Tiếng Anh Lớp 7 Mới Unit 6: Skills 1 Trang 64 - Haylamdo

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1 trang 66 - Kết nối tri thức ❮ Bài trước Bài sau ❯

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Skills 1 trang 66 trong Unit 6: A visit to a school. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.

  • Bài 1 trang 66 Tiếng Anh lớp 7 Unit 6
  • Bài 2 trang 66 Tiếng Anh lớp 7 Unit 6
  • Bài 3 trang 66 Tiếng Anh lớp 7 Unit 6
  • Bài 4 trang 66 Tiếng Anh lớp 7 Unit 6
  • Bài 5 trang 66 Tiếng Anh lớp 7 Unit 6

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1 trang 66 - Kết nối tri thức

Reading

1( trang 66 sgk Tiếng Anh 7): Look at the pictures and answer the questions ( Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi)

1. What can you see in the picture?

2. What do you know about them?

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1 trang 66 | Giải Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

1. I can see schools in the pictures

2. They are in China

2 ( trang 66 sgk Tiếng Anh 7): Read the passage and answer the questions (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

Quoc Hoc - Hue is one of the oldest schools in Viet Nam. It is on the bank of the Huong River, in Hue. It was founded in 1896. It used to be a school for children from rich and royal families. Well-known people such as Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu studied there.

Nowadays, the school is for gifted students. They are intelligent and study hard. They have to pass an entrance exam to enter the school. The school has over 50 classrooms with TVs, projectors, and computers. It also has a swimming pool, a library, two English labs, four computer rooms, and many other modern facilities. The school is one of the largest and most beautiful schools in Viet Nam.

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1 trang 66 | Giải Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Lời giải:

1. It’s on the bank of Huong river, in Hue.

2. Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu are some well-known students of the school

3. They are intelligent and study hard

4. There are 2 English labs

Hướng dẫn dịch:

Quoc Hoc – Hue là một trong những trường lâu đời nhất ở Việt Nam. Nó ở bờ sông Hương, ở Huế. Nó được thành lập năm 1898. Nó đã từng là trường học của học sinh từ những gia đình hoàng tộc và giàu có. Những người nổi tiếng như Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Xuân Diệu đã từng học ở đây.

Ngày nay, trường học được giành cho học sinh giỏi. Họ thông minh và học rất chăm chỉ. Họ phải vượt qua kì thi đầu vào để vào trường. Trường học có hơn 50 lớp có TV , máy chiếu và máy tính. Trường còn có hồ bơi, thư viên và hai phòng học tiếng anh, 4 phòng máy tính và nhiều thiết bị hiện đại khác, Trường là một trong những trường rộng và đẹp nhất ở VN

3 ( trang 66 sgk Tiếng Anh 7): Read the passage again and complete the table ( Đọc đoạn văn lại một lần nữa và hoàn thành bảng sau)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1 trang 66 | Giải Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Lời giải:

Name

Quoc Hoc- Hue

Location

Hue

Students

Intelligent and study hard

School facilities

Modern facilities: classroom with TVs, projectors, computer, English labs, computer rooms

Speaking

4 ( trang 66 sgk Tiếng Anh 7): Work in pairs. Answer the questions with the information in the table ( Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi với các thông tin trong bảng)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1 trang 66 | Giải Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

1. What's the full name of the school?

2. Where is it?

3. What are the students like?

4. What facilities does the school have?

Lời giải:

1. It is Hung Vuong lower secondary school

2. It is at 120 Hung Vuong street

3. They are hard- working and intelligent

4. It has 20 classrooms, one library, two computer rooms, one gym , one garden

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là trường THCS Hùng Vương

2. Địa chỉ 120 Hùng Vương

3. Họ làm việc chăm chỉ và thông minh

4. Nó có 20 phòng học, một thư viện, hai phòng máy tính, một phòng tập thể dục, một khu vườn

5 ( trang 66 sgk Tiếng Anh 7): Work in groups. Tell about your school. You can use the suggestions in 4 ( full name, location, students, and school facilities) (Làm việc theo nhóm. Nói về trường của bạn. Bạn có thể dùng gợi ý ở bài 4( tên đầy đủ, địa chỉ, học sinh và điều kiện cơ sở vật chất của trường)

Hướng dẫn làm bài

My school is Viet Hung secondary school. It is at3 Viet Hung street. Its studentare hard- working and intelligent. It has 24 classrooms, one playground, one compute room.

Hướng dẫn dịch:

Trường tớ học là trường cấp 2 Việt Hùng. Nó nằm ở 123 đường Việt Hùng . Học sinh của trường rất chăm chỉ và thông minh. Nó có 24 phòng học, một sân chơi, một phòng máy tính.

Từ khóa » Skills 1 Unit 6 Tiếng Anh 7