haylamdo

X

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 11 Tiếng Anh 11 mới Giải Tiếng Anh 11 (sách mới) Global Success Giải Tiếng Anh 11 Global Success Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success Friends Global Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global iLearn Smart World Giải Tiếng Anh 11 iLearn Smart World Giải SBT Tiếng Anh 11 Smart World
  • Giáo dục cấp 3
  • Lớp 11
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11
Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 E. Language Focus Trang 29-30-31 ❮ Bài trước Bài sau ❯

Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 E. Language Focus Trang 29-30-31

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 E. Language Focus Trang 29-30-31 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 11 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 11.

Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 E. Language Focus Trang 29-30-31

Grammar

Exercise 1. Use the correct present tense forms of the verbs in brackets in the story below. The first ... . (Sử dụng dạng thì hiện tại đơn đúng của các động từ trong ngoặc ở câu chuyện bên dưới. Động từ đầu tiên đã được làm sẵn làm ví dụ cho bạn.)

Gợi ý:

1. invites2. sets3. gets4. waves
5. promises6. carries7. contains8. has baked
9. is10. is shining11. are singing12. is

Exercise 2. Complete the sentences by putting the verbs into the past simple or past progressive. (Hoàn thành câu bằng cách chia các động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)

Gợi ý:

1. broke/ was playing

2. wrote/ was

3. was working/ broke

4. started/ were walking

5. told/ were having

6. didn't listen/ was thinking

7. phoned/didn't answer/ were ... doing

8. was not wearing/ didn't notice/ was driving

Exercise 3. Write the sentences, putting the verbs in each sentence into the past simple or the past perfect. (Viết câu, chia động từ trong mỗi câu ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.)

1. had been/ arrived

2. found/ had taken

3. got/ had closed

4. got/ had left

5. got/ had arrived

6. paid/ had phoned

7. went/ said/ hadn't arrived

8. had looked/ asked/ cost

Xem thêm các bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 11 hay khác:

  • A. Reading (trang 32-33-34-35 SGK Tiếng Anh 11)
  • B. Speaking (trang 35-36 SGK Tiếng Anh 11)
  • C. Listening (trang 36-37 SGK Tiếng Anh 11)
  • D. Writing (trang 37-38 SGK Tiếng Anh 11)
  • E. Language Focus (trang 39-40-41 SGK Tiếng Anh 11)
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Tiếng Anh Unit 2 Lớp 11